[ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance

[Topic 20] The Audit of Inventory (Kiểm toán hàng tồn kho)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Kiểm toán hàng tồn kho.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Consistency

/kənˈsɪst(ə)nsi/

Tính nhất quán

Tính nhất quán đề cập đến việc các chính sách và phương pháp kế toán mà doanh nghiệp đã chọn phải được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Trường hợp có thay đổi chính sách và phương pháp kế toán đã chọn thì phải giải trình lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi đó trong phần thuyết minh Báo cáo tài chính.

Count teams

/kaʊnt tiːm/

Đội tính toán

Là những người sẽ trực tiếp kiểm kê, đếm hàng tồn kho.

Cut-off: purchases

/ˈkʌtɒf ˈpəːtʃɪs/

Cắt kỳ: Mua hàng

Đây là cơ sở dẫn liệu để đảm bảo các nghiệp vụ mua hàng được ghi nhận trong kỳ kế toán chính xác.

Cut-off: sales

/ˈkʌtɒf seɪl/

Cắt kỳ: Doanh thu

Đây là cơ sở dẫn liệu để đảm bảo các nghiệp vụ tạo ra doanh thu được ghi nhận trong kỳ kế toán chính xác.

Instructions

/ɪnˈstrʌkʃ(ə)n/

Sự hướng dẫn

Trong môn F8, khái niệm này đề cập đến sự truyền lại kiến thức về cách thức cũng như các thủ tục kiểm kê hàng tồn kho.

Net realisable value

/nɛt ˈriːəlʌɪzəbl ˈvaljuː/

Giá trị có thể thực hiện được (NRV)

Giá trị thuần có thể thực hiện được là khái niệm thường được sử dụng với hàng tồn kho, là giá bán ước tính của hàng tồn kho trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừ (-) chi phí ước tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc bán chúng.

Physical condition

/ˈfɪzɪk(ə)l kənˈdɪʃ(ə)n/

Điều kiện vật lý

Bao gồm điều kiện nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học, … bảo quản sản phẩm, hàng hóa.

Preparation of the count area

/ˌprɛpəˈreɪʃ(ə)n ɒv ðə kaʊnt ˈɛːrɪə/

Chuẩn bị khu vực kiểm kê

Là các hoạt động làm trống kho bãi, khu vực diễn ra sự kiểm kê hàng tồn kho.

Purchase invoices

/ˈpəːtʃɪs ˈɪnvɔɪs/

Hóa đơn mua hàng

Là hóa đơn được xuất ra bởi nhà cung cấp, ghi tổng giá tiền hàng hóa mà khách hàng đã mua.

Sequentially pre - numbered inventory sheets

/sɪˈkwɛnʃ(ə)li ˈpriː ˈnʌmbə ˈɪnv(ə)nt(ə)ri ʃiːt/

Đánh số hàng tồn kho

Hàng hóa lưu trong kho sẽ được liệt kê trong bảng danh sách hàng tồn kho. Trước đó, hàng hóa đã được kiểm kê về mặt số lượng một cách liên tục.

Stock-takes

/stɒk teɪk/

Sự kiểm tra hàng hóa lưu trữ

Là sự kiểm tra số lượng cũng như tình trạng vật lý của hàng hóa được lưu trong kho.

The quantity of the inventory

/ðə ˈkwɒntɪti ɒv ðə ˈɪnv(ə)nt(ə)ri/

Số lượng hàng tồn kho

Là lượng hàng hóa được lưu trong kho được cân, đo, đong, đếm bởi các đơn vị về khối lượng và thể tích.

Value of the inventory

/ˈvaljuː ɒv ðə ˈɪnv(ə)nt(ə)ri/

Giá trị hàng tồn kho

Là giá trị tính bằng tiền của hàng hóa được lưu trong kho.

Year - end inventory counts

/ˌjəː ɛnd ˈɪnv(ə)nt(ə)ri kaʊnt/

Kiểm kê hàng tồn kho cuối kỳ

Là hoạt động kiểm kê lại hàng tồn kho (về cả số lượng và chất lượng) cuối mỗi kỳ kế toán.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy