[ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance

[Topic 27] Contingent Assets and Liabilities (Tài sản và công nợ tiềm tàng)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Tài sản và công nợ tiềm tàng.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Contingent asset

/kənˈtɪn.dʒənt ˈæs.et/

Tài sản tiềm tàng

Là tài sản phát sinh từ các sự kiện không có trong kế hoạch hoặc chưa được dự tính, dẫn đến khả năng có thể thu được lợi ích kinh tế cho doanh nghiệp. Ví dụ: một khoản được bồi thường đang tiến hành các thủ tục pháp lý khi kết quả chưa chắc chắn.

Contingent liability

/kənˈtɪn.dʒənt ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.t̬i/

Nợ tiềm tàng

Là nghĩa vụ nợ có khả năng phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra và sự tồn tại của nghĩa vụ nợ này sẽ chỉ được xác nhận bởi khả năng hay xảy ra hoặc không hay xảy ra của một hoặc nhiều sự kiện không chắc chắn trong tương lai mà doanh nghiệp không kiểm soát được, hoặc nghĩa vụ nợ hiện tại phát sinh từ các sự kiện đã xảy ra nhưng chưa được ghi nhận.

Disclose by way of note

/dɪˈskloʊz baɪ wei əv noʊt/

Trình bày vào phần thuyết minh

Là hành động trình bày các hoạt động đạt yêu cầu theo chuẩn mực vào phần thuyết minh của Báo cáo tài chính.

Future events

/ˈfjuː.tʃɚ ɪˈvent/

Các sự kiện diễn ra trong tương lai

Các sự kiện trong tương lai là các sự kiện phát sinh sau ngày lập Báo cáo tài chính.

Inflow of benefits

/ˈɪn.floʊ əv ˈben.ɪ.fɪt/

Lợi ích thu được

Là các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp có thể nhận được.

Outflow of resources

/ˈaʊt.floʊ əv ˈriː.zɔːrs/

Nguồn lực hao phí

Là sự ghi nhận những chi phí liên quan đến các kỳ kế toán trong tương lai. Nếu các nghĩa vụ phải trả được yêu cầu một cách chắc chắn thì kế toán phải ghi nhận một khoản dự phòng.

Past events

/pæst ɪˈvent/

Các sự kiện trong quá khứ

Là những sự kiện phát sinh trước ngày lập Báo cáo tài chính.

Possible outflow of resources

/ˈpɑː.sə.bəl ˈaʊt.floʊ əv ˈriː.zɔːrs/

Nguồn lực có khả năng suy giảm

Là những khoản chi mà doanh nghiệp có thể bỏ ra.

Probable inflow of resources

/ˈprɑː.bə.bəl ˈɪn.floʊ əv ˈriː.zɔːrs/

Nguồn lực thu được một cách chắc chắn

Là những khoản lợi ích mà doanh nghiệp chắc chắn sẽ nhận được (khả năng xảy ra thường lớn hơn 50% và nhỏ hơn 90%).

Remote likelihood

/rɪˈmoʊt ˈlaɪ.kli.hʊd/

Không có khả năng xảy ra

Dùng để mô tả việc một sự kiện kinh tế không có khả năng xảy ra, hoặc khả năng xảy ra nhỏ hơn 5%.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy