[ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management

[Topic 22] Forecasting foreign currency exchange rates (Dự báo tỷ giá ngoại tệ)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Dự báo tỷ giá ngoại tệ.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Actual interest rate

/'æktjuəl ˈɪn.trəst reɪt/

Lãi suất kỳ vọng

Lãi suất thực tế mà các nhà đầu tư yêu cầu. Phần lãi suất này chưa bao gồm phần bù lạm phát

Balance of payments

/ˈbæl.əns əv ˈpeɪ.mənt/

Cán cân thanh toán

Cán cân thanh toán, hay cán cân thanh toán quốc tế, ghi chép những giao dịch kinh tế của một quốc gia với phần còn lại của thế giới trong một thời kỳ nhất định

Convert

/kənˈvɜːt/

Chuyển đổi

Thay đổi thành một dạng hoặc một sự vật khác

Exchange rate

/iks´tʃeindʒ reit/

Tỷ giá hối đoái

Tỷ giá hối đoái còn được định nghĩa ở khía cạnh khác ,đó là quan hệ so sánh giữa hai tiền tệ của hai nước với nhau . Một đồng tiền hay một lượng đồng tiền nào đó đổi được bao nhiêu đồng tiền khác được gọi là tỷ lệ giá cả trao đổi giữa các đồng tiền với nhau hay gọi tắt là tỷ giá hối đoái hay ngắn gọn là tỷ giá

Expected inflation rate

/ɪkˈspektɪd ɪnˈfleɪ.ʃən reɪt/

Tỷ lệ lạm phát kỳ vọng

Kỳ vọng của công chúng đối với tỉ lệ lạm phát

Fisher effect

/fɪʃər ɪˈfekt/

Hiệu ứng Fisher

Hiệu ứng Fisher khẳng định rằng sự khác nhau trong lãi suất giữa các quốc gia là do dự đoán một cách khách quan về một sự thay đổi ở tương lai trong tỷ giá giao ngay

Foreign currency

/’fɔrin ‘kʌrənsi/

Ngoại tệ

Đồng tiền của nước này đối với nước khác, nó có thể được chi trả trực tiếp hoặc thông qua đồng tiền thứ ba trong thanh toán quốc tế

Identical goods

/aɪˈden.tɪ.kəl ɡʊdz/

Hàng hóa giống nhau

Hàng hóa giống hệt nhau

Ví dụ: hai chiếc máy tính cùng thương hiệu, cùng mẫu mã

Influence

/ˈɪn.flu.əns/

Ảnh hưởng

Ảnh hưởng, tác dụng của một sự vật, sự việc nào đó làm thay đổi sự vật, sự việc khác

Interest Rate Parity

/ˈɪn.trəst reɪt ˈpær.ə.ti/

Ngang giá lãi suất

Lý thuyết ngang giá lãi suất (IRP) phát biểu rằng sự khác biệt lãi suất giữa 2 quốc gia thì cân bằng với sự khác biệt giữa tỷ giá giao ngay với tỷ giá kỳ hạn. Lý thuyết ngang giá lãi suất đóng một vai trò quan trọng trong các thị trường ngoại hối, cho thấy mối quan hệ giữa lãi suất, tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn

Local currency

/ˈləʊ.kəl ˈkʌr.ən.si/

Nội tệ

Đơn vị tiền của một quốc gia được sử dụng trong quốc gia đó

Movement

/'mu:vmənt/

Sự chuyển động

Sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động

Political prospect

/pəˈlɪt.ɪ.kəl ˈprɒs.pekt/

Viễn cảnh chính trị

Những sự kiện về chính trị được dự đoán trước

Premium for inflation

Phần bù lạm phát

Lợi nhuận mà các nhà đầu tư nhận được ngoài lãi suất thực còn phải thêm một phần nữa để bù cho sự lạm phát. Phần bù này gọi là phần bù lạm phát

Primarily

/praɪˈmer.əl.i/

Chủ yếu

(Trạng từ) Phần lớn, chủ yếu

Purchasing Power Parity

/ˈpɜːtʃəsɪŋ paʊər ˈpær.ə.ti/

Sức mua tương đương

Sức mua tương đương (hay được viết tắt là PPP xuất phát từ purchasing power parity) là một kiểu tính tỷ giá hối đoái giữa đơn vị tiền tệ của hai nước

Real interest rate

/rɪəl ˈɪn.trəst reɪt/

Lãi suất thực tế

Lãi suất thực tế được tính xấp xỉ bằng lãi suất danh nghĩa trừ đi tỷ lệ lạm phát. Đây là lãi suất mà nhà đầu tư hy vọng nhận được sau khi trừ đi lạm phát. Đây không phải là số đơn thuần, vì các nhà đầu tư khác nhau có kỳ vọng về tỷ lệ lạm phát khác nhau. Nếu một nhà đầu tư nhận được 5% lãi trong năm tới và dự đoán rằng lạm phát là 2% thì ông ta hy vọng nhận được lãi thực là 3%

Relative price

/'relətiv praɪs/

Giá tương đối

Tỷ giá hoặc giá của hàng hóa so với hàng hóa khác

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy