[ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology

[Topic 19] Ethical considerations (Sự cân nhắc về chuẩn mực đạo đức)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Sự cân nhắc về chuẩn mực đạo đức.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Advocacy threat

[ ˈædvəkəsi θrɛt ]

Rủi ro bào chữa

Nguy cơ khi một kiểm toán viên tìm cách bênh vực khách hàng hoặc doanh nghiệp, tổ chức nơi mình làm việc tới mức làm ảnh hưởng tới tính khách quan của bản thân.

Annual general meetings

[ ˈænjuəl ˈʤɛnərəl ˈmitɪŋz ]

Đại hội cổ đông

Còn gọi là cuộc họp thường niên, giúp các cổ đông nắm thông tin và chất vấn Hội đồng quản trị về hoạt động của công ty và các vấn đề liên quan đến các quyết định và công việc của công ty.

Assurance engagement

[əˈʃʊrəns ɛnˈgeɪʤmənt]

Hợp đồng dịch vụ đảm bảo

Hợp đồng trong đó kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán thu thập các bằng chứng đầy đủ, thích hợp để đưa ra kết luận nhằm nâng cao sự tin tưởng của đối tượng sử dụng báo cáo dịch vụ đảm bảo ngoài bên chịu trách nhiệm về thông tin về đối tượng dịch vụ đảm bảo.

Committee on standards in public life (CSPL)

[kəˈmɪt̬.i ɑn ˈstændərdz ɪn ˈpʌblɪk laɪf]

Ủy ban Tiêu chuẩn về Đời sống Cộng đồng

Một cơ quan tư vấn không trực thuộc bộ phận tư vấn của Chính phủ Vương quốc Anh, được thành lập năm 1994 để tư vấn cho Thủ tướng về các tiêu chuẩn đạo đức của cuộc sống cộng đồng. Nó thúc đẩy một bộ quy tắc ứng xử gọi là Bảy nguyên tắc của cuộc sống cộng đồng.

Ethical dilemmas

[ ˈɛθɪkəl dəˈlɛməz ]

Ethical dilemmas

Tình huống mà 2 giá trị hay yêu cầu đạo đức không tương hợp với nhau, thường xảy ra khi một cá nhân cần thực hiện cùng lúc 2 yêu cầu hay luật lệ.

Familiarity threat

[ fəˌmɪl.iˈær.ə.ti θrɛt ]

Nguy cơ từ sự thân thuộc

Nguy cơ này có thể xảy ra do các mối quan hệ thân thuộc mà người làm kiểm toán trở nên đồng tình đối với lợi ích của những người khác.

Fiduciary

[ fɪˈduː.ʃi.er.i ]

Người được ủy thác

Người có mối quan hệ hợp pháp hoặc đạo đức của niềm tin với một hoặc nhiều bên khác. Thông thường, một người ủy thác thận trọng chăm sóc tiền hoặc tài sản khác cho người khác.

Fiduciary responsibility

[ fəˈduʃiˌɛri riˌspɑnsəˈbɪləti ]

Trách nhiệm của người được ủy thác

Những bổn phận và trách nhiệm của người quản lý như thành viên Hội đồng Quản trị, giám đốc và những người quản lý khác của doanh nghiệp khi thực hiện hoạt động quản trị và quản lý theo sự ủy thác và tin tưởng của chủ sở hữu.

Independent non-executive directors

[ ˌɪndɪˈpɛndənt non-executive dəˈrɛktərz ]

Giám đốc không điều hành độc lập

Thành viên hội đồng quản trị của công ty hoặc tổ chức, nhưng không phải là thành viên của nhóm quản lý điều hành, thường được thuê từ bên ngoài về làm việc cho doanh nghiệp.

International Federation Of Accountants (IFAC)

[ ˌɪntərˈnæʃənəl ˌfɛdəˈreɪʃən ʌv əˈkaʊntənts ]

Liên đoàn Kế toán Quốc tế

Một hiệp hội chuyên ngành quốc tế về kế toán. IFAC đã xây dựng nhiều tiêu chuẩn, tài liệu, các hệ thống chuẩn mực cho ngành kế toán và được thừa nhận ở nhiều nước trên thế giới. Các quốc gia thừa nhận đã xây dựng hệ thống chuẩn cho riêng mình dựa trên hẹ thống quy chuẩn của IFAC.

Intimidation threat

[ɪnˌtɪmɪˈdeɪʃən θrɛt]

Nguy cơ bị đe dọa

Nguy cơ kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp bị ngăn cản hành xử một cách khách quan do các đe dọa có thực hoặc do cảm nhận thấy, bao gồm cả việc nỗ lực để thực hiện dưới ảnh hưởng chi phối từ kế toán viên chuyên nghiệp.

Journal entry

[ ˈʤɜrnəl ˈɛntri ]

Bút toán

Một bút toán luôn bao gồm ít nhất hai tài khoản, được mô tả ở đây như là các phát sinh ghi Có hoặc ghi Nợ các tài khoản cụ thể. Trong một bút toán tổng các phát sinh có phải bằng với tổng các phát sinh nợ.

Private company

[ ˌpraɪ.vət ˈkʌm.pə.ni ]

Công ty tư nhân

Một công ty thuộc sở hữu tư nhân, có thể phát hành cổ phiếu và có cổ đông, nhưng cổ phiếu không được giao dịch trên các sàn giao dịch công khai và không được phát hành IPO.

Self-interest threat

[Self-ˈɪn.trɪst θrɛt]

Nguy cơ do tư lợi

Nguy cơ khi vấn đề tài chính hay các lợi ích khác sẽ ảnh hưởng không phù hợp đến hành vi hay phán quyết và tính độc lập của người thực hiện (kiểm toán viên).

Self-review threat

[ Self-rɪˈvjuː θrɛt ]

Nguy cơ tự soát xét

Nguy cơ mà một kiểm toán viên không đánh giá một cách thích hợp kết quả từ các phán quyết trước đó hay kết quả dịch vụ được thực hiện bởi kiểm toán viên đó, hay bởi bất cứ cá nhân nào trong doanh nghiệp của kiểm toán viên đó hay tổ chức mà kiểm toán viên đó làm việc, mà kiểm toán viên sẽ dựa vào những phán quyết hay kết quả dịch vụ đó khi lập nên một phán quyết như một phần của việc cung cấp các dịch vụ hiện tại.

Shareholders

[ ˈʃɛrˌhoʊldərz ]

Cổ đông

Cổ đông có thể là một cá nhân hoặc một công ty sở hữu hợp pháp một lượng cổ phiếu nhất định của một công tycổ phần. Các cổ đông thường được hưởng một số đặc quyền nhất định tùy thuộc vào loại cổ phiếu mà họ nắm giữ.

Source documents

[sɔrs ˈdɑkjəmənts]

Các loại chứng từ gốc

Tài liệu trong đó dữ liệu được thu thập từ những nghiệp vụ phát sinh được ghi lại lần đầu tiên.

Stakeholders

[ ˈsteɪkˌhoʊldərz ]

Các bên liên quan

Các cá nhân, tổ chức có quan hệ mật thiết với doanh nghiệp. Họ có quan tâm, chia sẻ những nguồn lực, chịu tác động hoặc trực tiếp tác động tới doanh nghiệp trong các chiến lược, kế hoạch, các hoạt động kinh doanh và có thể quyết định đến sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy