[ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management

[Topic 19] The cost of capital - The effect of changes in gearing (Chi phí vốn - Ảnh hưởng của những thay đổi trong quá trình chuyển đổi)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Chi phí vốn - Ảnh hưởng của những thay đổi trong quá trình chuyển đổi.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Alternative

/ɔːlˈtəːnətɪv/

Khác biệt

Thứ thay thế được coi là bất thường và thường có một nhóm nhỏ nhưng một nhóm nhiệt tình của những người ủng hộ họ

Attempt

/əˈtɛm(p)t/

Sự cố gắng

Sự cố gắng làm một việc gì đó, đặc biệt là các việc khó khăn

Convertible debt

/kənˈvəːtɪb(ə)l/ /dɛt/

Nợ có thể chuyển đổi được

Trái phiếu doanh nghiệp hoặc giấy nợ có thể được trao đổi cho các cổ phiếu phổ thông trong một tỷ lệ nhất định, trong hoặc sau một thời gian quy định

Corporate gearing

/ˈkɔːp(ə)rət/ /ˈɡɪərɪŋ/

Tỷ số vốn vay tập đoàn

Số tiền một công ty đã vay so với vốn cổ phần của cả tập đoàn

Corporation tax

/kɔːpəˈreɪʃ(ə)n/ /taks/

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế phải nộp bởi doanh nghiệp trên khoản lợi nhuận của họ

Debt finance

/dɛt/ /ˈfʌɪnans/

Tài trợ bằng nợ

Khái niệm dùng để chỉ việc các công ty, chính phủ sử dụng tiền vay hay tín dụng để thanh toán (tài trợ) các khoản chi tiêu của mình. Những khoản chi tiêu như vậy phải gắn với việc phát hành các trái phiếu ngắn hạn và dài hạn.

Ignoring tax

/ɪɡˈnɔːɪŋ/ /taks/

Né tránh thuế

Implication

/ɪmplɪˈkeɪʃ(ə)n/

Sự liên quan

Hiệu quả mà một hành động hay quyết định sẽ có trên một cái gì đó khác trong tương lai

Indeed

/ɪnˈdiːd/

Thật

Thực sự hoặc chắc chắn, thường được sử dụng để nhấn mạnh cái gì đó

Logical

/ˈlɒdʒɪk(ə)l/

Hợp lý

Sử dụng lí do: lựa chọn hợp lí/ kết quả hợp lý

Pecking order theory

/pɛkɪŋ/ /ˈɔːdə/ /ˈθɪəri/

Lý thuyết tăng vốn tuần tự

Theo lý thuyết thứ tự nguồn vốn ưu tiên (pecking order theory), ban lãnh đạo sẽ ưu tiên chọn phương án tài trợ vốn ít gây chú ý tới nhà đầu tư nhất. Ưu tiên thứ nhất là lợi nhuận giữ lại, kế đến là nợ vay và sau cùng là phát hành cổ phiếu. Ban lãnh đạo sẽ lựa chọn phát hành cổ phiếu khi họ tin giá trị cổ phiếu đang được định giá quá cao và họ cần tận dụng các điều kiện thuận lợi của thị trường. Ngược lại, nhà đầu tư sẽ xem việc phát hành thêm là một tín hiệu tiêu cực và cho rằng cổ phiếu đang được định giá cao hơn giá trị thực

Perfect world

/ˈpəːfɪkt/ wəːld/

Môi trường hoàn hảo

Một thị trường mà những người bán hàng của một sản phẩm hoặc dịch vụ được tự do cạnh tranh công bằng, và người bán và người mua có đầy đủ thông tin

Personal gearing

/ˈpəːs(ə)n(ə)l/ /ˈɡɪərɪŋ/

Tỷ số vốn vay cá nhân

Số tiền một công ty đã vay so với vốn cổ phần của cá nhân

Personal Tax

/ˈpəːs(ə)n(ə)l/ /taks/

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế đã nộp của người dân trên số tiền họ kiếm được, như trái ngược với một loại thuế mà một công ty phải trả cho lợi nhuận của mình

Precise

/prɪˈsʌɪs/

Chính xác

Không tồn tại lỗi sai sót

Preference share

/ˈprɛf(ə)r(ə)ns/ /ʃɛː/

Cổ phiếu ưu đãi

Cổ phiếu vốn chủ cung cấp một cổ tức cụ thể được trả trước bất kỳ cổ tức được trả cho chủ cổ phiếu phổ thông, và trong đó có ưu tiên hơn cổ phiếu phổ thông trong các sự kiện của một thanh khoản. Giống như cổ phiếu phổ thông, cổ phần ưu đãi biểu hiện sở hữu một phần trong một công ty, mặc dù cổ đông có cổ phiếu ưu đãi không được hưởng bất kỳ quyền biểu quyết của cổ đông thường. Cũng không giống như cổ phiếu phổ thông, cổ phiếu ưu đãi trả cổ tức cố định không biến động, mặc dù công ty không phải trả cổ tức này nếu nó thiếu khả năng tài chính để làm như vậy

Quantify

/ˈkwɒntɪfʌɪ/

Định lượng

Để đo hay đánh giá kích thước hoặc số tiền của một cái gì đó 

Straight debt

/streɪt/ /dɛt/

Nợ trực tiếp/ trái khoán chuyển đổi

Các khoản nợ mà không thể được thay đổi thành một hình thức khác nhau của tài chính

Tax allowable

/taks/ /əˈlaʊəbl/

Thuế được ưu đãi

Một khoản thu nhập mà doanh nghiệp không phải trả thuế (theo quy định về ưu đãi và miễn thuế)

The optimal level of gearing

/ðiː//ˈɒptɪm(ə)l/ /ˈlɛv(ə)l/ /(ə)v/ /ˈɡɪərɪŋ/

Cấp độ tối ưu của tỷ số vốn vay

Là mức độ tỷ số vốn vay tốt nhất cho hiệu quả vay vốn của doanh nghiệp

Vice versa

/ˌvʌɪs ˈvəːsə/

Ngược lại

Sử dụng để nói rằng những gì bạn vừa nói cũng đúng theo thứ tự ngược lại

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy