[ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology

[Topic 2] The business environment (Môi trường kinh doanh)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Môi trường kinh doanh.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Ageism

[ eɪ.dʒɪ.zəm ]

Phân biệt tuổi tác

Thuật ngữ mô tả hiện tượng phân biệt một người/nhóm người dựa trên tuổi tác của họ.

Appraisal

[ əˈpreɪ.zəl ]

Thẩm định dự án

Việc kiểm tra, đánh giá của người quyết định đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với những nội dung cần thiết trong quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án đầu tư xây dựng làm cơ sở xem xét, phê duyệt.

Behavioral determinants

[ bɪˈheɪ.vjɚ.əl dɪˈtɜrmənənts ]

Yếu tố quyết định hành vi

Những yếu tố tác động đến việc người tiêu dùng chọn mua một sản phẩm/dịch vụ. Các yếu tố này bao gồm tính cách của cá nhân, văn hóa, tầng lớp xã hội và tầm quan trọng của quyết định mua hàng.

Coalitions

[ ˌkoʊəˈlɪʃənz ]

Liên minh

Thuật ngữ biểu thị cho một nhóm được thành lập khi hai hoặc nhiều người, phe phái, nhà nước, đảng phái chính trị, quân đội, v.v. đồng ý hợp tác tạm thời trong quan hệ đối tác để đạt được một mục tiêu chung.

Dismissal

[ dɪˈsmɪs.əl ]

Sa thải

Việc người sử dụng lao động chấm dứt việc làm của người lao động và trái với ý chí của họ. Mặc dù việc chấm dứt này có thể có nhiều nguyên nhân như suy thoái kinh tế, giảm sút hiệu suất lao động...

Divestment

[ dɪˈvest.mənt ]

Thoái vốn

Quá trình bán các tài sản công ty con, rút các khoản đầu tư hoặc các chi nhánh nhằm tối đa hóa giá trị của công ty mẹ. Đây là khái niệm ngược lại với đầu tư và thường xảy ra khi tài sản hoặc một bộ phận của công ty con không hoạt động như mong đợi.

Entry barriers

[ ˈɛntri ˈbæriərz ]

Rào cản gia nhập

Thuật ngữ kinh tế mô tả sự tồn tại của chi phí khởi nghiệp cao hoặc các trở ngại khác ngăn cản các đối thủ cạnh tranh mới dễ dàng thâm nhập vào một ngành hoặc lĩnh vực kinh doanh.

Geographical dispersal

[ ˌʤiəˈgræfɪkəl dɪˈspɜrsəl ]

Phân tán địa lý

Sự phân bố theo địa lý của các đơn vị trực thuộc, phòng, ban có ý nghĩa quan trọng đối với nhà quản trị. Nhà quản trị có thể kiểm soát và quản lý tốt hơn nếu các đơn vị có vị trí ở gần nhau.

Government policy

[ˈgʌvərmənt ˈpɑləsi]

Chính sách của chính phủ

Tuyên bố về các hoạt động chính trị, kế hoạch và ý định của chính phủ liên quan đến một công việc, nhiệm vụ nào đó của quốc gia trong một giai đoạn cụ thể. Chính sách chính phủ có tác động trực tiếp đến môi trường kinh tế, khuôn khổ pháp luật, cơ cấu ngành và các vấn đề hoạt động nhất định.

Inhibitors

[ ɪnˈhɪbətərz ]

Yếu tố cản trở

Yếu tố yếu tố tác động khiến người tiêu dùng có ít xu hướng tiêu dùng sản phẩm. Ví dụ một yếu tố cản trở phổ biến là thu nhập thấp.

Integrity

[ ɪnˈteɡ.rə.t̬i ]

Tính chính trực

Sự tuân theo các tiêu chuẩn đạo đức một cách mạnh mẽ, nói cách khác, nó là sự trung thực gắn liền với đạo đức.

International trade

[ ˌɪntərˈnæʃənəl treɪd ]

Thương mại quốc tế

Việc trao đổi hàng hóa và dịch vụ (hàng hóa hữu hình và hàng hóa vô hình) giữa các quốc gia, tuân theo nguyên tắc trao đổi ngang giá nhằm mang lại lợi ích cho các bên. Các giao dịch thương mại quốc tế được thực hiện thuận lợi nhờ hệ thống thanh toán tài chính quốc tế, trong đó hệ thống ngân hàng tư nhân và ngân hàng trung ương của các quốc gia thương mại đóng vai trò quan trọng.

Lobby

[ ˈlɑː.bi ]

Vận động hành lang

Việc một tổ chức gây ảnh hưởng, áp lực tới một số người/nhóm người liên quan đến việc thông qua một quyết định cần thiết của Chính phủ nhằm bảo vệ và tối đa hóa lợi ích của tổ chức đó. Nói chung, đây là hoạt động có ảnh hưởng đến quá trình đưa ra những quyết định của giới công quyền.

Outsourcing

[ ˈaʊtˌsɑː.sɪŋ ]

Thuê ngoài

Việc doanh nghiệp tiến hành thuê nhân sự bên ngoài công ty để hiến hành sản xuất sản phẩm hay cung ứng dịch vụ cho mình. Đây được coi là một biện pháp nhằm cắt giảm chi phí của doanh nghiệp.

Rationalisation

[ ˈræʃ.ən.əlaɪ zeɪ.ʃən ]

Hợp lý hóa

Việc tổ chức lại công ty nhằm tăng hiệu quả hoạt động của công ty. Kiểu tổ chức lại này có thể dẫn đến việc mở rộng hoặc giảm quy mô công ty, thay đổi chính sách hoặc thay đổi chiến lược liên quan đến các sản phẩm cụ thể được cung cấp.

Resignation

[ ˌrez.ɪɡˈneɪ.ʃən ]

Từ chức

Hành động tuyên bố từ bỏ chức vụ mình đang đảm nhận hoặc nắm giữ. Thuật ngữ này thường áp dụng cho người đã nhậm chức bằng một cuộc bầu cử hoặc bổ nhiệm, sau đó họ muốn rời chức vụ của mình trước khi hết nhiệm kỳ.

Rivalry

[ ˈraɪ.vəl.ri ]

Cạnh tranh

Sự ganh đua giữa các chủ thể kinh tế (nhà sản xuất, nhà phân phối, bán lẻ, người tiêu dùng, thương nhân…) nhằm giành lấy những vị thế tạo nên lợi thế tương đối trong sản xuất, tiêu dùng hàng hóa dịch vụ, lợi ích kinh tế, thương mại khác để thu được nhiều lợi ích nhất cho mình.

Substitute product

[ ˈsʌbstəˌtut ˈprɑdəkt ]

Hàng hóa thay thế

Những hàng hóa được sử dụng thay thế cho nhau và cùng đáp ứng một nhu cầu. B được coi là hàng hoá thay thế của A nếu như người ta có thể sử dụng hàng hoá B thay cho hàng hoá A trong việc thoả mãn nhu cầu của mình. VD: kem và sữa chua đông lạnh, áo phông và áo sơ mi...

Transparency

[ trænˈsper.ən.si ]

Tính minh bạch

Sự bình đẳng trong việc tiếp cận những thông tin quan trọng của tất cả những người liên quan đến kết quả cuối cùng. Minh bạch còn nhấn mạnh đến cơ hội và sự bình đẳng không phân biệt trong việc tiếp cận thông tin, tính tin cậy, nhất quán, tính dự đoán trước và sự cởi mở của người/nơi cung cấp thông tin.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy