[ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law

[Topic 21] Fraudulent and criminal behavior (Hành vi phạm tội và gian lận)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Hành vi phạm tội và gian lận.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Bribery

/ˈbraɪ.bər.i/

Hối lộ

Hành vi phạm tội nghiêm trọng thường liên quan đến việc cung cấp và nhận quà tặng, các vật phẩm có giá trị, hoặc những thứ khác khiến cho người nhận cảm thấy hài lòng, để họ giúp đỡ người đưa hối lộ thực hiện hành vi trái pháp luật.

Communication

/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/

Truyền thông

Các chính sách và thủ tục chống hối lộ phải được hắn liền với cấu trúc của tổ chức và được thông báo cả bên trong lẫn bên ngoài.

Crime

/kraɪm/

Tội phạm

Hành vi bị pháp luật nghiêm cấm

Declaration of solvency

/ˌdɛkləˈreɪʃən ʌv ˈsɔlvənsi/

Tiết lộ về khả năng thanh toán của công ty

Việc giám đốc tuyên bố về khả năng thanh toán mà không có căn cứ xác đáng là vi phạm hình sự có thể bị phạt tiền hoặc phạt tù.

Dissemination of information

/dɪˌsɛməˈneɪʃən ʌv ˌɪnfərˈmeɪʃən/

Truyền bá thông tin sai lệch

Hành vi liên quan đến việc tạo ra thông tin sai lệch hoặc gây hiểu lầm về cung và cầu hoặc giá cả và giá trị của các khoản đầu tư, dẫn đến rò rỉ thông tin đó vào phạm vi công cộng.

Due diligence

/du ˈdɪləʤəns/

Thẩm định

Thực hiện thủ tục thẩm định đối với những người thực hiện các dịch vụ cho tổ chức hoặc thay mặt cho tổ chức, để giảm thiểu rủi ro hối lộ.

Failure to report

/ˈfeɪljər tu rɪˈpɔrt/

Không báo cáo hành vi

Hành vi không thông báo về hành động phạm tội cho các cơ quan chức năng.

Financial crime

/fəˈnæn.ʃəl kraɪm /

Tội phạm tài chính

Tội phạm liên quan đến việc chuyển đổi bất hợp pháp quyền sở hữu tài sản sang người khác hay tổ chức khác.

Inside information

/ɪnˈsaɪd ˌɪnfərˈmeɪʃən/

Thông tin nội bộ

Thông tin nhạy cảm về giá, liên quan đến một tổ chức phát hành chứng khoán cụ thể, bị ảnh hưởng đến giá chứ không phải chứng khoán nói chung.

Insider

/ɪnˈsaɪ.dər/

Nội gián

Có thể là Giám đốc, nhân viên, cổ đông hoặc người có quyền truy cập vào thông tin nội bộ của công ty hay thậm chí là người thân của một trong các đối tượng trên.

Insider Dealing

/ɪnˈsaɪ.dər ˈdiː.lɪŋ/

Giao dịch nội gián

Giao dịch chứng khoán của một người khi sở hữu một thông tin nội bộ và giá của chứng khoán bị ảnh hưởng bởi thông tin đó.

Integration

/ˌɪn.t̬əˈɡreɪ.ʃən/

Giai đoạn hợp nhất

Giai đoạn tiền được rửa, được rút ra từ tài khoản hợp pháp để sử dụng cho bất kì mục đích bất kỳ.

Layering

/ˈleɪərɪŋ/

Giai đoàn xếp lớp

Giai đoạn che giấu nguồn gốc tiền bẩn bằng một loạt các giao dịch và thủ thuật sổ sách.

Manipulating devices

/məˈnɪpjəˌleɪtɪŋ dɪˈvaɪsəz/

Thao túng kế hoạch

Hành vi liên quan đến việc can thiệp vào quá trình vận động bình thường làm giá cổ phiếu tăng lên giảm xuống bất thường, trừ việc tạo ra các báo cáo sai lệch, để các nhà đầu tư khác đưa ra các quyết định không chính xác.

Manipulating transactions

/məˈnɪpjəˌleɪtɪŋ trænˈzækʃənz/

Thao túng giao dịch

Hành vi liên quan đến việc can thiệp vào quá trình vận động bình thường làm giá cổ phiếu tăng lên giảm xuống bất thường.

Market abuse

/ˈmɑrkət əˈbjus/

Lạm dụng thị trường

Hành vi của một người hoặc những người có liên quan không tuân thủ tiêu chuẩn hành vi được mong đợi một cách hợp lý của một người ở vị trí của họ trong mối quan hệ với thị trường.

Market distortion

/ˈmɑrkət dɪˈstɔrʃən/

Làm méo mó thị trường

Bất kỳ hành vi nào can thiệp vào quá trình bình thường của giá cả thị trường lên xuống theo cung và cầu.

Misuse of information

/mɪsˈjus ʌv ɪnˈfɔrˈmeɪʃən/

Lạm dụng thông tin

Hành vi của một cá nhân dựa trên thông tin không được công bố rộng rãi, nhưng nếu có, nó sẽ ảnh hưởng đến quyết định của nhà đầu tư.

Money laundering

/ˈmʌni ˈlɔndərɪŋ/

Rửa tiền

Hành vi của cá nhân hay tổ chức tìm cách chuyển đổi các khoản tiền có được từ hành vi phạm tội hoặc tham nhũng (tiền bẩn) trở thành tiền được coi là hợp pháp (tiền sạch).

Money Laundering Reporting Officer – MLRO

/ˈmʌni ˈlɔndərɪŋ rɪˈpɔrtɪŋ ˈɔfəsər/

Cán bộ phụ trách báo cáo hoạt động rửa tiền

Một nhân viên được chỉ định phụ trahcs báo cáo hoạt động rửa tiền trong doanh nghiệp để họ báo cáo với Cơ quan Tội phạm Quốc gia

Monitoring and review

/ˈmɑnətərɪŋ ænd ˌriˈvju/

Giám sát và xem xét

Các chính sách và thủ tục chống hối lộ cần được giám sát và xem xét thường xuyên, các sửa đổi và cải tiến cần phải được thực hiện khi thích hợp.

National Crime Agency – NCA

/ˈnæʃənəl kraɪm ˈeɪʤənsi/

Cơ quan Tội phạm Quốc gia

Cơ quan phòng chống tội phạm quốc gia ở Anh có chức năng bảo vệ cộng đồng khỏi những nguy cơ nghiêm trọng, chống lại tội phạm có tổ chức, buôn người, vũ khi, ma túy,...

Placement

/ˈpleɪs.mənt/

Giai đoạn sắp xếp

Giai đoạn đưa tiền bẩn vào tổ chức tài chính hợp pháp

Proportionate procedures

/prəˈpɔrʃənət prəˈsiʤərz/

Thủ tục tương xứng

Quy mô và mức độ phức tạp của các thủ tục ngăn chặn hối lộ phải tương xứng với quy mô của doanh nghiệp.

Quorum

/ˈkwɔːr.əm/

Số lượng đại biểu quy định

Số lượng cổ đông tối thiểu và cần thiết trong một công ty để tiến hành cuộc họp một cách hợp lệ theo điều lệ của công ty. Điều này để đảm bảo có đủ đại diện có mặt tại các cuộc họp trước khi bất kì thay đổi nào có thể được thực hiện bởi hội đồng quản trị.

Risk assessment

/rɪsk əˈsɛsmənt/

Đánh giá rủi ro

Đánh giá bản chất và mức độ tiếp xúc với hối lộ từ cả bên trong và bên ngoài tổ chức.

Tipping off

/ˈtɪpɪŋ ɔf/

Tiết lộ hành vi

Hành động tiết lộ cho người thứ ba biết rằng hành vi phạm tội đã được cung cấp cho NCA hoặc người thích hợp khác, mà việc tiết lộ đó có khả năng ảnh hưởng đến các cuộc điều tra, xử lý tội phạm.

Top-level commitment

/tɑp-ˈlɛvəl kəˈmɪtmənt/

Cam kết của quản lý cao cấp

Quản lý cao cấp phải cam kết ngăn chặn hối lộ và thúc đẩy một nền văn hóa trong doanh nghiệp coi hối lộ là không thể chấp nhận được.

Wrongful Trading

/ˈrɔŋfəl ˈtreɪdɪŋ/

Kinh doanh trái phép

Người trong ban điều hành đã biết hoặc có lẽ phải biết rằng công ty khó tránh được tình trạng mất khả năng thanh toán nhưng vẫn hoạt động bình thường, hay không thực hiện các bước đầy đủ để giảm thiểu thiệt hại có thể xảy ra cho chủ nợ.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy