Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Các nguồn dữ liệu.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Accounting Records /ə'kauntiɳ 'rekɔ:dz/ |
Ghi chép kế toán Ghi chép kế toán bao gồm hồ sơ kiểm kê, bảng lương, nhật kí bán hàng và nhiều ghi chép chi tiết khác. Một hệ thống toàn diện sẽ bao gồm các tài liệu hỗ trợ như ghi chép nhận hàng hoặc đơn đặt hàng và chúng có thể được phân tích |
Accurate /'ækjurit/ |
Đúng đắn, chính xác Một khung mẫu chính xác khi mọi thông tin đều chính xác |
Adequate /'ædikwit/ |
Phù hợp Các thông tin quản trị cần được đưa ra phù hợp với hoàn cảnh đưa ra các quyết định về quản trị |
Bank /bæɳk/ |
Ngân hàng Là một tổ chức tài chính trong đó nhận các khoản tiền gửi từ công chúng và tạo ra tín dụng |
Cluster Sampling /'klʌstə 'sɑːmpling / |
Chọn mẫu cụm Là một phương pháp chọn mẫu phi ngẫu nhiên liên quan đến việc lựa chọn một tiểu mục xác định được của tổng thể như một mẫu, tiểu mục đó đưa lên làm đại diện của tổ hợp trong nghiên cứu |
Complete /kəm'pli:t/ |
Hoàn chỉnh Một khung mẫu hoàn chỉnh đầy đủ khi toàn bộ phần tử trong tổng thể đều được liệt kê trong danh sách |
Consultancies /kən'sʌltəntciz/ |
Cơ quan/ văn phòng tư vấn Công ty chuyên đưa ra các tư vấn một cách chuyên nghiệp tới các công ty khác và có thu phí |
Continuous Data /kən'tinjuəs 'deɪtə / |
Dữ liệu liên tục Là các dữ liệu mà có thể lấy ở bất kì giá trị nào. Dữ liệu liên tục được đo lường hơn là tính. |
Convenient /kən'vi:njənt/ |
Thuận tiện |
Discrete Data /dis'kri:t 'deɪtə / |
Dữ liệu rời rạc Những dữ liệu mà chỉ có thể được thực hiện trên một số lượng hữu hạn hoặc đếm được trong một phạm vi cho trước |
Financial Newspapers – Financial Times /fai'nænʃəl 'nju:z,peipə - fai'nænʃəl taɪm/ |
Báo tài chính Các ấn phẩm về tài chính được phát hành bởi các nhà xuất bản có uy tín |
Multistage Sampling /'mʌltɪtjuːd 'sɑːmpling/ |
Chọn mẫu đa tầng Là một phương pháp chọn mẫu xác suất trong đó bao gồm việc phân chia tổng thể thành một số tiểu tổ hợp và sau đó chọn mẫu ngẫu nhiên một số tiểu tổ hợp trong đó. |
Non - Duplication /non- dju:pli'keiʃn/ |
Không trùng lặp Một khung mẫu không trùng lặp khi tất cả các phần tử đều xuất hiện chỉ một lần |
Non - Probability Sampling Method /non- probability 'sɑːmpling 'meθəd/ |
Phương pháp chọn mẫu phi xác suất Phương pháp chọn mẫu phi xác suất là phương pháp chọn mẫu mà mỗi phần tử trong tổng thể không biết trước khả năng để được chọn vào mẫu |
Population /,pɔpju'leiʃn/ |
Tổng thể Một tổng thể là một nhóm người hoặc các đối tượng liên quan tới người thu thập dữ liệu |
Primary Data / 'praɪmərɪ 'deɪtə / |
Dữ liệu sơ cấp Dữ liệu được thu thập cho một mục đích riêng biệt. |
Probability Sampling Method /probability 'sɑːmpling 'meθəd/ |
Phương pháp chọn mẫu xác suất Phương pháp chọn mẫu xác suất là phương pháp chọn mẫu mà khả năng được chọn vào mẫu của mỗi phần tử trong tổng thể là có thể tính toán được dựa trên lý thuyết xác suất thống kê |
Production Data /production 'deitə/ |
Dữ liệu sản xuất Dữ liệu sản xuất về công suất máy,sự tiêu thụ nhiên liệu, thiết lập thời gian, vv có thể được sử dụng cho việc định giá và ra quyết định. |
Qualitative Data /'kwɔlitətiv 'deɪtə / |
Dữ liệu định tính Là dữ liệu có thuộc tính không thể đo lường |
Quantitative Data /'kwɔntitətiv 'deɪtə / |
Dữ liệu định lượng Là dữ liệu bao gồm các biến có thể đo lường được |
Random Sampling /'rændəm 'sɑːmpling/ |
Phương pháp chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản Một mẫu ngẫu nhiên là một mẫu được chọn theo cách mà mỗi mục trong tổng thể có cơ hội được chọn ngang bằng nhau. |
Sample /'sɑːmpl/ |
Mẫu Một mẫu là một phần tử được lựa chọn trong một tổ hợp |
Sampling Frame /ˈsɑːmplɪŋ freɪm/ |
Khung mẫu Là một danh sách có đánh số tất cả các phần tử trong tổng thể. Một khung mẫu cần có các đặc điểm: hoàn chỉnh, chính xác, đầy đủ, cập nhật, thuận tiện và không trùng lặp |
Secondary Data /'sekəndəri 'deɪtə/ |
Dữ liệu thứ cấp Là dữ liệu mà đã được thu thập ở bất kỳ nơi nào, cho một số mục tiêu khác nhưng có thể được sử dụng hoặc phù hợp cho việc nghiên cứu |
Stratified Random Sampling /'strætɪfaɪed 'rændəm 'sɑːmpling/ |
Chọn mẫu ngẫu nhiên phân tầng Là một phương pháp chọn mẫu liên quan đến việc phân chia tổng thể thành các tầng hoặc các loại. Các mẫu ngẫu nhiên sau đó được chọn từ mỗi tầng hoặc loại đó |
Systematic Sampling /,sisti'mætik 'sɑːmpling/ |
Chọn mẫu hệ thống Là phương pháp chọn mẫu bằng cách chọn tất cả các mục thứ n sau điểm xuất phát ngẫu nhiên |
Up To Date /ʌp to deit/ |
Cập nhật Việc thu thập những thông tin mới nhất về một vấn đề đang được quan tâm |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy