Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Hệ thống thông tin và phân tích dữ liệu.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Batch transaction processing (BTP) [bæʧ trænˈzækʃən ˈprɑsɛsɪŋ] |
Phương thức xử lý giao dịch hàng loạt
Xử lý giao dịch hàng loạt (BTP) thu thập dữ liệu giao dịch theo một nhóm, sau đó xử lý một lượt dưới dạng các lô dữ liệu giống hệt nhau. Việc này sẽ tạo ra độ trễ nhất định về thời gian xử lý thông tin. |
Big Data [ˌbɪɡ ˈdeɪ.tə] |
Dữ liệu lớn
Dữ liệu lớn đề cập đến khối lượng dữ liệu mà xã hội tạo ra mỗi năm, vượt xa dữ liệu tài chính và doanh nghiệp truyền thống do các công ty tạo ra. Nguồn Dữ liệu lớn bao gồm các trang mạng xã hội, công cụ tìm kiếm trên internet và thiết bị di động. Dữ liệu lớn là một công nghệ mới nổi có ý nghĩa đối với tất cả các bộ phận kinh doanh. Nó liên quan đến việc thu thập và phân tích một lượng lớn dữ liệu để tìm ra xu hướng, hiểu nhu cầu của khách hàng và giúp các tổ chức tập trung nguồn lực hiệu quả hơn và đưa ra quyết định tốt hơn. |
Customer relationship management systems (CRM systems) [ˈkʌstəmər riˈleɪʃənˌʃɪp ˈmænəʤmənt ˈsɪstəmz] |
Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (hệ thống CRM) là các ứng dụng phần mềm chuyên cung cấp thông tin liên quan đến sản phẩm, dịch vụ và khách hàng của tổ chức. |
Enterprise resource planning systems (ERP systems) [ˈɛntərˌpraɪz ˈrisɔrs ˈplænɪŋ ˈsɪstəmz] |
Hệ thống hoạch định tài nguyên doanh nghiệp
Hệ thống hoạch định nguồn lực/tài nguyên doanh nghiệp (hệ thống ERP) là các gói phần mềm được thiết kế để tích hợp các quy trình quan trọng trong một tổ chức thành một hệ thống duy nhất có thể phục vụ nhu cầu thông tin của tất cả các khu vực chức năng. Hệ thống ERP chủ yếu hỗ trợ các hoạt động kinh doanh - những hoạt động trong một tổ chức hỗ trợ quá trình bán hàng, bao gồm xử lý đơn hàng, sản xuất, phân phối, lập kế hoạch, dịch vụ khách hàng, nguồn nhân lực, tài chính và mua hàng. |
Executive information systems (EIS) [ɪgˈzɛkjətɪv ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəmz] |
Hệ thống thông tin điều hành Hệ thống thông tin điều hành (EIS) lấy dữ liệu từ MIS và cho phép giao tiếp với các nguồn từ thông tin bên ngoài. Hệ thống thông tin điều hành (EIS) cung cấp môi trường điện toán và giao tiếp tổng quát cho các nhà quản lý cấp cao để hỗ trợ các quyết định chiến lược. |
Management control [ˈmænəʤmənt kənˈtroʊl] |
Kiểm soát quản lý
Kiểm soát quản lý, cấp thấp hơn cấp hoạch định chiến lược trong hệ thống phân cấp quản lý của Anthony, là quá trình mà các nhà quản lý đảm bảo rằng các nguồn lực thu được và sử dụng một cách hiệu quả và hiệu quả để hoàn thành các mục tiêu của tổ chức, còn được gọi là chiến thuật hoặc kế hoạch chiến thuật. |
Management information systems (MIS) [ˈmænəʤmənt ˌɪnfərˈmeɪʃən ˈsɪstəmz] |
Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý (MIS) chuyển đổi dữ liệu chủ yếu từ các nguồn nội bộ thành thông tin (ví dụ: báo cáo tổng hợp, báo cáo chênh lệch). MIS trích xuất, xử lý và tổng hợp dữ liệu từ TPS và cung cấp báo cáo định kỳ (hàng tuần, hàng tháng, hàng quý) cho người quản lý. |
Operational control [ˌɑpəˈreɪʃənəl kənˈtroʊl] |
Kiểm soát hoạt động
Kiểm soát hoạt động (hay lập kế hoạch hoạt động), cấp thấp nhất trong hệ thống phân cấp quản lý của Anthony là quá trình đảm bảo rằng các nhiệm vụ cụ thể được thực hiện một cách hiệu quả. |
Operational information [ˌɑpəˈreɪʃənəl ˌɪnfərˈmeɪʃən] |
Thông tin hoạt động Thông tin hoạt động là thông tin cần thiết cho việc tiến hành các kế hoạch hàng ngày. |
Real time transaction processing (RTTP) [riəl taɪm trænˈzækʃən ˈprɑsɛsɪŋ] |
Phương thức xử lý giao dịch thời gian thực
Xử lý giao dịch thời gian thực (RTTP) là quá trình xử lý dữ liệu ngay lập tức. Nó liên quan đến việc nhập dữ liệu, hiển thị kết quả và cung cấp xác nhận tức thì. Một số lượng lớn người dùng có thể thực hiện các giao dịch đồng thời nhưng cần được cấp quyền để truy cập vào cơ sở dữ liệu trực tuyến trung tâm. |
Strategic decisions [strəˈtiʤɪk dɪˈsɪʒənz] |
Quyết định chiến lược
Quyết định chiến lược là các quyết định do cán bộ quản lý cao cấp nhất đưa ra để xác định những mục tiêu cơ bản dài hạn của một doanh nghiệp và hình thành kế hoạch chung để đạt được chúng, được đặc trưng bởi phạm vi rộng, tác động rộng, tương đối không chắc chắn và khá phức tạp. |
Strategic management accounting [strəˈtiʤɪk ˈmænəʤmənt əˈkaʊntɪŋ] |
Kế toán quản trị chiến lược
Kế toán quản trị chiến lược là một hình thức kế toán quản trị, trong đó tập trung vào thông tin về các yếu tố bên ngoài tổ chức, cũng như các thông tin phi tài chính và thông tin nội bộ được tạo ra. |
Strategic planning [strəˈtiʤɪk ˈplænɪŋ] |
Kế hoạch chiến lược
Kế hoạch chiến lược, cấp cao nhất trong hệ thống phân cấp quản lý của Anthony, là quá trình quyết định các mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp, những thay đổi trong các mục tiêu này, các nguồn lực để đạt được các mục tiêu này và các chính sách chi phối việc thu nhận, sử dụng và bố trí các nguồn lực. |
Transaction processing systems (TPS) [trænˈzækʃən ˈprɑsɛsɪŋ ˈsɪstəmz] |
Hệ thống xử lý giao dịch Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) có nhiệm vụ thu thập, lưu trữ, sửa đổi và truy xuất các giao dịch của một tổ chức. Các thành phần của TPS bao gồm phần cứng, phần mềm và con người. Nhóm người tham gia TPS có thể được chia thành ba danh mục - người dùng, người tham gia và người sử dụng khác. Người dùng là nhân viên của công ty sở hữu TPS. |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy