Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Thuế thu nhập cá nhân.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Adoption /əˈdɒpʃən/ |
Sự lựa chọn, làm theo |
Aforesaid subjects /əˈfɔːsed ˈsʌbdʒɪkt/ |
Các đối tượng ở trên |
Agent commission /ˈeɪdʒənt kəˈmɪʃn/ |
Tiền hoa hồng đại lý |
Allowances /əˈlaʊ.əns/ |
Trợ cấp Tiền do người sử dụng lao động hoặc do chính phủ chi trả thường xuyên để trả một khoản tiền đặc biệt |
Ancillary services /ænˈsɪləri ˈsɜːvɪs/ |
Dịch vụ kèm theo |
Armed force /ɑːmd fɔːs/ |
Lực lượng vũ trang Lực lượng chiến đấu của nhà nước có nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền, an ninh, quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội, được trang bị vũ khí cùng với những quyền hạn rất lớn |
Assign /əˈsaɪn/ |
Chỉ định Giao một công việc cụ thể cho một cá nhân |
Brokerage /ˈbrəʊkərɪdʒ/ |
Môi giới Một tổ chức mua và bán tiền tệ, cổ phiếu, v.v ... Cho những người hoặc tổ chức khác |
Business co-operation contracts /ˈbɪznəs kəʊˌɒpəˈreɪʃn ˈkɒntrækt/ |
Hợp đồng hợp tác kinh doanh Hợp đồng hợp tác kinh doanh (sau đây gọi là hợp đồng BCC) là hợp đồng được ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân chia sản phẩm mà không thành lập tổ chức kinh tế |
Calendar year /ˈkælɪndə(r) jə:/ |
Năm dương lịch Thời gian từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12 năm đó |
Certificate of Business registration /səˈtɪfɪkət əv ˈbɪznəs ˌredʒɪˈstreɪʃn/ |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Một dạng văn bản pháp quy đảm nhận vai trò “giấy khai sinh” – ghi nhận ngày đăng ký kinh doanh lần đầu và là căn cứ xác thực năng lực pháp lý cho một doanh nghiệp |
Certificate of marriage /səˈtɪf.ɪ.kət əv ˈmær.ɪdʒ/ |
Giấy chứng nhận kết hôn Giấy chứng nhận hai người đã kết hôn hợp pháp |
Certificate of residence /səˈtɪfɪkət əv ˈrezɪdəns/ |
Giấy chứng nhận cư trú Tài liệu để xác nhận, đảm bảo nơi cư trú |
Certificates of birth /səˈtɪf.ɪ.kət əv bɜːθ/ |
Giấy khai sinh Giấy chứng nhận, ghi lại chính thức ngày sinh và nơi sinh của một đứa trẻ, thường bao gồm tên của bố mẹ |
Charitable trusts /ˈtʃærətəbl trʌst/ |
Quỹ từ thiện Tổ chức có tư cách pháp nhân được thành lập với mục đích quyên góp tiền, tài sản từ những người hảo tâm để giúp đỡ những người gặp rủi ro hoặc khó khăn trong cuộc sống |
Childbirth /ˈtʃaɪldbɜːθ/ |
Sinh đẻ |
Citizen /ˈsɪtɪzən/ |
Công dân Một người là thành viên của một quốc gia hoặc một quốc gia, và có các quyền hợp pháp ở đó |
City affiliated to a province /ˈsɪt.i əˈfɪlieɪtɪd tuː ə ˈprɒv.ɪns/ |
Thành phố trực thuộc tỉnh Một loại hình đơn vị hành chính nhà nước hiện nay tại việt nam, tương đương cấp huyện, quận và thị xã. Thành phố trực thuộc tỉnh là một đô thị và là trung tâm hành chính, kinh tế của một tỉnh nhưng không phải tỉnh nào cũng có thành phố trực thuộc tỉnh |
Co-author /kəʊˈɔː.θər/ |
Đồng tác giả Một trong hai người hoặc nhiều hơn một người cùng viết một cuốn sách, bài viết, báo cáo, vv với nhau |
Collective bargaining agreement /kəˈlektɪv ˈbɑːɡənɪŋ əˈɡriːmənt/ |
Thoả ước lao động tập thể Văn bản, hợp đồng có hiệu lực pháp luật trong một khoảng thời gian nhất định (thường là một năm), giữa việc quản lý một tổ chức và người lao động được đại diện bởi một công đoàn độc lập. Nó định ra và xác định điều kiện làm việc (tiền lương, giờ làm việc và điều kiện, tiền lương làm thêm giờ, ngày lễ, kỳ nghỉ, phúc lợi ...) Và thủ tục giải quyết tranh chấp |
Communist party’s agency /ˈkɒmjənɪst ˈpɑːti ˈeɪdʒənsi/ |
Cơ quan Đảng Cộng Sản |
Compensation /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/ |
Tiền bồi thường, đền bù Tiền được trả cho một người hoặc một nhóm người do họ đã bị thương, hoặc một số thứ bị mất hoặc hư hỏng |
Competent authority /ˈkɒmpɪtənt ɔːˈθɒrəti/ |
Cơ quan có thẩm quyền Tổ chức có quyền hạn để thực hiện chức năng được chỉ định |
Consecutive /kənˈsekjʊtɪv/ |
Liên tục, liên tiếp, tiếp liền nhau Được sử dụng để mô tả sự kiện, số, vv diễn ra liên tục không bị gián đoạn |
Construction /kənˈstrʌkʃən/ |
Sự xây dựng Quá trình hoặc kinh doanh xây dựng các vật lớn như nhà cửa, đường sá, cầu, vân vân |
Control board /kənˈtrəʊl bɔːd/ |
Ban Kiểm soát doanh nghiệp Một cơ quan (có thể hiểu đơn giản là "tư pháp") riêng trong cơ cấu hội đồng quản trị nội bộ của Công ty cổ phần, cơ quan này có nhiệm vụ chuyên trách giám sát và đánh giá Hội đồng quản trị và những người quản lý điều hành nhân danh cổ đông vì lợi ích của cổ đông của Công ty cổ phần |
Converted income /kənˈvɜːt ˈɪnkʌm/ |
Thu nhập làm căn cứ quy đổi |
Cooperative /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv/ |
Hợp tác Một tổ chức hoặc công ty thuộc sở hữu và kiểm soát bởi một nhóm thành viên mỗi người có cùng một phần, chẳng hạn nhân viên hoặc khách hàng |
Custody /ˈkʌs.tə.di/ |
Trách nhiệm nuôi dưỡng Quyền hay nghĩa vụ hợp pháp phải chăm sóc cho ai đó hoặc vật gì đó., đặc biệt là đứa trẻ sau khi bố mẹ đã ly thân hay qua đời |
Deceit /dɪˈsiːt/ |
Sự gian lận Hành vi cố ý lừa dối, giấu diếm, xuyên tạc sự thật với mục đích tư lợi |
Deduct /dɪˈdʌkt/ |
Khấu trừ |
Deductible duplicated tax / dɪˈdʌk.tə.bəl ˈdʒuː.plɪ.keɪtid tæks/ |
Số thuế tính trùng được trừ Áp dụng với cá nhân quyết toán thuế năm thứ nhất tính từ tháng đầu tiên đến Việt Nam đến đủ 12 tháng liên tục, năm thứ hai tính từ ngày 01/01 đến 31/12. Số thuế phải nộp của năm thứ hai sẽ được trừ phần thuế đã nộp trong năm thứ nhất tương ứng với số thuế tính trùng |
Deduction for each dependant /dɪˈdʌk.ʃən fɔːr iːtʃ dɪˈpen.dənt/ |
Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc Khi người nộp thuế đăng ký giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc sẽ được cơ quan thuế cấp mã số thuế cho người phụ thuộc và được tạm tính giảm trừ gia cảnh trong năm kể từ khi đăng ký |
Deduction for the taxpayer /dɪˈdʌk.ʃən fɔːr ðə ˈtæksˌpeɪ.ər/ |
Giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh của người nộp thuế |
Deferred payments /dɪˈfɜː(r) ˈpeɪmənt/ |
Bán hàng trả chậm Một khoản vay mà người vay được phép bắt đầu thanh toán tại một số thời điểm nhất định trong tương lai. Các thỏa thuận thanh toán chậm thường được sử dụng trong các môi trường bán lẻ nơi mà một người mua và nhận một mặt hàng có cam kết bắt đầu thanh toán vào một ngày trong tương lai |
Delegate /ˈdel.ɪ.ɡət/ |
Đại biểu Một người được chọn hoặc được bầu bởi một nhóm để nói chuyện hoặc bỏ phiếu cho nó, đặc biệt là tại cuộc họp |
Departure /dɪˈpɑːtʃər |
Sự rời khỏi, sự ra đi Hành động rời khỏi một công ty hoặc một công việc |
Dependant /dɪˈpen.dənt/ |
Người phụ thuộc Người phụ thuộc vào bạn để được hỗ trợ về tài chính, ví dụ như một đứa trẻ hoặc thành viên gia đình không thể làm việc |
Disadvantaged area /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ ˈeəriə/ |
Khu vực bị hạn chế Khu vực cần được kích thích phục hồi về thể chất, kinh tế và xã hội bằng cách thu hút sự phát triển và khuyến khích mua các tài sản ở và thương mại với các điều khoản giảm thuế đặc biệt và khu vực có vấn đề về sức khỏe |
Discharged volunteers /dɪsˈtʃɑːdʒ ˌvɒlənˈtɪə(r)/ |
Thanh niên xung phong |
Dividends /ˈdɪv.ɪ.dend/ |
Cổ tức Một phần lợi nhuận sau thuế được chia cho các cổ đông của một công ty cổ phần. Cổ tức có thể được trả bằng tiền hoặc bằng cổ phiếu |
Domestic servant /dəˈmestɪk ˈsɜːvənt/ |
Người giúp việc gia đình Người lao động làm thường xuyên các công việc trong gia đình (là các công việc trong hợp đồng lao động được lặp đi lặp lại theo một khoảng thời gian nhất định (hằng giờ, hằng ngày, hằng tuần hoặc hằng tháng) của một hoặc nhiều hộ gia đình |
Economic sectors /ˌiːkəˈnɒmɪk ˈsektə(r)/ |
Thành phần kinh tế Một bộ phận dân số của một quốc gia dựa trên khu vực kinh tế mà dân số được sử dụng |
Face values /ˌfeɪs ˈvæl.juː/ |
Giá trị danh nghĩa Số tiền được hiển thị trên phiếu ngân hàng, đồng xu, cổ phiếu, v.v |
Flat expenditures /flæt ɪkˈspendɪtʃə(r)/ |
Khoán chi |
Flat revenue /flæt ˈrevənjuː/ |
Doanh thu khoán |
Flat-tax payer /flæt tæks ˈpeɪə(r)/ |
Trả khoán |
Foreign currencies /ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ |
Ngoại tệ Đồng tiền của nước ngoài dùng cho việc thông thương và mậu dịch. Là loại tiền không phải do ngân hàng trung ương nước đó phát hành nhưng được chấp nhận trong thanh toán quốc tế, được dùng để chi trả trực tiếp hoặc thông qua một đồng tiền thứ ba. |
Foreigners /ˈfɒr.ə.nər/ |
Người nước ngoài Người đến từ một quốc gia khác |
Franchise /ˈfræn.tʃaɪz/ |
Đặc quyền kinh doanh Một thỏa thuận trong đó một công ty bán quyền bán sản phẩm hoặc dịch vụ của mình cho một doanh nghiệp khác để đổi lại tiền bản quyền |
Freelance work /ˈfriːlɑːns wɜːk/ |
Hoạt động hành nghề độc lập Làm việc trên theo hợp đồng cho nhiều công ty, trái ngược với việc làm việc như một nhân viên của một công ty |
Fund certificates /fʌnd səˈtɪfɪkət/ |
Chứng chỉ quỹ Loại chứng khoán xác nhận quyền sở hữu của NĐT đối với một phần vốn góp của quỹ đại chúng. ... Về bản chất, chứng chỉ quỹ cũng giống như cổ phiếu của một công ty: là bằng chứng xác nhận quyền sở hữu, hưởng lợi nhuận trên phần vốn góp và đặc biệt được niêm yết trên TTCK để mua bán giữa các NĐT |
Geographical indication /ˌdʒiːəˈɡræfɪkl ˌɪndɪˈkeɪʃn/ |
Chỉ dẫn địa lý Thông tin về nguồn gốc của hàng hoá: từ ngữ; dấu hiệu; biểu tượng; hình ảnh để chỉ: một quốc gia, một vùng lãnh thổ, một địa phương mà hàng hóa được sản xuất ra từ đó. Chất lượng, uy tín, danh tiếng của hàng hoá là do nguồn gốc địa lý tạo nên |
Goods sale /ɡʊdz seɪl/ |
Kinh doanh hàng hoá Việc thực hiện một, một số hoặc toàn bộ của quá trình đầu tư từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm nhằm sinh lời. |
Honorary title /ˈɒnərəri ˈtaɪtl/ |
Danh hiệu |
Household /ˈhaʊshəʊld/ |
Hộ gia đình Hộ gia đình hay còn gọi đơn giản là hộ là một đơn vị xã hội bao gồm một hay một nhóm người ở chung và ăn chung (nhân khẩu). ... Hộ gia đình không đồng nhất với khái niệm gia đình, những người trong hộ gia đình có thể có hoặc không có quan hệ huyết thống, nuôi dưỡng hoặc hôn nhân hoặc cả hai |
Household book /ˈhaʊs.həʊld bʊk/ |
Sổ hộ khẩu Sổ hộ khẩu được cấp cho hộ gia đình hoặc cá nhân đã đăng ký thường trú và có giá trị xác định nơi thường trú của công dân, là công cụ quản lý của nhà nước đối với việc di chuyển sinh sống của công dân đang sinh sống tại Việt Nam |
Humanitarian /hjuːˌmæn.ɪˈteə.ri.ən/ |
Nhân đạo Một người giúp đỡ người khác hoặc tin rằng mọi người nên được giúp đỡ, bất kể chủng tộc, tầng lớp, tôn giáo, giới tính hay các khía cạnh khác của bản sắc của họ. Người nhân đạo gửi tiền, thực phẩm hoặc những thứ cần thiết khác cho những người cần thiết. Thuật ngữ này thường được kết hợp với các tổ chức từ thiện. Các nhà phê bình cho rằng các nhà nhân đạo có ảnh hưởng hạn chế, trong khi những người ủng hộ cho rằng tất cả mọi người nên đưa ra những gì họ có thể tạo ra một tác động tổng hợp lớn hơn |
ID card /ˌaɪˈdiː ˌkɑːd/ |
Chứng minh nhân dân Tấm thẻ, thường kèm ảnh, mang những thông tin nhận dạng như tên, tuổi hay tư cách thành viên của một người |
Immigration /ˌɪmɪˈɡreɪʃən/ |
Sự nhập cư Quá trình đến một đất nước để sống ở đó vĩnh viễn |
In cash /ɪn kæʃ/ |
Bằng tiền |
In kind /ɪn kaɪnd/ |
Bằng hiện vật Việc thay thế một mặt hàng bị hư hỏng bằng một mặt hàng mới hoặc tương đương thay vì thanh toán bằng tiền mặt |
Incomes from business /ˈɪnkʌm frəm ˈbɪznəs/ |
Thu nhập từ kinh doanh |
Indemnity /ɪnˈdem.nə.ti/ |
Sự đền bù, bồi thường Bảo vệ chống lại thiệt hại có thể xảy ra hoặc mất mát, đặc biệt là thanh toán, hoặc số tiền đã thanh toán nếu có thiệt hại hoặc mất mát đó |
Individual /ɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ |
Cá nhân |
Industry /ˈɪn.də.stri/ |
Công nghiệp Các công ty và các hoạt động liên quan đến sản xuất hàng hoá |
Infrastructure /ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/ |
Cơ sở hạ tầng Các hệ thống cơ bản và dịch vụ cần thiết để hỗ trợ cho một nền kinh tế, ví dụ như hệ thống giao thông vận tải và cung cấp điện và nước |
Infringe /ɪnˈfrɪndʒ/ |
Vi phạm Vi phạm những quy tắc, luật pháp,... |
Instalment interest /ɪnˈstɔl·mənt ˈɪn.trəst/ |
Tiền lãi trả góp Khoản phí trả cho người bán cho việc chấp nhận rủi ro tín dụng rằng người mua sẽ không thực hiện các khoản trả góp đúng thời hạn |
Instalment sales /ɪnˈstɔl·mənt seɪlz/ |
Sự bán trả góp Một giao dịch mà giá bán được trả thành hai rong hai hoặc nhiều năm. Nếu vụ mua bán đáp ứng những điều kiện nhất định, người trả thuế có thể hoãn báo cáo thu nhập cho đến những năm sau bằng việc trả thuế mỗi năm dựa trên số tiền nhận được trong năm ấy |
Know -how /nəʊ ha ʊ / |
Bí quyết Kỹ năng chuyên môn, thông tin, hoặc cơ thể của kiến thức mà (1) truyền đạt khả năng gây ra một kết quả mong muốn, (2) không có sẵn, và (3) ngoài phạm vi công cộng. Biết bao gồm vật liệu hữu hình (như Các công thức, bản thiết kế, các công thức, hướng dẫn, mô hình, thông số kỹ thuật và bí mật thương mại) hoặc các tài sản vô hình (như thực tiễn sản xuất, các khái niệm về tiếp thị, kiểm soát chất lượng và các kỹ thuật kiểm tra) không phải là thông tin phổ biến. Về mặt pháp lý, nó có thể được định nghĩa là bất kỳ thông tin và kỹ thuật công nghiệp nào có thể hỗ trợ cho việc sản xuất hay chế biến hàng hoá hay vật li ệ u. Được công nhận là một nhân tố sản xuất theo nghĩa riêng của nó, khác với lao động |
Labor code /ˈle ɪ b ə(r) kəʊd/ |
Bộ luật lao động Gồm những chế định điều chỉnh các quan hệ về lao động và các quan hệ khác liên quan trực tiếp đến quan hệ lao động; quản lý Nhà nước về lao động nhằm bảo vệ quyền và lợi ích chính đáng của người lao động |
Labor contract /ˈle ɪ b ə(r) ˈk ɒntrækt/ |
Hợp đồng lao động Văn bản thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động về việc làm có trả công, trong đó quy định điều kiện lao động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong quan hệ lao động. Hợp đồng lao động được ký kết theo nguyên tắc tự nguyện, bình đẳng, phù hợp với các quy định của pháp luật lao động. |
Laissez -passers /ˌlese ɪ ˌpæs ər/ |
Giấy thông hành Giống như hộ chiếu |
Land recovery /lænd rɪˈkʌv.ər.i/ |
Sự cải tạo đất Biện pháp giúp thúc đẩy quá trình trao đổi chất trong cây trồng tốt hơn, giúp cho cây trồng tăng khả năng nảy mầm, tăng năng suất, chất lượng sản phẩm |
Land withdrawal /lænd wɪðˈdrɔːəl/ |
Thu hồi đất |
Law on Commerce /lɔː ɒn ˈkɒmɜːs/ |
Luật thương mại Luật tư điều tiết mối quan hệ giữa các thương nhân hay các hành vi thương mại |
Law on Emulation /lɔː ɒn ˌemjuˈleɪʃn/ |
Luật thi đua Thi đua là hoạt động có tổ chức với sự tham gia tự nguyện của cá nhân, tập thể nhằm phấn đấu đạt được thành tích tốt nhất trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Luật Thi đua quy định về những vấn đề này |
Law on Enterprise income tax /lɔː ɒn ˈentəpraɪz ˈɪnkʌm tæks/ |
Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp Loại thuế trực thu đánh trên phần thu nhập sau khi trừ đi các khoản chi phí hợp lý, hợp pháp liên quan đến thu nhập của đối tượng nộp thuế Luật thuế TNDN đưa ra các hướng dẫn cũng như quy tắc về thuế này |
Law on Intellectual property /lɔː ɒn ,inti'lektjuəl ˈprɒpəti/ |
Luật Sở hữu trí tuệ Luật quy định về vấn đề sở hữu trí tuệ |
Law on Securities /lɔː ɒn sɪˈkjʊərəti/ |
Luật chứng khoán Luật quy định về hoạt động chào bán chứng khoán ra công chúng, niêm yết, giao dịch, kinh doanh, đầu tư chứng khoán, dịch vụ về chứng khoán và thị trường chứng khoán |
Law on Social insurance /lɔː ɒn ˈsəʊʃl ɪnˈʃʊərəns/ |
Luật Bảo hiểm xã hội Luật quy định về Bảo hiểm xã hội |
Law on Tax administration /lɔː ɒn tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ |
Luật quản lý thuế Luật áp dụng chung cho các loại thuế. Khắc phục tình trạng nội dung quản lý thuế được quy định rải rác ở nhiều luật thuế, từ đó sẽ tách bạch được nội dung quy định về quản lý thuế ra khỏi các luật thuế hiện hành |
Law on Technology transfers /lɔː ɒn tekˈnɒlədʒi trænsˈfɜː(r)/ |
Luật Chuyển giao công nghệ Luật quy định về hoạt động chuyển giao công nghệ |
Legislation on residence /ˌledʒɪsˈlêɪʃn ɒn ˈrezɪđəns/ |
Quy định của pháp luật về cư trú Đạo luật về quyền cư trú của công dân Việt Nam, quy định việc sử dụng sổ hộ khẩu để quản lý nhân khẩu tại Việt Nam |
Life insurance /ˈlaɪf ɪnˌʃɔː.rəns/ |
Bảo hiểm nhân thọ Là sự cam kết giữa công ty bảo hiểm với người tham gia bảo hiểm mà trong đó công ty bảo hiểm có trách nhiệm trả số tiền bảo hiểm (số tiền bảo hiểm) cho người tham gia khi người tham gia có những sự kiện đã định trước (chẳng hạn như: chết thương tật toàn bộ vĩnh viễn, hết hạn hợp đồng, sống đến một thời hạn nhất định. Còn người tham gia Bảo hiểm có trách nhiệm nộp phí Bảo hiểm đầy đủ và đúng thời hạn. |
Life insurance premium /laɪf ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/ |
Tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ |
Location /ləʊˈkeɪʃən/ |
Vị trí Vị trí mà một cái gì đó ở trong hoặc nơi có điều gì đó xảy ra |
Lump-sum benefits /ˌlʌmp ˈsʌm ˈben.ɪ.fɪt/ |
Trợ cấp một lần |
Management councils /ˈmænɪdʒmənt ˈkaʊnsl/ |
Hiệp hội Tổ chức do nhiều hội, nhiều tổ chức trong và ngoài nước hoặc do nhiều quốc gia liên kết lại với nhau để cùng theo đuổi một mục đích chung và nhằm bảo vệ quyền lợi lẫn nhau |
Maternity leave /məˈtɜːnəti liːv/ |
Chế độ thai sản Một chế định được điều chỉnh theo các quy định của Luật bảo hiểm xã hội. Luật bảo hiểm xã hội 2014 sẽ có hiệu lực kể từ ngày 1/1/2016 sẽ có thay đổi so với các quy định cũ, cụ thể Luật mới sẽ tăng phúc lợi và quyền lợi của người lao động đối với cả nữ và nam (có vợ trong thời kỳ thai sản) để thể hiện sự quan tâm hơn của Nhà nước đối với các trường hợp người lao động trong thời kỳ thải sản này. Quyền lợi quan trọng nhất mà người lao động trong thời kỳ thai sản được hưởng có thể là thời gian nghỉ có hưởng lương và thời gian nghỉ đối với phụ nữ mang thai được dài hơn |
Membership card /ˈmembəʃɪp kɑːd/ |
Thẻ thành viên Một mảnh giấy nhỏ hoặc cứng cho thấy bạn là thành viên của một nhóm hoặc tổ chức |
Membership fee /ˈmembəʃɪp fiː/ |
Phí thành viên Một khoản chi phí phải đóng theo từ tháng, quý hay năm để duy trì sự có mặt tại một tổ chức, hiệp hội nào đó |
Mid-shift meals /mɪd ʃɪft miːls/ |
Bữa ăn giữa ca |
Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs /ˈmɪnɪstri əv ˈleɪbə(r) wɔː(r) ɪnˈvælɪd ənd ˈsəʊʃl əˈfeə(r)/ |
Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Một cơ quan của Chính phủ Việt Nam, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về lao động, việc làm, an toàn lao động, dạy nghề, chính sách đối với thương binh, liệt sĩ và người có công, bảo trợ xã hội, phòng chống tệ nạn xã hội |
Ministry of Public Security /ˈmɪnɪstri əv ˈpʌblɪksɪˈkjʊərəti/ |
Bộ Công an Cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về an ninh trật tự, an toàn xã hội; phản gián; điều tra phòng chống tội phạm; phòng cháy chữa cháy và cứu hộ; thi hành án hình sự, thi hành án không phải phạt tù, tạm giữ, tạm giam; bảo vệ, hỗ trợ tư pháp; quản lý nhà nước các dịch vụ công trong các ngành, lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ. Bộ Công an là cơ quan quản lý Lực lượng Công an Nhân dân Việt Nam |
Miscarriage /mɪsˈkærɪdʒ/ |
Sự thất lạc |
Moving allowances /ˈmuːvɪŋ əˈlaʊ.əns/ |
Trợ cấp chuyển vùng Trợ cấp một lần đối với cá nhân khi chuyển công tác đến vùng có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, hỗ trợ một lần đối với cán bộ công chức làm công tác về chủ quyền biển đảo theo quy định của pháp luật. Trợ cấp chuyển vùng một lần đối với người nước ngoài đến cư trú tại Việt Nam, người Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
National defense /ˈnæʃnəl dɪˈfens/ |
Quốc phòng Công cuộc giữ nước của một quốc gia, gồm tổng thể các hoạt động đối nội và đối ngoại về quân sự, chính trị, kinh tế, văn hoá, khoa học của Nhà nước và nhân dân để phòng thủ đất nước tạo nên sức mạnh toàn diện, cân đối, trong đó sức mạnh quân sự nòng cốt, nhằm giữ vững hòa bình, đẩy lùi, ngăn chặn các hoạt động gây chiến của kẻ thù và sẵn sàng đánh thắng chiến tranh xâm lược dưới mọi hình thức, mọi quy mô |
Nationality /ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ |
Quốc tịch Trạng thái pháp lý thể hiện mối quan hệ giữa công dân một nước với quốc gia- nhà nước nơi họ có quốc tịch, đây là quyền thành viên của một quốc gia hay một nhà nước có chủ quyền |
Nomadic business /nəʊˈmæd.ɪk ˈbɪz.nɪs/ |
Kinh doanh lưu động (buôn chuyến) Hình thức kinh doanh không có địa điểm hoạt động cố định, mang lại sự linh động trong mọi khía cạnh, từ dòng sản phẩm cho tới việc kết nối với khách hàng |
Non-life insurance /nɒn ˈlaɪf ɪnˌʃɔː.rəns/ |
Bảo hiểm phi nhân thọ Là sự cam kết giữa người tham gia bảo hiểm với người bảo hiểm mà trong đó, người bảo hiểm sẽ trả cho người tham gia hoặc người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm một số tiền nhất định khi có các sự kiện đã định trước xảy ra, còn người tham gia phải nộp phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn |
Non-residents /ˌnɒnˈrez.ɪ.dənt/ |
Cá nhân không cư trú Người không sống lâu dài ở một quốc gia cụ thể và đang ở trong một vị trí đặc biệt liên quan đến việc thanh toán thuế |
Occupational /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl/ |
(Thuộc về) nghề nghiệp Liên quan đến hoặc do công việc của bạn gây ra |
Offset /ˌɒfˈset/ |
Bù trừ (thuế) Đối với cá nhân đã ủy quyền quyết toán thuế cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay thì việc hoàn thuế của cá nhân được thực hiện thông qua tổ chức, cá nhân trả thu nhập. Tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện bù trừ số thuế nộp thừa, nộp thiếu của các cá nhân. Sau khi bù trừ, nếu còn số thuế nộp thừa thì được bù trừ vào kỳ sau hoặc hoàn thuế nếu có đề nghị hoàn trả |
Optional insurance premiums /ˈɒpʃənl ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/ |
Phí mua bảo hiểm không bắt buộc |
Overdue tax declaration /ˌəʊ.vəˈdʒuːtæks ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ |
Khai quyết toán thuế quá thời hạn Trường hợp cá nhân chậm nộp tờ khai quyết toán thuế theo quy định |
Overpaid /ˌəʊ.vəˈpeɪd/ |
Nộp thừa (thuế) Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh có trách nhiệm khai quyết toán thuế nếu có số thuế nộp thừa có thể đề nghị bù trừ thuế vào kỳ khai thuế tiếp theo |
Partnerships /ˈpɑːtnəʃɪp/ |
Hợp danh Một loại hình tổ chức kinh doanh trong đó có từ hai cá nhân trở lên có thể kiếm tiền, kỹ năng và các nguồn lực khác và chia sẻ lợi nhuận và tổn thất theo các điều khoản của thỏa thuận liên danh. Trong trường hợp không có thoả thuận đó, một công ty hợp danh được giả định sẽ thoát khỏi nơi mà những người tham gia trong một doanh nghiệp đồng ý chia sẻ rủi ro và phần thưởng tương ứng theo tỷ lệ |
Passport /ˈpɑːspɔːt/ |
Hộ chiếu Một tài liệu chính thức có chứa thông tin cá nhân và một bức ảnh, cho phép bạn đi du lịch nước ngoài và chứng minh bạn là ai |
Penalty /ˈpen.əl.ti/ |
Hình phạt, tiền phạt Một hình phạt đối với vi phạm pháp luật hoặc thỏa thuận; Tiền một sẽ trả tiền cho vi phạm luật hoặc vi phạm một phần hoặc tất cả các điều khoản của một hợp đồng |
Pension /ˈpenʃən/ |
Lương hưu Thu nhập thường xuyên do chính phủ hay tổ chức tài chính trả cho người không còn làm việc, thường do tuổi tác hoặc sức khỏe của họ |
Permanent residence /ˈpɜːmənənt ˈrezɪdəns/ |
Thường trú Nơi ở chính, thường xuyên, hoặc duy nhất tại một địa chỉ cố định |
Permanent residence card /ˈpɜːmənənt ˈrezɪdəns kɑːd/ |
Thẻ thường trú Loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập cảnh cấp cho người nước ngoài được phép cư trú không thời hạn tại Việt Nam và có giá trị thay thị thực |
Personal deductions /ˈpɜː.sən.əl dɪˈdʌk.ʃənz/ |
Giảm trừ gia cảnh Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền công của người nộp thuế là cá nhân cư trú. Trường hợp cá nhân cư trú vừa có thu nhập từ kinh doanh, vừa có thu nhập từ tiền lương, tiền công thì tính giảm trừ gia cảnh một lần vào tổng thu nhập từ kinh doanh và từ tiền lương, tiền công |
Personal income tax /ˈpɜːsənl ˈɪnkʌm tæks/ |
Thuế thu nhập cá nhân Khoản tiền mà người có thu nhập phải trích nộp một phần tiền lương hoặc từ các nguồn thu nhập khác vào ngân sách nhà nước |
Post-maternity recovery /pəʊst məˈtɜːnəti rɪˈkʌvəri/ |
Phục hồi sức khoẻ sau thai sản |
Preliminary deductions /prɪˈlɪm.ɪ.nər.i dɪˈdʌk.ʃənz/ |
Tạm tính giảm trừ gia cảnh Khi người nộp thuế đăng ký giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc sẽ được cơ quan thuế cấp mã số thuế cho người phụ thuộc và được tạm tính giảm trừ gia cảnh trong năm kể từ khi đăng ký |
Present /prɪˈzent/ |
Đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra |
Pre-tax taxable incomes /ˌpriːˈtæks ˈtæk.sə.bəl ˈɪn.kʌmz/ |
Thu nhập chịu thuế (trước thuế) Tổng thu nhập cá nhân nhận được từ tổ chức không bao gồm các khoản sau: tiền ăn giữa ca, tiền ăn trưa, tiền điện thoại, phụ cấp trang phục, tiền công tác phí, thu nhập từ phần tiền lương, tiền công làm việc ban đêm, làm thêm giờ |
Project management board /ˈprɒdʒekt ˈmænɪdʒmənt bɔːd/ |
Ban Quản lý dự án Ban được lập ra để lập kế hoạch, tổ chức và quản lý, giám sát quá trình phát triển của dự án nhằm đảm bảo cho dự án hoàn thành đúng thời gian, trong phạm vi ngân sách đã được duyệt, đảm bảo chất lượng, đạt được mục tiêu cụ thể của dự án và các mục đích đề ra |
Promulgate /ˈprɒm.əl.ɡeɪt/ |
Công bố, ban hành Công khai các điều khoản của luật, pháp lệnh, lệnh của tòa án, hoặc sắc lệnh |
Protected entities /prəˈtek·tɪd ˈen.tɪ.ti/ |
Các đối tượng được bảo hộ |
Prove /pruːv/ |
Chứng tỏ |
Public sector /ˈpʌblɪk ˈsektə(r)/ |
Khu vực Nhà nước Các doanh nghiệp và các ngành công nghiệp do chính phủ sở hữu hoặc kiểm soát |
Public service agency /ˈpʌblɪk ˈsɜːvɪs ˈeɪdʒənsi/ |
Cơ quan hành chính sự nghiệp Đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN) là các đơn vị, cơ quan hoạt động bằng nguồn kinh phí do ngân sách Nhà nước hoặc cấp trên cấp phát hoặc bằng nguồn kinh phí khác như hội phí, học phí, viện phí, kinh phí được tài trợ, thu từ hoạt động kinh doanh, dịch vụ…để phục vụ các nhiệm vụ của Nhà nước, chủ yếu là các hoạt động chính trị xã hội |
Rational deductible expenses /ˈræʃ.ən.əl dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspensiz/ |
Chi phí hợp lý được trừ Các khoản chi phí thực tế phát sinh, có liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân và có đủ hóa đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật |
Rational expenses /ˈræʃ.ən.əl ɪkˈspensiz/ |
Chi phí hợp lý liên quan Chi phí hợp lý liên quan được trừ khi xác định thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất là các chi phí thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động chuyển nhượng có chứng từ, hóa đơn theo chế độ quy định |
Recreation /rek.riˈeɪ.ʃən/ |
Vui chơi |
Reduction /rɪˈdʌk.ʃən/ |
Sự giảm bớt |
Redundancy pay /rɪˈdʌndənsi peɪ/ |
Trợ cấp mất việc làm Mức trợ cấp mà người sử dụng lao động trả cho người lao động trong trường hợp người sử dụng lao động có sự thay đổi về cơ cấu, công nghệ hay vì lý do kinh tế hoặc sáp nhập, hợp vốn, chia tách doanh nghiệp, không thể giải quyết việc làm mới cho người lao động |
Regular residence /ˈreɡjələ(r) ˈrezɪdəns/ |
Nơi ở thường xuyên Đối với công dân Việt Nam là nơi cá nhân sinh sống thường xuyên, ổn định không có thời hạn tại một chỗ ở nhất định và đã đăng ký thường trú theo quy định của pháp luật về cư trú Đối với người nước ngoài là nơi ở thường trú ghi trong Thẻ thường trú hoặc nơi ở tạm trú khi đăng ký cấp Thẻ tạm trú do cơ quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp |
Reinvest profit /ˌriːɪnˈvest ˈprɒfɪt/ |
Lợi tức ghi tăng vốn |
Remittance /rɪˈmɪt.əns/ |
Chuyển tiền Một khoản tiền được gửi ở đâu đó để thanh toán cho một cái gì đó |
Remuneration /rɪˌmjuː.nərˈeɪ.ʃən/ |
Tiền thù lao Thanh toán cho công việc đã thực hiện hoặc các dịch vụ đã được cung cấp |
Representative office /ˌreprɪˈzentətɪv ˈɒfɪs/ |
Văn phòng đại diện Đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, có nhiệm vụ đại diện theo uỷ quyền cho lợi ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi ích đó. Tổ chức và hoạt động của văn phòng đại diện theo quy định của pháp luật |
Resident /ˈrezɪdənt/ |
Cá nhân cư trú Người không phải là công dân được tiểu bang cho phép cư trú tạm thời hoặc vĩnh viễn trong phạm vi chính trị của mình, và có quyền trở thành một người lao động hay người sử dụng lao động. Một cá nhân cư trú thường có thể bỏ phiếu trong các cuộc bầu cử địa phương và thành phố nhưng không thể là một ứng cử viên, nhà ngoại giao, hoặc người đứng đầu lực lượng vũ trang hoặc nhà nước. Còn được gọi là cư dân ngoại kiều |
Resistance movement /rɪˈzɪstəns ˈmuːvmənt/ |
Kháng chiến |
Scheme /skiːm/ |
Phương án Kế hoạch hoặc hệ thống được tổ chức chính thức |
Science and technology researches /ˈsaɪəns ənd tekˈnɒlədʒi rɪˈsɜːtʃ/ |
Nghiên cứu khoa học kĩ thuật |
Securities investment portfolio /sɪˈkjʊərətiz ɪnˈvest.mənt ˌpɔːtˈfəʊ.li.əʊ/ |
Danh mục đầu tư chứng khoán Tập hợp các loại đầu tư khác nhau sở hữu bởi một người hay một công ty |
Service provision /ˈsɜːvɪs prəˈvɪʒn/ |
Kinh doanh dịch vụ Hoạt động có ý thức của con người nhằm cung ứng những dịch vụ phục vụ cho nhu cầu của cá nhân hoặc tổ chức nhằm thoả mãn nhu cầu của họ, và thu được lợi nhuận nhất định |
Severance pay /ˈsevərəns peɪ/ |
Trợ cấp thôi việc Mức trợ cấp mà người sử dụng lao động trả cho người lao động khi chấm dứt hợp đồng lao động |
Socio-political organizations /ˌsəʊsiəʊpəˈlɪtɪkl ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ |
Tổ chức chính trị - xã hội Tổ chức chính trị - xã hội ở Việt Nam được hiểu theo nghĩa là tập hợp những người có chung mục tiêu về chính trị, có cùng đặc điểm xã hội, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, cùng xây dựng Việt Nam xã hội chủ nghĩa, dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh |
Sovereignty /ˈsɒv.rɪn.ti/ |
Quyền tối cao Quyền lực của một quốc gia để kiểm soát chính phủ của mình |
Stable /ˈsteɪ.bəl/ |
Ổn định Nền kinh tế ổn định, quốc gia, hệ thống ... Có thể tiếp tục vận hành một cách thành công và thường xuyên mà không có thay đổi bất ngờ |
Stock exchange /ˈstɒk ɪksˌtʃeɪndʒ/ |
Sở Giao dịch chứng khoán Nơi mà cổ phiếu được mua và bán, cũng có thể hiểu đây là tổ chức củ những người có công việc là thực hiện mua và bán cổ phiếu |
Surcharge /ˈsɜː.tʃɑːdʒ/ |
Phụ thu Khoản phí thu thêm đối với một sản phẩm, dịch vụ, mục đích cụ thể |
Tax agreement /tæks əˈɡriːmənt/ |
Hiệp định thuế Điều ước quốc tế được ký kết giữa hai chủ thể của luật quốc tế về vấn đề thuế |
Tax reduction /tæks rɪˈdʌkʃn/ |
Giảm trừ thuế Số tiền cố định hoặc phần trăm được cơ quan thuế cho phép mà người nộp thuế có thể trừ đi từ thu nhập gộp đã được điều chỉnh của mình để đạt được thu nhập chịu thuế. Khoản khấu trừ thường bao gồm các khoản phụ cấp thanh toán thế chấp nhà, chi phí sửa chữa nhà và chi phí học tập cao hơn, vv Không được nhầm lẫn với khoản khấu trừ |
Tax settlement /tæks ˈset.əl.mənt/ |
Quyết toán thuế Công việc bắt buộc của một doanh nghiệp sau một thời gian thành lập (thông thường là sau 5 năm, còn doanh nghiệp lớn thì có khi một năm quyết toán thuế một lần). Mục đích của việc quyết toán thuế là truy thu thuế TNDN, thuế GTGT, thuế TNCN của doanh nghiệp |
Tax withholding /tæks wɪðˈhəʊldɪŋ/ |
Khấu trừ thuế Việc tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện tính trừ số thuế phải nộp vào thu nhập của người nộp thuế trước khi trả thu nhập |
Tax year /tæks jə:/ |
Năm thuế Năm tính thuế |
Tax-free incomes /tæks friː ˈɪnkʌm/ |
Thu nhập miễn thuế |
Tax-free interest /tæks friː ˈɪntrəst/ |
Lãi tiền gửi được miễn thuế Là thu nhập từ lãi không phải chịu thuế thu nhập liên bang. Lãi suất được miễn thuế có thể là một sự nhầm lẫn vì nó vẫn có thể bị đánh thuế ở cấp tiểu bang hoặc địa phương và cũng có thể phải chịu thuế tối thiểu thay thế Ngoài ra, lợi nhuận từ các khoản đầu tư được miễn thuế vẫn phải chịu thuế, chỉ có lãi suất cho các khoản đầu tư này được miễn thuế |
Temporary residence /ˈtemprəri ˈrezɪdəns/ |
Tạm trú Người đang sinh sống, làm việc, lao động, học tập tại một địa điểm thuộc xã, phường, thị trấn nhưng không thuộc trường hợp được đăng ký thường trú tại địa phương đó thì trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày đến phải đăng ký tạm trú tại công an xã, phường, thị trấn |
Temporary residence card /ˈtemprəri ˈrezɪdəns kɑːd/ |
Thẻ tạm trú Loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập cảnh có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp thẻ tạm trú. Cho người nước ngoài được phép cư trú tại Việt Nam có thời hạn từ 01 năm đến 03 năm và cao nhất là 05 năm và có giá trị thay thế thị thực |
Terminate /ˈtɜː.mɪ.neɪt/ |
Kết thúc |
Territory |
Lãnh thổ (đất đai thuộc chủ quyền của một nước) Khu vực địa lý trong đó nhà phân phối, người nhận quyền hoặc đại diện bán hàng có thể bán hàng hoá hoặc dịch vụ của mình |
The cost price of rights to use land /ðə kɒst praɪs əv rɑɪts tu juːz lænd |
Giá vốn chuyển nhượng quyền sử dụng đất Giá chuyển nhượng là giá thực tế ghi trên hợp đồng chuyển nhượng tại thời điểm chuyển nhượng |
Trademark /ˈtreɪdmɑːk/ |
Nhãn hiệu Tên hoặc biểu tượng trên một sản phẩm cho thấy nó đã được thực hiện bởi một công ty cụ thể và nó không thể được sử dụng bởi các công ty khác mà không được phép |
Transfer contract /trænsˈfɜːr ˈkɒn.trækt/ |
Hợp đồng chuyển nhượng Tài liệu chính thức cho thấy một người đã mua cổ phiếu, bất động sản,...và giờ trở thành chủ hợp pháp |
Underpaid tax /ˌʌn·dərˈpeɪd tæks/ |
Thuế nộp thiếu Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công, từ kinh doanh có trách nhiệm khai quyết toán thuế nếu có số thuế phải nộp thêm có thể đề nghị hoàn thuế hoặc bù trừ thuế vào kỳ khai thuế tiếp theo |
Unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ |
Sự thất nghiệp Số lượng hoặc phần trăm người dân ở một quốc gia hoặc khu vực không có việc làm |
Vietnam securities depository /ˌvjetˈnæm sɪˈkjʊərətiz dɪˈpɒz.ɪ.tər.i/ |
Trung tâm lưu ký chứng khoán Lưu ký chứng khoán là hoạt động nhận ký gửi, bảo quản an toàn, chuyển giao và ghi nhận sở hữu chứng khoán của khác hàng trên hệ thống tài khoản lưu ký chứng khoán do Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam (VSD) quản lý nhằm đảm bảo các quyền và lợi ích liên quan đến chứng khoán của người sở hữu |
Voluntary pension fund /ˈvɒləntri ˈpenʃn fʌnd/ |
Quỹ hưu trí tự nguyện Quỹ hưu trí tự nguyện (gọi tắt là quỹ hưu trí) là chương trình đầu tư tài chính dài hạn do doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí cung cấp cho các thành viên tham gia quỹ để bổ sung thu nhập cho các thành viên tham gia quỹ khi đến tuổi nghỉ hưu |
Widow’s pension /ˈwɪdəʊ ˈpenʃn/ |
Tiền cấp dưỡng quả phụ, tiền tuất |
Withholding rate /wɪðˈhəʊld reɪt/ |
Tỷ lệ khấu trừ |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy