[ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting

[Topic 2] Financial accounting process (Quy trình lập báo cáo tài chính)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Quy trình lập báo cáo tài chính.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Accounting Concepts
/əˈkaʊntɪŋ ˈkɒnsept/
Nguyên tắc kế toán
Có bảy nguyên tắc cơ bản trong kế toán: cơ sở dồn tích, hoạt động liên tục, giá gốc, phù hợp, nhất quán, thận trọng, trọng yếu
Accounting Standards
/ə’kaυntiŋ stndəd/
Các chuẩn mực kế toán
Là những quy định do tổ chức có trách nhiệm nghiên cứu và ban hành để làm cơ sở cho việc lập và giải thích các thông tin trình bày trên BCTC
Accruals Basis
/ə'kru:əl 'beisis/
Cơ sở dồn tích
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc tương đương tiền. Báo cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai
Business Entity Concept
/ˈbɪzɪnɪs ˈent̬ət̬i ˈkɑːnsept/
Thực thể kinh doanh độc lập
Theo định đề này phải kế toán các hoạt động của doanh nghiệp, của tổ chức tách rời khỏi các hoạt động của chủ sở hữu doanh nghiệp hay tổ chức và độc lập khỏi hoạt động của tất cả các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế khác. Ví dụ, khi chủ sở hữu mua một chiếc xe hơi cho sử dụng mang tính chất cá nhân anh ta thì không được kế toán vào tài sản của doanh nghiệp
Cash Book
/kæʃ bʊk/
Sổ quỹ
Sổ quỹ là một loại sổ nhật k , sử dụng để ghi chép tiền đã nhận hoặc đã trả bởi doanh nghiệp
Cheques Issued & Received
/tʃek ˈɪsjuː rɪˈsiːvd/
Séc phát hành và séc nhận được
Séc hay chi phiếu là một văn kiện mệnh lệnh vô điều kiện thể hiện dưới dạng chứng từ của người chủ tài khoản, ra lệnh cho ngân hàng trích từ tài khoản của mình để trả cho người có tên trong séc, hoặc trả theo lệnh của người ấy hoặc trả cho người cầm séc một số tiền nhất định, bằng tiền mặt hay bằng chuyển khoản
Comparability
/ˌkɔmpərəˈbɪlɪti/
Có thể so sánh được
Thông tin tài chính cần được trình bày mang tính so sánh giữa các năm tài chính
Completeness
/kəm'pli:tnis/
Tính đầy đủ
Độ tin cậy của thông tin chứa trong các BCTC đạt được chỉ khi hoàn tất các thông tin tài chính được cung cấp liên quan đến các quyết định kinh doanh và tài chính đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Vì vậy, thông tin phải đầy đủ trong tất cả các khía cạnh trọng yếu
Consistency
/kənˈsɪstənsi/
Nhất quán
Các khoản mục và tài khoản nên được trình bày theo một cách thống nhất qua các năm
Credit Purchases
/'kredit 'pθ:tʃəs/
Mua chịu
Mua hàng hóa hoặc dịch vụ mà chưa trả tiền ngay
Credit Sales
/ˈkredɪt seɪlz/
Bán chịu
Bán hàng hóa hoặc dịch vụ mà chưa thu tiền ngay
Documenting Ghi nhận chứng từ
Một trong những bước của quy trình BCTC với mục đích ghi nhận và thu thập các chứng từ
Explanatory Notes
/ɪkˈsplænətɔːri noʊt/
Thuyết minh báo cáo tài chính
Thuyết minh BCTC được lập để giải thích và bổ sung thông tin về tình hình hoạt động sản xuất - kinh doanh, tình hình tài chính cũng như kết quả kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ báo cáo mà các bảng báo cáo khác không thể trình bày rõ ràng và chi tiết. Qua đó, nhà đầu tư hiểu rõ và chính xác hơn về tình hình hoạt động thực tế của doanh nghiệp
Fair Presentation
/feə ,prezen'teiʃn/
Trình bày hợp lý
Một khung trình bày hợp l bao gồm cung cấp, dễ hiểu, thông tin thích hợp rõ ràng và thuyết minh thông tin về các giao dịch và sự kiện có ảnh hưởng trọng yếu đến BCTC
Fair Presentation
/feə ,prezen'teiʃn/
Sự trình bày hợp lý
BCTC cần được khắc họa tình hình của doanh nghiệp theo một góc nhìn trung thực và hợp lý
Faithful Presentation
/ˈfeɪθful ,prezen'teiʃn/
Sự trình bày trung thực
Trình bày trung thực là sự phù hợp giữa thông tin kế toán (bao gồm sự đánh giá và diễn đạt) với nghiệp vụ, sự kiện muốn trình bày
Financial Accounting Process
/faɪ'nænʃl əˈkaʊntɪŋ 'prɑses/
Quy trình lập báo cáo tài chính
Generally Accepted accounting Principles (GAAP)
/dʒiː eɪ eɪ piː/
Nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận
Những nguyên tắc kế toán được thừa nhận là tổng hợp các cách làm tốt nhất trên phương diện cấu trúc và nội dung của BCTC, báo cáo kiểm toán, các chính sách kế toán và các thuyết minh được áp dụng để chuẩn bị thông tin tài chính
Going Concern Assumption
/ˈɡoʊɪŋ kənˈsæːn əˈsʌmpʃən/
Hoạt động liên tục
Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương lai gần, nghĩa là doanh nghiệp không có ý định cũng như không buộc phải ngừng hoạt động hoặc phải thu hẹp đáng kể quy mô hoạt động của mình. Trường hợp thực tế khác với giả định hoạt động liên tục thì báo cáo tài chính phải lập trên một cơ sở khác và phải giải thích cơ sở đã sử dụng để lập báo cáo tài chính
Goods Dispatched Note
/gudz dis'pætʃ nout/
Phiếu xuất kho
Là sự ghi nhận hàng hóa đã giao khi giao hàng. Đây là sự xác nhận rằng tất cả các hàng hóa đã được giao và thường dùng để so sánh với đơn đặt hàng khi nhận thanh toán
Goods Received Note
/ɡʊdz rɪˈsiːvd noʊt/
Phiếu nhập kho
Là sự ghi nhận hàng hóa đã nhận khi nhận hàng. Đây là sự xác nhận rằng tất cả các hàng hóa đã được nhận và thường dùng để so sánh với đơn đặt hàng trước khi thanh toán
Imprest System
/'imprest 'sistim/
Hệ thống duy trì tiền mặt
Là một loại hệ thống kế toán tài chính, và thường được sử dụng đối với tiền mặt. Nó bao gồm số dư tiền mặt mà được bổ sung vào cuối mỗi kỳ hoặc khi thật cần thiết
International Accounting Standards (IAS)
/aɪ eɪ ɛs/
Chuẩn mực kế toán quốc tế
Chuẩn mực kế toán quốc tế là tập hợp các chuẩn mực nêu cách các loại giao dịch và các sự kiện khác nên được phản ánh như thế nào trong BCTC. Trong quá khứ, chuẩn mực kế toán quốc tế được phát hành bởi Hội đồng quản trị của Ủy ban Chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC)
International Accounting Standards Board (IASB)
/aɪ eɪ ɛs biː/
Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế
IASB là Hội đồng Chuẩn mực Kế toán Quốc tế. Nhiệm vụ của IASB là soạn thảo ra những tiêu chuẩn quốc tế cho lĩnh vực kế toán
International Financial Reporting Standards (IFRS)
/aɪ ɛf ɑr ɛs/
Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
Bộ chuẩn mực BCTC quốc tế được xây dựng bởi Ủy ban soạn thảo chuẩn mực kế toán quốc tế IASB
Journal
/'dʤə:nl/
Sổ nhật ký
Là sự ghi nhận các bút toán chủ yếu cho các giao dịch mà không được ghi nhận bởi bất kỳ sổ nhật ký nào
Journal Vouchers
/ˈdʒɝːnəl ˈvaʊ.tʃɚ/
Chứng từ nhật ký
Một hồ sơ kế toán ghi nhận các chi tiết của một giao dịch cho mục đích lưu giữ hồ sơ và kiểm toán. Nó bao gồm tên tài khoản bị ảnh hưởng, các ngày giao dịch, mô tả về các giao dịch, chữ k của các bên ủy quyền, và các chi tiết quan trọng khác đối với các thủ tục kế toán thích hợp
Materiality
/mə,tiəri'æliti/
Tính trọng yếu
Sự nghiêm trọng của một thiếu sót hoặc sai sót trọng yếu trong các tài khoản mà ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người ra quyết định
National / Local Legislation
/ˈnæʃənəl ledʒəˈsleɪʃən/
Pháp luật của nước sở tại
Được đề ra bởi Quốc hội và thi hành chính thức bởi chính phủ nước đó
Neutrality
/nju:´træliti/
Tính trung lập
Trung lập là các thông tin báo cáo không bị thiên lệch nhằm đạt đến một kết quả định trước hay chịu ảnh hưởng của một thái độ cá biệt
Nominal Ledger
/'nɔminl 'ledʤə/
Sổ tổng hợp
Là sổ cuối cùng tổng hợp các giao dịch của các tài khoản
Payables Ledger
/'peiəbl 'ledʤə/
Sổ chi tiết các khoản phải trả
Sổ kế toán các khoản phải trả là một sổ cái cho tài khoản cá nhân của nhà cung cấp
Petty Cash Book
/'peti kæʃ bʊk/
Sổ tiền mặt
Sổ tiền mặt là một cuốn sổ tổng hợp các nghiệp vụ chi tiêu tiền mặt, được sắp xếp theo ngày
Petty Cash Vouchers
/'peti kæʃ ‘vaʊtʃə(r)/
Phiếu chi tiền mặt
Một phiếu nhận được từ khách hàng để trả cho các khoản nợ đọng của mình
Presenting
/'prezntiɳ/
Trình bày báo cáo
Một trong những bước của quy trình BCTC trình bày dưới dạng báo cáo
Prudence
/prudence/
Tính cẩn trọng
Là một cách tiếp cận của kế toán trong trường hợp mà có sự thay thế các thủ tục hoặc các giá trị, ủng hộ việc lựa chọn một trong đó mang lại lợi nhuận thấp hơn, một giá trị tài sản thấp hơn và giá trị trách nhiệm cao hơn
Purchase Day Book
/'pθ:tʃəs deɪ bʊk/
Nhật ký mua hàng
Là cuốn sổ mà ở đó tất cả các giao dịch liên quan đến mua hàng được ghi nhận
Purchase Order
/'pθ:tʃəs 'ɔ:də/
Phiếu đặt hàng (phía người mua)
Doanh nghiệp đặt hàng hóa, dịch vụ của một doanh nghiệp khác, ví dụ như cung cấp vật liệu
Purchase Return Day Book
/'pθ:tʃəs rɪ'tɜrn deɪ bʊk/
Sổ nhật ký mua lại hàng
Là sổ nhật ký các bút toán ghi lại các khoản tiền nhận lại được từ người cung cấp do trả lại hàng hóa đã mua trước đó
Purchases Invoices
/'pθ:tʃəs 'ɪnvɔɪs/
Hóa đơn mua hàng
Một tài liệu thương mại hoặc hóa đơn gửi tới người mua bởi người bán hoặc nhà cung cấp dịch vụ cho việc thanh toán trong một khung thời gian quy định mà chỉ ra những gì đã được mua, số lượng và giá cả như thế nào. Một hóa đơn mua hàng có thể được sử dụng để chứng minh rằng một hàng hóa/ dịch vụ đã được mua và số tiền trả cho hàng hóa/ dịch vụ đó
Quotation
/kwou'teiʃn/
Báo giá
Doanh nghiệp thường làm một văn bản gửi tới khách hàng để cung cấp hoặc phân phối hàng hóa hoặc dịch vụ với một mức giá nhất định- bảng báo giá
Receivables Ledger
/ri'si:vəbl 'ledʤə/
Sổ chi tiết các khoản phải thu
Là một sổ cái cho tài khoản cá nhân của khách hàng
Recording
/ri'kɔ:diɳ/
Ghi nhận
Mọi giao dịch kinh doanh được ghi nhận vào tài khoản trong kho dữ liệu kế toán
Relevance
/'relɪvəns/
Sự thích hợp
Các thông tin được cung cấp đáp ứng nhu cầu của người dùng, giúp họ đánh giá các sự kiện trong quá khứ, hiện tại tương lai và xác nhận lại hoặc điều chỉnh đánh giá quá khứ của họ
Reliability
/ri¸laiə´biliti/
Đáng tin cậy
Thông tin tài chính cần được cung cấp một cách đáng tin cậy
Sales Day Book
/seɪl deɪ bʊk/
Nhật ký hàng bán
Nhật k hàng bán: Là một cuốn sổ ghi thường xuyên những thông tin chi tiết của mỗi nghiệp vụ bán hàng cho từng khách hàng gồm có: tên khách hàng, số hóa đơn, ngày ghi hóa đơn, lượng hóa đơn
Sales Invoices
/seɪl 'ɪnvɔɪs/
Hóa đơn bán hàng
Hóa đơn bán hàng (thông thường) là một chứng từ thương mại được phát hành bởi người bán cho người mua để nhận được một số tiền nào đó mà người mua hàng hóa hay dịch vụ có nghĩa vụ phải thanh toán cho người bán hàng theo những điều kiện cụ thể
Sales Order
/seɪl 'ɔ:də/
Phiếu đặt hàng (phía người bán)
Là một tài liệu được sử dụng trong nội bộ của doanh nghiệp để theo dõi và hoàn thành một đơn đặt hàng. Một đơn hàng có thể gồm nhiều sản phẩm và/hoặc dịch vụ
Sales Return Day Book
/seɪl rɪ'tɜrn deɪ/
Ngày bán lại hàng
Là khi khách hàng trả lại hàng hóa do một số nguyên nhân, khi đó khoản nợ được tăng lên. Tất cả khoản nợ sẽ được ghi nhận vào ngày trả lại hàng
Substance Over Form
/'sʌbstəns ouvə fɔrm/
Bản chất hơn hình thức
Là một khái niệm kế toán có nghĩa là bản chất kinh tế của các giao dịch và các sự kiện phải được ghi trong BCTC chứ không phải chỉ là hình thức pháp lý để trình bày một cách trung thực và hợp lý các giao dịch của các thực thể kinh tế
Summarizing/ Posting
/ˈsʌməraɪziŋ/ poustiŋ/
Tổng hợp
Một trong những bước của quy trình BCTC với mục đích tổng hợp các giao dịch trước khi lập BCTC cuối cùng
The Regulatory Framework
/ðə rɛgjʊlət(ə)ri 'freimwə:k/
Khung pháp lý
Trial Balance
/traiəl 'bæləns/
Bảng cân đối thử
Một bảng cân đối thử là một danh sách các số dư tài khoản được chỉ ra ở cột Nợ và Có. Trong một khoảng thời gian thích hợp, các bên của mỗi tài khoản sẽ được tổng hợp và tính toán số dư. Các số dư ấy thường được tập hợp lại trong bảng cân đối thử, làm nền tảng để lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và bảng cân đối kế toán
Underlying Assumption
/,ʌndə'laiiɳ ə'sʌmpʃn/
Giả định cơ bản
Understandability
/ʌnndə'stændə'biliti/
Dễ hiểu
Thông tin phải đảm bảo những người sử dụng có những kiến thức trong lĩnh vực kế toán có thể hiểu được
Vietnam Accounting Standards (VAS)
/viː eɪ ɛs/
Chuẩn mực kế toán Việt Nam
Là tập hợp các chuẩn mực nêu cách các loại giao dịch và các sự kiện khác nên được phản ánh như thế nào trong BCTC. Chuẩn mực Kế toán Việt Nam được phát hành bởi Bộ Tài chính
Wages Book
/ˈweɪ·dʒəz bʊk/
Sổ lương
Wages Docs
/weid/
Chứng từ lương
Sự ghi nhận danh sách lương bổng phát sinh ở bất kỳ thời gian nào của một doanh nghiệp

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy