[ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FM/F9] - Từ điển môn Financial Management

[Topic 24] Interest rate risk management (Quản lý rủi ro lãi suất)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Quản lý rủi ro lãi suất.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Credit rating

/ˈkred.ɪt ˈreɪ.tɪŋ/

Xếp hạng tín nhiệm

Việc đánh giá mức độ tin cậy và sẵn sàng trả các khoản nợ của cá nhân, doanh nghiệp hay chính phủ theo các điều khoản vay mượn

Demonstrate

/ˈdem.ən.streɪt/

Chứng minh

Chứng minh, giải thích

Depositor

/dɪˈpɒz.ɪ.tər/

Người gửi tiền

Chủ sở hữu của khoản tiền gửi

Equate

/i´kweit/

Làm cân bằng

Làm cân bằng, san bằng

Floating interest rate

/ˈfləʊ.tɪŋ ˈɪn.trəst reɪt/

Lãi suất thả nổi

Lãi suất thả nổi lãi suất cho vay được điều chỉnh theo định kỳ, do vậy nó thay đổi theo thời gian. Mức điều chỉnh và kỳ điều chỉnh lãi suất sẽ theo thỏa thuận giữa khách vay và ngân hàng (không được trái với quy định của pháp luật) và được ghi rõ trên hợp đồng vay vốn

Forward rate agreement

/ˈfɔː.wəd reɪt əˈɡriː.mənt/

Thỏa thuận tỷ giá kỳ hạn

Một thỏa thuận giữa các bên muốn bảo vệ bản thân họ khỏi ảnh hưởng của sự thay đổi về lãi suất. Bằng cách thỏa thuận tỷ giá kỳ hạn, các bên sẽ cố định lãi suất trong một khoản thời gian nhất định

Interest rate cap

/ˈɪn.trəst reɪt ˈɒp.ʃən/

Lãi suất trần

Lãi suất cao nhất một tổ chức tài chính áp dụng để thu hút tiền gửi vào tổ chức của mình -- mức lãi suất trần huy động, hoặc mức cao nhất mà tổ chức áp dụng đối với các khoản vay nợ của người đi vay – lãi suất trần cho vay

Interest rate floor

/ˈɪn.trəst reɪt flɔːrs/

Lãi suất sàn

Mức lãi suất thấp nhất ngân hàng được phép cho vay. Mức lãi suất tối thiểu này giúp tổ chức cho vay tránh khỏi bị mất tiền khi lợi nhuận từ hoạt động cho vay rơi xuống thấp hơn chi phí cho vay tiền

Interest rate futures

/ˈɪn.trəst reɪt ˈfjuːtʃəz/

Kỳ hạn lãi suất

Hợp đồng tương lai mà ở đó người vay và người cho vay cam kết với nhau về lãi suất của khoản vay

Interest rate guarantee

/ˈɪn.trəst reɪt ˌɡær.ənˈtiː/

Lãi suất đảm bảo

Lãi suất được đảm bảo khi thực hiện quyền chọn

Interest rate option

/ˈɪn.trəst reɪt ˈɒp.ʃən/

Quyền chọn mua (bán) lãi suất có quy định

Một loại chứng khoán phái sinh đặc biệt có giá trị dựa trên lãi suất

Interest rate risk

/ˈɪn.trəst reɪt rɪsk/

Rủi ro lãi suất

Rủi ro lãi suất là rủi ro phát sinh khi có sự biến động của chênh lệch lãi suất giữa lãi suất cho vay của ngân hàng với lãi suất phải trả cho việc đi vay, dẫn đến làm giảm thu nhập của ngân hàng

Interest rate swap

/ˈɪn.trəst reɪt swɒps/

Hoán đổi lãi suất

Một công cụ tài chính phái sinh trong đó hai bên đồng ý trao đổi lãi suất dòng tiền, dựa trên dựa trên một số tiền danh nghĩa được xác định từ một tỷ lệ cố định cho lãi suất thả nổi

Net off

/net ɒf/

Bù trừ

Sự bù trừ lẫn nhau giữa các khoản nợ của hai thực thể

Net premium

/ˈreɪ.tɪŋ ˈpriː.mi.əm/

Thặng dư ròng

Khoản cổ tức được trả sau khi đã được khấu trừ

Perfect hedge

/ˈpɜː.fekt hedʒ/   

Hàng rào hoàn hảo

Xóa bỏ hoàn toàn những rủi ro có liên quan đến một khoản đầu tư

Terminology

/ˌtɜː.mɪˈnɒl.ə.dʒi/

Thuật ngữ

Từ ngữ chuyên dùng để gọi một chủ thể hoặc hành động đặc biệt

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy