Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Dự báo tỷ giá ngoại tệ.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Actual interest rate /'æktjuəl ˈɪn.trəst reɪt/ |
Lãi suất kỳ vọng Lãi suất thực tế mà các nhà đầu tư yêu cầu. Phần lãi suất này chưa bao gồm phần bù lạm phát |
Balance of payments /ˈbæl.əns əv ˈpeɪ.mənt/ |
Cán cân thanh toán Cán cân thanh toán, hay cán cân thanh toán quốc tế, ghi chép những giao dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định |
Convert /kənˈvɜːt/ |
Chuyển đổi Thay đổi thành một dạng hoặc một sự vật khác |
Exchange rate /iks´tʃeindʒ reit/ |
Tỷ giá hối đoái Tỷ giá hối đoái còn được định nghĩa ở khía cạnh khác ,đó là quan hệ so sánh giữa hai tiền tệ của hai nước với nhau . Một đồng tiền hay một lượng đồng tiền nào đó đổi được bao nhiêu đồng tiền khác được gọi là tỷ lệ giá cả trao đổi giữa các đồng tiền với nhau hay gọi tắt là tỷ giá hối đoái hay ngắn gọn là tỷ giá |
Expected inflation rate /ɪkˈspektɪd ɪnˈfleɪ.ʃən reɪt/ |
Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng Kỳ vọng của công chúng đối với tỉ lệ lạm phát |
Fisher effect /fɪʃər ɪˈfekt/ |
Hiệu ứng Fisher Hiệu ứng Fisher khẳng định rằng sự khác nhau trong lãi suất giữa các quốc gia là do dự đoán một cách khách quan về một sự thay đổi ở tương lai trong tỷ giá giao ngay |
Foreign currency /’fɔrin ‘kʌrənsi/ |
Ngoại tệ Đồng tiền của nước này đối với nước khác, nó có thể được chi trả trực tiếp hoặc thông qua đồng tiền thứ ba trong thanh toán quốc tế |
Identical goods /aɪˈden.tɪ.kəl ɡʊdz/ |
Hàng hóa giống nhau Hàng hóa giống hệt nhau Ví dụ: hai chiếc máy tính cùng thương hiệu, cùng mẫu mã |
Influence /ˈɪn.flu.əns/ |
Ảnh hưởng Ảnh hưởng, tác dụng của một sự vật, sự việc nào đó làm thay đổi sự vật, sự việc khác |
Interest Rate Parity /ˈɪn.trəst reɪt ˈpær.ə.ti/ |
Ngang giá lãi suất Lý thuyết ngang giá lãi suất (IRP) phát biểu rằng sự khác biệt lãi suất giữa 2 quốc gia thì cân bằng với sự khác biệt giữa tỷ giá giao ngay với tỷ giá kỳ hạn. Lý thuyết ngang giá lãi suất đóng một vai trò quan trọng trong các thị trường ngoại hối, cho thấy mối quan hệ giữa lãi suất, tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn |
Local currency /ˈləʊ.kəl ˈkʌr.ən.si/ |
Nội tệ Đơn vị tiền của một quốc gia được sử dụng trong quốc gia đó |
Movement /'mu:vmənt/ |
Sự chuyển động Sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động |
Political prospect /pəˈlɪt.ɪ.kəl ˈprɒs.pekt/ |
Viễn cảnh chính trị Những sự kiện về chính trị được dự đoán trước |
Premium for inflation |
Phần bù lạm phát Lợi nhuận mà các nhà đầu tư nhận được ngoài lãi suất thực còn phải thêm một phần nữa để bù cho sự lạm phát. Phần bù này gọi là phần bù lạm phát |
Primarily /praɪˈmer.əl.i/ |
Chủ yếu (Trạng từ) Phần lớn, chủ yếu |
Purchasing Power Parity /ˈpɜːtʃəsɪŋ paʊər ˈpær.ə.ti/ |
Sức mua tương đương Sức mua tương đương (hay được viết tắt là PPP xuất phát từ purchasing power parity) là một kiểu tính tỷ giá hối đoái giữa đơn vị tiền tệ của hai nước |
Real interest rate /rɪəl ˈɪn.trəst reɪt/ |
Lãi suất thực tế Lãi suất thực tế được tính xấp xỉ bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát. Đây là lãi suất mà nhà đầu tư hy vọng nhận được sau khi trừ đi lạm phát. Đây không phải là số đơn thuần, vì các nhà đầu tư khác nhau có kỳ vọng về tỷ lệ lạm phát khác nhau. Nếu một nhà đầu tư nhận được 5% lãi trong năm tới và dự đoán rằng lạm phát là 2% thì ông ta hy vọng nhận được lãi thực là 3% |
Relative price /'relətiv praɪs/ |
Giá tương đối Tỷ giá hoặc giá của hàng hóa so với hàng hóa khác |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy