Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Mô hình định giá tài sản vốn.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Appointment /ə'pɔintmənt/ |
Bổ nhiệm Sự bổ nhiệm Ví dụ: Bổ nhiệm anh X lên chức quản lý |
Cancel out /ˈkans(ə)l aʊt/ |
Vô hiệu hóa Vô hiệu sự tác động hay sự ảnh hưởng nào đó Ví dụ: Vô hiệu hóa rủi ro |
Capital asset pricing model /ˈkæp.ɪ.təl ˈæs.et ˈpraɪ.sɪŋ ˈmɒd.əl/ |
Mô hình định giá tài sản vốn Mô hình mô tả mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng. Trong mô hình này, lợi nhuận kỳ vọng của một chứng khoán bằng lợi nhuận không rủi ro (risk-free) cộng với một khoản bù đắp rủi ro dựa trên cơ sở rủi ro toàn hệ thống của chứng khoán đó |
CAPM /ˈkæp.ɪ.təl ˈæs.et ˈpraɪ.sɪŋ ˈmɒd.əl/ |
Mô hình định giá tài sản vốn Viết tắt của Capital asset pricing model, là mô hình mô tả mối quan hệ giữa rủi ro và lợi nhuận kỳ vọng. Trong mô hình này, lợi nhuận kỳ vọng của một chứng khoán bằng lợi nhuận không rủi ro (risk-free) cộng với một khoản bù đắp rủi ro dựa trên cơ sở rủi ro toàn hệ thống của chứng khoán đó |
General economic factors /'dʤenərəl ,i:kə'nɔmik 'fæktə/ |
Các nhân tố kinh tế cơ bản Các thông tin kinh tế cơ bản có ảnh hưởng tới doanh nghiệp hoặc giá trị của vốn đầu tư Ví dụ: mức độ lạm phát, sự thay đổi tỷ giá là những nhân tố kinh tế cơ bản |
Inherent /ɪnˈhɪərənt/ |
Vốn có (tính từ) tính vốn có, cố hữu |
Level of inflation /levl ɔv ɪn'fleɪʃn/ |
Mức độ lạm phát Chỉ số đưa ra để đo lường mức lạm phát là cao hay thấp |
Portfolio /pɔ:t'fouliou/ |
Danh mục đầu tư Danh mục vốn đầu tư, danh mục đầu tư (của một công ty, một nhà ngân hàng) Kết hợp sở hữu từ hai trở lên các đầu tư Chứng khoán, trái phiếu, hàng hóa, bất động sản, công cụ tương đương tiền mặt, hay các tài sản khác bởi một cá nhân hay nhà đầu tư thuộc tổ chức. Mục đích của danh mục đầu tư là làm giảm rủi ro bằng cách đa loại hóa đầu tư |
Potential fluctuation /pəˈten.ʃəl ˌflʌktʃuˈeɪʃən/ |
Biến động tiềm tàng Có khả năng xảy ra biến động trong tương lai Ví dụ: trong tương lai có khả năng xảy ra biến động về lợi nhuận |
Restrict /ris´trikt/ |
Hạn chế Hạn chế, giới hạn |
Risk-free /rɪsk friː/ |
Phi rủi ro Dùng để mô tả điều gì đó không có rủi ro. Ví dụ: risk-free plan - kế hoạch không có rủi ro |
Risk-free rate /rɪsk friː reɪt/ |
Lãi suất phi rủi ro Lãi suất phi rủi ro là lãi suất được giả định bằng cách đầu tư vào các công cụ tài chính mà không bị rủi ro vỡ nợ (default risk). Tuy nhiên, những công cụ tài chính có thể gặp phải những loại rủi ro khác, ví dụ rủi ro thị trường (lãi suất thị trường thay đổi), rủi ro về tính lỏng (công cụ không thể được bán để lấy một khoản tiền mặt nhất định)... |
Stock exchange index /stɒk ɪksˈtʃeɪndʒ ˈɪn.deks/ |
Chỉ số chứng khoán Chỉ số chứng khoán là số bình quân giá của các loại chứng khoán (cổ phiếu - CP) giao dịch trên thị trường tại một thời điểm. Các loại chứng khoán được chọn để tính chỉ số, tùy thuộc mỗi loại chỉ số có cách lựa chọn khác nhau |
Systematic risk /ˌsɪs.təˈmæt.ɪk risk/ |
Rủi ro hệ thống Rủi ro hệ thống là các yếu tố tác động lên tất cả các công ty trên thị trường, và tất cả các công ty đều bị chi phối bởi rủi ro hệ thống, nhà đầu tư không thể đa dạng hoá để giảm thiểu rủi ro hệ thống. Do đó, rủi ro này còn được gọi là rủi ro không thể đa dạng hoá |
Types of business /taip ɔv ˈbɪz.nɪs/ |
Các loại hình doanh nghiệp Các doanh nghiệp khác nhau có thể có những loại hình hoạt động khác nhau. Một số loại hình doanh nghiệp phổ biến là doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần,... |
Unsystematic risk /¸ʌnsisti´mætik risk/ |
Rủi ro phi hệ thống Rủi ro phi hệ thống là những yếu tố tác động gắn liền với từng công ty riêng biệt, như rủi ro kinh doanh hay rủi ro tài chính của công ty đó, mà không ảnh hưởng đến các công ty khác (trừ các công ty lớn) |
Well-diversified /wel daɪˈvɜːsɪfaɪd/ |
Đa dạng Có nhiều chủng loại khác nhau |
β /ˈbiː.tə/ |
Beta Beta là một thước đo khả năng biến động của một cổ phiếu (hay một danh mục) trong mối quan hệ với phần còn lại của thị trường. Beta được tính cho từng doanh nghiệp riêng biệt bằng phương pháp phân tích hồi quy |
Stock exchange index /stɒk ɪksˈtʃeɪndʒ ˈɪn.deks/ |
Chỉ số chứng khoán Chỉ số chứng khoán là số bình quân giá của các loại chứng khoán (cổ phiếu - CP) giao dịch trên thị trường tại một thời điểm. Các loại chứng khoán được chọn để tính chỉ số, tùy thuộc mỗi loại chỉ số có cách lựa chọn khác nhau |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy