Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Thuế thu nhập doanh nghiệp.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Accelerated depreciation /əkˈseləreɪtɪd dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ |
Khấu hao nhanh Là việc phân bổ của một tài sản nhà máy chi phí của một cách nhanh hơn so với khấu hao theo đường thẳng. So với khấu hao theo đường thẳng, khấu hao nhanh sẽ có nghĩa là (1) hơn khấu hao trong những năm đầu đời của một tài sản và (2) trừ đi khấu hao trong những năm cuối của cuộc đời của tài sản |
Actual historical cost /ˈæk.tʃu.əl hɪˈstɒr.ɪ.kəl kɒst/ |
Nguyên giá thực Là giá trị tiền tệ danh nghĩa của một khoản mục kinh tế |
Adequate document /ˈæd.ə.kwət ˈdɒk.jə.mənt/ |
Đủ chứng từ |
Adjustment /əˈdʒʌst.mənt/ |
Điều chỉnh |
Administrative violation /ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˌvaɪ.əˈleɪ.ʃən/ |
Vi phạm hành chính Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện, vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy định của pháp luật phải bị xử phạt vi phạm hành chính |
Advance payment /ədˈvɑːns ˈpeɪ.mənt/ |
Trả tiền trước Trả trước, thanh toán được thực hiện trên tài khoản, hoặc trong một dự đoán về một nghĩa vụ hay khoản nợ tiềm tàng |
Aid beneficiaries /eɪd ˌben.əˈfɪʃ.ər.iz/ |
Tổ chức nhận tài trợ Tổ chức nhận tiền tài trợ từ một cá nhân, tập thể, tổ chức khác |
Air carriage /eər ˈkær.ɪdʒ/ |
Vận tải hàng không Hình thức vận chuyển người/hàng hóa bằng các phương tiện di chuyển trên không, mà chủ yếu là các loại máy bay. Vận tải hàng không thích hợp sử dụng để vận chuyển hàng hóa quốc tế với trọng lượng nhỏ như chuyển fax nhanh, các bưu phẩm có trọng lượng thấp, nhỏ gọn… |
Amortize /əˈmɔː.taɪz/ |
Hao mòn Hao mòn TSCĐ là sự giảm dần giá trị sử dụng và giá trị của TSCĐ do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do bào mòn của tự nhiên, do tiến bộ kỹ thuật… trong quá trình hoạt động của TSCĐ |
Annual rental /ˈæn.ju.əl ˈren.t̬əl/ |
Tiền thuê hàng năm |
Appurtenance /əˈpɜː.tən.əns/ |
Tài sản phụ thuộc |
Aquatic products /əˈkwætɪk ˈprɒdʌkt/ |
Sản phẩm thủy hải sản |
Architectural objects /ˌɑː.kɪˈtek.tʃər.əl ˈɒb.dʒɪkt/ |
Vật kiến trúc Bao gồm các công trình xây dựng cơ bản như: nhà cửa, vật kiến trúc, hàng rào, các công trình cơ sở hạ tầng như đường xá, cầu cống, đường sắt… phục vụ cho hạch toán sản xuất kinh doanh |
Asset lease contract /ˈæs.et liːs ˈkɒn.trækt/ |
Hợp đồng thuê tài sản Tài liệu chính thức xác định bên cho thuê, bên thuê và tài sản hoặc tài sản cho thuê, các điều khoản về thời hạn thuê và phí (tiền thuê) và các điều khoản và điều kiện chi tiết của hợp đồng cho thuê |
Auction-winning price /ˈɔːk.ʃən - ˈwɪn.ɪŋ praɪs/ |
Giá trúng đấu giá Đấu giá là một quá trình mua và bán bằng cách đưa ra món hàng cần đấu giá, ra giá và sau đó bán món hàng cho người ra giá cao nhất. Do đó, giá trúng đấu giá là số tiền cao nhất mà người trả giá trả cho vật |
Authorized assessment /ˈɔː.θər.aɪz əˈses.mənt/ |
Giám định hộ |
Auxiliary material /ɔːɡˈzɪl.i.ə.ri məˈtɪə.ri.əl/ |
Vật liệu phụ Là những thứ chỉ có tác động phụ trợ trong sản xuất và chế tạo sản phẩm nhằm làm tăng chất lượng của nguyên vật liệu chính hoặc tăng chất lượng của sản phẩm sản xuất ra như dầu nhờn, hồ keo, thuốc nhuộm, thuốc tẩy, thuốc chống rò rỉ, hương liệu, xà phòng... |
Bad receivables /bæd rɪˈsiːvəblz/ |
Nợ phải thu khó đòi Nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trong hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ, bản cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ, doanh nghiệp đã đòi nhiều lần nhưng vẫn chưa thu được; Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán nhưng khách nợ đã lâm vào tình trạng phá sản hoặc đang làm thủ tục giải thể, mất tích, bỏ trốn |
Biotechnology /ˌbaɪ.əʊ.tekˈnɒl.ə.dʒi/ |
Công nghệ sinh học Ngành được xây dựng dựa trên hệ thống các sinh vật sống hoặc các tổ chức sống nhằm sản xuất và tạo ra các sản phẩm công nghệ dựa trên ngành sinh học, đặc biệt được ứng dụng rộng rãi trong nông nghiệp, khoa học thực phẩm, và dược phẩm. Hiệp hội đa dạng về sinh học của Liên Hiệp Quốc đã đưa ra một vài định nghĩa về công nghệ sinh học |
Brand use right /brænd juːz raɪt/ |
Quyền sử dụng thương hiệu Thương hiệu là khái niệm trong người tiêu dùng về sản phẩm với dấu hiệu của nhà sản xuất gắn lên mặt, lên bao bì hàng hóa nhằm khẳng định chất lượng và xuất xứ sản phẩm. Thương hiệu thường gắn liền với quyền sở hữu của nhà sản xuất và thường được uỷ quyền cho người đại diện thương mại chính thức. Quyền sử dụng thương hiệu quy định về vấn đề sử dụng thương hiệu như thế nào |
Business advantages /ˈbɪz.nɪs ədˈvɑːn.tɪdʒ/ |
Lợi thế kinh doanh Giá trị vô hình mà công ty có được từ tên tuổi, danh tiếng, việc làm ăn, buôn bán thành công của mình |
Business lines /ˈbɪz.nɪs laɪn/ |
Ngành kinh doanh |
Capital contribution schedule /ˈkæp.ɪ.təl ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən ˈʃedʒ.uːl/ |
Tiến độ góp vốn |
Capital redemption /ˈkæp.ɪ.təl rɪˈdemp.ʃən/ |
Phần vốn do mua lại |
Ceremonies /ˈser.ɪ.mə.ni/ |
Khánh tiết (Một bộ) các hành vi chính thức, thường cố định và truyền thống, biểu diễn trong các dịp xã hội hay tôn giáo quan trọng |
Certified emission reductions /ˈsɜː.tɪ.faɪd iˈmɪʃ.ən /rɪˈdʌk.ʃənz/ |
Chứng chỉ giảm phát thải Là một loại đơn vị phát thải (hoặc các khoản tín dụng các-bon) do Ban Phát triển Cơ chế Phát triển Sạch (CDM) ban hành để giảm phát thải đạt được bởi các dự án CDM và được DOE (Tổ chức Vận hành Chỉ định) xác minh theo các quy định của Nghị định thư Kyoto |
Chairman /ˈtʃeə.mən/ |
Chủ tịch Chủ tịch Nhân viên cao cấp nhất trong hội đồng quản trị của công ty, là người chủ trì các cuộc họp của hội đồng quản trị, nhưng có thể hoặc không có quyền hành pháp thực sự tại các công ty nhỏ hơn, thường là cùng một người giữ chức vụ chủ tịch và giám đốc điều hành |
Charity /ˈtʃær.ə.ti/ |
Từ thiện Một hành động trợ giúp người yếu thế. Hoạt động từ thiện có thể thông qua hình thức quyên góp, hiến tặng bằng tiền, vật phẩm, thời gian hay là cứu trợ nhân đạo, xóa đói giảm nghèo, chăm sóc sức khỏe hay là những hành động trợ giúp tinh thần như an ủi. Từ thiện có thể là hành động của cá nhân hay là một tập thể, cộng đồng, thông qua các tổ chức từ thiện |
Civil servants /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/ |
Công chức, viên chức Nhà nước Người làm việc cho các tổ chức, dịch vụ công |
Co-insurance /kəʊ- ɪnˈʃʊə.rəns/ |
Đồng bảo hiểm 1. Loại chính sách (như bảo hiểm xe hơi hoặc bảo hiểm y tế) theo đó người được bảo hiểm phải chịu một số tiền thiệt hại cố định trong trường hợp yêu cầu bồi thường 2. Bảo hiểm được chia sẻ giữa hai hay nhiều hãng bảo hiểm để truyền bá trách nhiệm tiềm ẩn trong những rủi ro rất lớn |
Collective labor agreement /kəˈlek.tɪv ˈleɪ.bər əˈɡriː.mənt/ |
Thỏa ước lao động tập thể Văn bản thỏa thuận giữa tập thể lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan hệ lao động |
Commenced /kəˈmens/ |
Bắt đầu |
Commercial law /kəˈmɜː.ʃəl lɔː/ |
Luật Thương mại Quy tắc pháp lý (1) xác định các quyền và nghĩa vụ của các bên tham gia vào thương mại và thương mại, (2) quy định các tranh chấp phát sinh từ các giao dịch thông thường của người mua và người bán, và (3) giải quyết các vấn đề liên quan đến việc chuyên chở, ngân hàng, bảo hiểm, v.v |
Compensation /ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/ |
Bồi thường |
Completion /kəmˈpliː.ʃən/ |
Sự hoàn thành |
Conferences /ˈkɒn.fər.əns/ |
Hội nghị Một sự kiện, đôi khi kéo dài vài ngày, ở đó có một nhóm các cuộc đàm phán về một chủ đề cụ thể, hoặc một cuộc họp trong đó đặc biệt là vấn đề kinh doanh được thảo luận chính thức |
Consignee /ˌkɒnsaɪˈniː/ |
Người nhận hàng ký gửi Một bên (thường là người mua) được đặt tên bởi người gửi hàng (thường là một người bán) trong chứng từ vận tải như các bên để có thứ tự một lô hàng sẽ được giao tại cảng đến. Người nhận hàng được coi là chủ sở hữu của lô hàng cho mục đích của việc nộp tờ khai hải quan, và để trả nhiệm vụ và thuế. Quyền sở hữu chính thức của lô hàng, tuy nhiên, chuyển cho người nhận hàng chỉ sau khi thanh toán các hóa đơn của người bán đầy đủ |
Consignment contracts /kənˈsaɪn.mənt ˈkɒn.trækt/ |
Hợp đồng đại lý Sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó, một bên (bên đại lý) được sự ủy quyền của bên kia (bên giao đại lý) cam kết nhân danh bên giao đại lý thực hiện một hoặc nhiều giao dịch theo sự ủy quyền và vì lợi ích của bên kia để được nhận một khoản tiền thù lao do các bên thỏa thuận về số lượng và thời hạn thanh toán |
Construction contract /kənˈstrʌk.ʃən ˈkɒn.trækt/ |
Hợp đồng xây dựng Hợp đồng chính thức cho việc xây dựng, thay đổi, hoặc sửa chữa các tòa nhà hoặc công trình (cầu, đập, cơ sở, đường xá, bồn chứa ...) Hợp đồng xây dựng khác với hợp đồng để lắp ráp, chế tạo |
Consultancy service /kənˈsʌl.tən.si ˈsɜː.vɪs/ |
Dịch vụ tư vấn Là một hoặc một số hoạt động bao gồm: lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ đồ phát triển, kiến trúc; khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự toán; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm tra, thẩm định; giám sát; quản lý dự án; thu xếp tài chính; kiểm toán, đào tạo, chuyển giao công nghệ; các dịch vụ tư vấn khác |
Consultant /kənˈsʌl.tənt/ |
Nhà tư vấn Người hiểu biết nhiều về một lĩnh vực cụ thể nào đó và được thuê để đưa ra những lời khuyên về lĩnh vực đó cho người khác |
Contract breach /ˈkɒn.trækt briːtʃ/ |
Vi phạm hợp đồng Là việc một bên không thực hiện, thực hiện không đầy đủ hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ theo thoả thuận giữa các bên hoặc theo quy định của pháp luật |
Contract liquidation document /ˈkɒn.trækt ˌlɪkwɪˈdeɪʃən ˈdɒk.jə.mənt/ |
Tài liệu thanh lý hợp đồng |
Conversion year /kənˈvɜː.ʃən jɪər/ |
Năm chuyển đổi |
Cooperation contracts /kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən ˈkɒn.trækt/ |
Hợp đồng hợp tác |
Cooperative banks /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv bæŋks/ |
Ngân hàng hợp tác xã Ngân hàng hợp tác xã tại Việt Nam được thành lập vào năm 2013 theo hình thức chuyển đổi. Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam ra đời trên cơ sở chuyển đổi từ Quỹ Tín dụng Nhân dân Trung ương |
Cooperative law /kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv lɔː/ |
Luật Hợp tác xã Luật này quy định việc thành lập, tổ chức và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trong các ngành, lĩnh vực của nền kinh tế |
Corporate income tax /'kɔ:pərit 'inkəm tæks/ |
Thuế thu nhập doanh nghiệp Loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của doanh nghiệp. Đối tượng nộp thuế TNDN là tất cả các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập đều phải nộp thuế TNDN |
Credit guarantee /ˈkred.ɪt ˌɡær.ənˈtiː/ |
Bảo lãnh tín dụng Sự bảo đảm thường được cung cấp như là biện pháp khắc phục cụ thể đối với chủ nợ trong trường hợp nợ của họ không được trả. Khi có được cơ chế bảo lãnh tín dụng, chủ nợ có thể có chính sách bảo hiểm tín dụng để có thể bù đắp những rủi ro từ nợ xấu dưới cơ chế quản lý rủi ro. Bảo lãnh tín dụng rất có ích để tránh nỗi sợ về việc nợ không được thanh toán. Trong trường hợp khách hàng vỡ nợ hoặc phá sản, chủ nợ có thể yêu cầu số tiền tương đương từ công ty mà cung cấp bảo đảm tín dụng cho họ |
Cultivation /ˌkʌl.tɪˈveɪ.ʃən/ |
Trồng trọt Ngành học nghiên cứu về các loại cây trồng và tất cả yếu tố làm gia tăng sự phát triển của chúng như ánh sáng, nước, nhiệt độ và dưỡng chất, cũng như là những điều kiện ngăn cản sự phát triển của cây trồng như cỏ dại, bệnh, côn trùng... |
Current regime /ˈkʌr.ənt reɪˈʒiːm/ |
Chế độ hiện hành |
Cyclic pre-deducted expenses /ˈsʌɪklɪk priː- dɪˈdʌkt ɪkˈspens/ |
Các chi phí trích trước theo chu kì |
Cyclic repair /ˈsaɪ.klɪ.kəl rɪˈpeər/ |
Sửa chữa có tính chu kì |
Deductible expenses /dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspens/ |
Chi phí được trừ Doanh nghiệp được trừ mọi khoả n chi nếu đáp ứng đủ các điều kiện sau:
|
Deferred payment /dɪˈfɜːd ˈpeɪ.mənt/ |
Trả chậm Một sự sắp xếp cho vay trong đó người vay được phép để bắt đầu thực hiện thanh toán tại một số thời điểm nhất định trong tương lai. Sắp xếp chi trả thu nhập hoãn lại thường được sử dụng trong cài đặt bán lẻ nơi một người mua và nhận hàng bằng một cam kết để bắt đầu thực hiện thanh toán vào một ngày trong tương lai |
Definite-term /ˈdef.ɪ.nət - tɜːm/ |
Có thời hạn |
Depreciated amount /dɪˈpriː.ʃi.eɪt əˈmaʊnt/ |
Phần trích khấu hao Thể hiện bao nhiêu khấu hao đã được loại trừ từ tài sản trong suốt chu kỳ kế toán |
Derivative financial services /dɪˈrɪv.ə.tɪv faɪˈnæn.ʃəl ˈsɜː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/ |
Dịch vụ tài chính phát sinh |
Detoxification /diːˌtɒk.sɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ |
Sự cai nghiện Quá trình loại bỏ các hóa chất độc hại ra khỏi cái gì đó |
Development planning /dɪˈvel.əpmənt ˈplæn.ɪŋ/ |
Quy hoạch phát triển |
Discarded products /dɪˈskɑːdid ˈprɒd.ʌkts/ |
Phế phẩm Những sản phẩm hỏng, thường bị loại bỏ vì không đúng quy cách, phẩm chất đã quy định |
Dissolution procedure /ˌdɪs.əˈluː.ʃən prəˈsiː.dʒər/ |
Thủ tục giải thể |
Dividend tax /ˈdɪv.ɪ.dend tæks/ |
Thuế cổ tức Thuế thu nhập phải nộp khi trả cổ tức. Đây cũng chính là một loại hình của thuế thu nhập |
Donation /dəʊˈneɪ.ʃən/ |
Quyên góp Một thứ mà được tặng cho một người hoặc một tổ chức như là từ thiện để có thể giúp họ |
Double taxation avoidance agreement /ˈdʌb.əl tækˈseɪ.ʃənəˈvɔɪ.dənsəˈɡriː.mənt/ |
Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Mục đích ký kết các Hiệp định tránh đánh thuế hai lần nhằm loại bỏ việc đánh thuế trùng bằng cách: (a) miễn, giảm số thuế phải nộp tại Việt Nam cho các đối tượng cư trú của nước ký kết hiệp định; hoặc (b) khấu trừ số thuế mà đối tượng cư trú Việt Nam đã nộp tại nước ký kết hiệp định vào số thuế phải nộp tại Việt Nam |
Duration /djʊəˈreɪ.ʃən/ |
Hiệp định tránh đánh thuế hai lần Mục đích ký kết các Hiệp định tránh đánh thuế hai lần nhằm loại bỏ việc đánh thuế trùng bằng cách: (a) miễn, giảm số thuế phải nộp tại Việt Nam cho các đối tượng cư trú của nước ký kết hiệp định; hoặc (b) khấu trừ số thuế mà đối tượng cư trú Việt Nam đã nộp tại nước ký kết hiệp định vào số thuế phải nộp tại Việt Nam |
Duration /djʊəˈreɪ.ʃən/ |
Thời hạn |
E-commerce /ˌiːˈkɒm.ɜːs/ |
Thương mại điện tử Ngành kinh doanh về việc mua và bán hàng hóa, dịch vụ qua mạng Internet |
Economic associations /iː.kəˈnɒm.ɪk əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃənz / |
Liên kết kinh tế |
Economic zones /iː.kəˈnɒm.ɪk zəʊnz/ |
Khu kinh tế Là khu vực có không gian kinh tế riêng biệt với môi trường đầu tư và kinh doanh đặc biệt thuận lợi cho các nhà đầu tư, có ranh giới địa lý xác định, được thành lập theo điều kiện, trình tự và thủ tục quy định |
Elaborated /iˈlæb.ər.ət/ |
Xây dựng Thêm thông tin hoặc giải thích một số thứ vừa nói |
Enclosed /ɪnˈkləʊzd/ |
Đính kèm |
Enterprise income tax finalization /ˈentəpraɪz ˈɪnkʌm tæks faɪnəlaɪˈzeɪ.ʃən/ |
Quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp |
Enterprise law /ˈen.tə.praɪz lɔː/ |
Luật Doanh nghiệp Luật này quy định về việc thành lập, tổ chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt động có liên quan của doanh nghiệp, bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân; quy định về nhóm công ty |
Entitlement /ɪnˈtaɪ.təl.mənt/ |
Được hưởng 1. Phân phối hoặc thực hiện một đặc quyền tuyệt đối hoặc quyền hưởng lợi về kinh tế (như trợ cấp tuổi già, trợ cấp xã hội, trợ cấp thất nghiệp) theo hợp đồng hoặc luật pháp, tự động khi đạt đủ tiêu chuẩn 2. Yêu cầu bồi thường hoặc quyền bảo vệ bằng cách tham chiếu đến một ưu tiên hoặc thủ tục được thiết lập 3. Đề án của chính phủ dành cho các thành viên của một nhóm cụ thể 4. Cung cấp hoặc thanh toán tiền mặt hoặc cổ phiếu thực tế cho người nắm giữ chứng khoán |
Environmental protection tax /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl prəˈtek.ʃən tæks/ |
Thuế bảo vệ môi trường Loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm, hàng hóa (sau đây gọi chung là hàng hóa) khi sử dụng gây tác động xấu đến môi trường |
Ethnic minority /ˌeθ.nɪk maɪˈnɒr.ɪ.ti/ |
Dân tộc thiểu số Những dân tộc có số dân ít hơn so với dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Examination decisions /ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən dɪˈsɪʒ.ən/ |
Quyết định kiểm tra |
Exchange rate differences /ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt ˈdɪf.ər.ənsiz/ |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái Chênh lệch phát sinh từ việc trao đổi thực tế hoặc quy đổi cùng một số lượng ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá hối đoái khác nhau |
Exchange rates /ɪksˌtʃeɪndʒ reɪts/ |
Tỷ giá hối đoái Tỷ giá mà tại đó một đồng tiền này sẽ được trao đổi cho một đồng tiền khác. Nó cũng được coi là giá cả đồng tiền của một quốc gia được biểu hiện bởi một tiền tệ khác |
Exchange rates /ɪksˌtʃeɪndʒ reɪts/ |
Tỷ giá hối đoái Tỷ giá mà tại đó một đồng tiền này sẽ được trao đổi cho một đồng tiền khác. Nó cũng được coi là giá cả đồng tiền của một quốc gia được biểu hiện bởi một tiền tệ khác |
Excise tax /ˈek.saɪz tæks/ |
Thuế tiêu thụ đặc biệt Loại thuế được đánh vào khi mua hàng được thực hiện trên một hàng hóa cụ thể (vd: xăng). Thuế tiêu thụ đặc biệt là một loại thuế gián thu và nó thường được bao gồm trong giá của sản phẩm |
Exhibition /ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ |
Cuộc triển lãm Việc tổ chức trưng bày vật phẩm tranh ảnh hoặc hàng hóa tập trung trong một thời gian và tại một địa điểm nhất định nhằm mục đích giới thiệu quảng bá đến mọi người trong xã hội, cộng đồng |
Expiry /ɪkˈspaɪə.ri/ |
Hết hạn sử dụng |
Exploitation /ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ |
Khai thác Sử dụng một cái gì đó để có được một lợi thế, lợi ích từ nó |
Export credit /ɪkˈspɔːt ˈkred.ɪt / |
Tín dụng xuất khẩu Khoản tín dụng người xuất khẩu cấp cho người nhập khẩu (còn được coi là tín dụng trong thương mại) hoặc khoản vay trung và dài hạn, dùng để tài trợ cho các dự án và cung cấp vốn cho hoạt động xuất khẩu hàng hóa |
Export duty /ɪkˈspɔːt ˈdʒuː.ti/ |
Thuế xuất khẩu Một loại thuế được đánh vào các mặt hàng được gửi ra ngoài khỏi một quốc gia |
Export processing zone /ɪkˈspɔːt ˈprəʊsesɪŋ zəʊn/ |
Khu chế xuất Khu công nghiệp đặc biệt chỉ dành cho việc sản xuất, chế biến những sản phẩm để xuất khẩu ra nước ngoài hoặc dành cho các loại doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực dịch vụ liên quan đến hoạt động xuất-nhập khẩu tại khu vực đó với các ưu đãi về các mức thuế xuất-nhập khẩu hay các ưu đãi về giá cả thuê mướn mặt bằng sản xuất, thuế thu nhập cũng như cắt giảm tối thiểu các thủ tục hành chính |
Extra fees /ˈek.strə fiː/ |
Phụ trội |
Financed units /ˈfaɪ.nænst ˈjuː.nɪts/ |
Đơn vị tài trợ Một cá nhân, nhóm người hoặc một tổ chức mà cung cấp sự hỗ trợ cho một tổ chức hay sự kiện nào đó. Sự tài trợ có thể là bằng tiền mặt hoặc hiện vật cho bên tài trợ để đổi lấy quyền truy cập sự khai thác tiềm năng thương mại liên quan tới tài sản đó |
Financial leasing /faɪˈnæn.ʃəl ˈliːsɪŋ/ |
Thuê tài chính Hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông qua việc cho thuê máy móc thiết bị, phương tiện vận chuyển và các động sản khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài chính giữa Bên cho thuê là các công ty Cho thuê tài chính và Bên thuê là khách hàng |
Financial mechanism /faɪˈnæn.ʃəl ˈmek.ə.nɪ.zəm/ |
Cơ chế tài chính Phương pháp hay nguồn thông qua nguồn quỹ được làm sẵn, chẳng hạn như các khoản vay ngân hàng, phát hành trái phiếu hay cổ phiếu, dự trữ hoặc tiết kiệm, doanh thu bán hàng |
Financial settlement /faɪˈnæn.ʃəl ˈset.əl.mənt/ |
Quyết toán |
Financing /fəˈnæn·sɪŋ, ˈfɑɪ·næn-/ |
Sự cấp tiền Hành động cung cấp tiền cho một dự án nào đó |
Financing certification /fəˈnæn·sɪŋ ˌsɜr·t̬ə·fɪˈke·ʃən/ |
Chứng nhận tài chính |
Fiscal year /ˈfɪs.kəl ˌjɪər/ |
Năm tài chính Năm tài chính còn được gọi là Tài khóa. Ở Việt Nam, năm tài chính được gọi là Năm ngân sách. Ở Mỹ, năm tài chính còn được gọi là Năm thuế. FY là các chữ viết tắt của cụm từ Fiscal Year hoặc Financial Year trong tiếng Anh, nghĩa là năm tài chính |
Force majeure events /ˌfɔːs maˈʒəː ɪˈvɛnts/ |
Các trường hợp bất khả kháng Một sự kiện không mong đợi hoặc bất ngờ, nếu xảy ra, có thể cung cấp cho chủ sở hữu hoặc nhà thầu, hoặc cả hai, một lý do chính đáng để trì hoãn dự án, chấm dứt công việc, hoặc hủy bỏ hợp đồng mà không bị phạt. Một khoản bất khả kháng trong một hợp đồng xây dựng cố gắng xác định những sự kiện đó. Những sự kiện như vậy có thể là: thiên tai, các điều luật bất ngờ của chính phủ, những rối loạn dân sự,… |
Free presentation /friː prezənˈteɪ.ʃən/ |
Chi cho (khách hàng) |
Funding /ˈfʌn.dɪŋ/ |
Sự cấp phí Cung cấp các nguồn tài chính để hỗ trợ cho một nhu cầu, chương trình hoặc một dự án. Nhìn chung, thuật ngữ này được sử dụng khi một công ty đáp ứng được nhu cầu tiền mặt dự trữ nội bộ và thuật ngữ tài chính được sử dụng khi nhu cầu được bù đắp từ bên ngoài hoặc vay tiền |
General education /ˈdʒen.ər.əl ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ |
Giáo dục phổ thông Chương trình giáo dục dành cho lứa tuổi từ 6 đến 18 tuổi. Cấp học này cung cấp những kiến thức phổ thông, cơ bản ban đầu giúp tuổi trẻ có thể tiếp tục học nghề hoặc học lên và cũng có thể đi vào cuộc sống tự nuôi sống mình và cống hiến cho xã hội |
Going bankrupt /ˈɡəʊ.ɪŋ ˈbæŋ.krʌpt/ |
Phá sản Tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã mất khả năng thanh toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định tuyên bố phá sản |
Government’s Decree /ˈɡʌv.ən.mənts dɪˈkriː/ |
Nghị định Loại văn bản thuộc hệ thống văn bản quy phạm pháp luật Việt Nam. Theo đó, Nghị định là văn bản do chính phủ ban hành dùng để hướng dẫn luật hoặc quy định những việc phát sinh mà chưa có luật hoặc pháp lệnh nào điều chỉnh. Chính phủ ban hành nghị định để quy định những quyền lợi và nghĩa vụ của người dân theo Hiến pháp và Luật do Quốc hội ban hành |
Grade-I urban centers /fəːst ɡreɪd ˈɜː.bən ˈsen.tərs/ |
Đô thị loại I Đô thị trực thuộc Trung ương có chức năng là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học – kỹ thuật, hành chính, giáo dục – đào tạo, du lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông, giao lưu trong nước và quốc tế, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một vùng lãnh thổ liên tỉnh hoặc của cả nước. Đô thị trực thuộc tỉnh có chức năng là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học – kỹ thuật, hành chính, giáo dục – đào tạo, du lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông, giao lưu trong nước, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một hoặc một số vùng lãnh thổ liên tỉnh |
Guest reception /ɡest rɪˈsep.ʃən/ |
Tiếp tân Một người làm việc ở những nơi như khách sạn, văn phòng, hoặc bệnh viện, người chào đón và giúp du khách hoặc trả lời điện thoại |
Handed-over /hænd ˈəʊ.vər/ |
Bàn giao Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong |
Handicrafts /ˈhæn.dɪ.krɑːft/ |
Hàng thủ công Một hoạt động có tay nghề, trong đó một cái gì đó được làm theo cách truyền thống bằng tay chứ không phải là sản xuất bằng máy móc trong nhà máy, hoặc một vật thể được thực hiện bởi một hoạt động như vậy |
Handling /ˈhænd.lɪŋ/ |
Xử lý Sự phối hợp và lồng ghép các hoạt động như mở, đóng gói lại, đóng gói và chuyển động của vật liệu hoặc hàng hóa trên một khoảng cách ngắn |
Head office /ˌhed ˈɒf.ɪs/ |
Trụ sở chính Một văn phòng mà ở đó ban giám đốc và ban quản trị làm việc và gặp gỡ |
Health funding /helθ ˈfʌn.dɪŋ/ |
Tài trợ y tế Tài trợ cho y tế gồm: tài trợ cho các cơ sở y tế được thành lập theo quy định pháp luật về y tế mà khoản tài trợ này không phải là để góp vốn, mua cổ phần trong các bệnh viện, trung tâm y tế đó; tài trợ thiết bị y tế, dụng cụ y tế, thuốc chữa bệnh; tài trợ cho các hoạt động thường xuyên của bệnh viện, trung tâm y tế; chi tài trợ bằng tiền cho người bị bệnh thông qua một cơ quan, tổ chức có chức năng huy động tài trợ theo quy định của pháp luật |
Higher education /ˈhaɪ.ər edʒ.uˈkeɪ.ʃən/ |
Giáo dục đại học Là giai đoạn giáo dục thường diễn ra ở các trường đại học, viện đại học, đại học, trường cao đẳng, học viện, và viện công nghệ. Giáo dục đại học nói chung bao gồm các bậc sau trung học như cao đẳng, đại học, và sau đại học và gồm cả một số cơ sở giáo dục bậc đại học hay cao đẳng như các trường huấn nghệ và trường kinh doanh có trao văn bằng học thuật hay cấp chứng chỉ chuyên nghiệp |
Hi-tech zones /ˌhaɪˈtek zəʊnz/ |
Khu công nghệ cao Khu kinh tế - kỹ thuật đa chức năng, có ranh giới xác định, do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập, nhằm nghiên cứu - phát triển và ứng dụng công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao, đào tạo nhân lực công nghệ cao và sản xuất, kinh doanh sản phẩm công nghệ cao |
Houses of gratitude /haʊsiz əv ˈɡræt.ɪ.tʃuːd/ |
Nhà tình thương Là những căn nhà ở được xây cất từ nguồn của các hoạt động từ thiện của cộng đồng hay quyên góp của chính quyền hoặc các tổ chức đoàn thể để xây cất những ngôi nhà ở để dành cho những người có hoàn cảnh kinh tế, gia đình khó khăn (thường là người cao tuổi không còn có thể làm việc để kiếm đủ tiền để trả tiền thuê nhà, hoặc những người già cả, neo đơn không nơi nương tựa) để giải quyết vấn đề chỗ ở của họ trong một cộng đồng cụ thể |
Housing Law /ˈhaʊ.zɪŋ lɔː/ |
Luật nhà ở Luật này quy định về sở hữu, phát triển, quản lý, sử dụng nhà ở; giao dịch về nhà ở; quản lý nhà nước về nhà ở tại Việt Nam. Đối với giao dịch mua bán, cho thuê, cho thuê mua nhà ở thương mại của các doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh bất động sản thì thực hiện theo quy định của pháp luật về kinh doanh bất động sản |
Husbandry /ˈhʌz.bən.dri/ |
Chăn nuôi Một ngành quan trọng của nông nghiệp hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất những sản phẩm như: thực phẩm, lông, và sức lao động. Sản phẩm từ chăn nuôi nhằm cung cấp lợi nhuận và phục vụ cho đời sống sinh hoạt của con người. Chăn nuôi xuất hiện lâu đời trong nhiều nền văn hóa kể từ khi loài người chuyển đổi từ lối sống săn bắn hái lượm sang định canh định cư |
Hybridization /ˌhaɪ.brɪ.daɪˈzeɪ.ʃən/ |
Sự lai giống Quá trình nhân giống động vật hoặc thực vật của các loài hoặc giống khác nhau để tạo ra giống lai |
Implemented wage fund /ˈɪm.plɪ.ment weɪdʒ fʌnd/ |
Quỹ tiền lương thực hiện Tổng số tiền lương thực tế đã chi trả của năm quyết toán đó đến thời hạn cuối cùng nộp hồ sơ quyết toán theo quy định (không bao gồm số tiền trích lập quỹ dự phòng tiền lương của năm trước chi trong năm quyết toán thuế) |
Import duty /ɪmˈpɔːt ˈdʒuː.ti/ |
Thuế nhập khẩu Một loại thuế đánh vào những mặt hàng nhập khẩu vào một nước |
Imported goods /ɪmˈpɔːtid ɡʊdz/ |
Hàng hóa nhập khẩu Hàng hóa được sản xuất từ một nước khác và nhập qua cửa khẩu việt nam, có xuất xứ từ nước ngoài |
Improper purpose /ɪmˈprɒp.ər ˈpɜː.pəs/ |
Không đúng mục đích |
Inclusion /ɪnˈkluː.ʒən/ |
Bao gồm Hành động bao gồm một ai đó hoặc một cái gì đó như một phần của một nhóm, danh sách, vv, hoặc một người hoặc vật được bao gồm |
Indemnities /ɪnˈdem.nə.ti/ |
Bồi hoàn Cam kết được để bù đắp cho (hoặc để cung cấp bảo vệ chống lại) chấn thương, mất mát, hình phạt phát sinh, hoặc từ một trách nhiệm hữu ngũ. Một công ty vận chuyển, ví dụ, sẽ yêu cầu bồi thường của ngân hàng cho phát hành một lô hàng cho người nhận hàng đã bị mất gốc vận chuyển tài liệu. Các ngân hàng lần lượt sẽ yêu cầu người nhận hàng phải ký một phản bồi thường trước khi phát hành bồi thường của mình cho các công ty vận tải. Bằng cách này, người nhận hàng được phát hành hàng ở hoàn thành một giao dịch, và cả các công ty vận chuyển và các ngân hàng là bảo vệ trong trường hợp một số tranh chấp phát sinh từ giao dịch đó |
Independent-accounting insurer /ˌɪn.dɪˈpen.dənt-əˈkaʊn.tɪŋ ɪnˈʃɔː.rər/ |
Bảo hiểm hạch toán độc lập Hạch toán độc lập là mọi nghiệp vụ phát sinh tại chi nhánh được ghi sổ kế toán tại tại đơn vị, tự kê khai và quyết toán thuế, chi nhánh này có con dấu, mã số thuế |
Industrial park /ɪnˈdʌs.tri.əl ˌpɑːk/ |
Khu công nghiệp Khu vực được thiết kế và khoanh vùng để sản xuất và các hoạt động kinh doanh liên quan |
Information technology parks /ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi pɑːks/ |
Khu công nghệ thông tin tập trung Khu tập trung các hoạt động nghiên cứu - phát triển, đào tạo, sản xuất và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin, cung cấp hạ tầng, cung ứng dịch vụ công nghệ thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp và các hoạt động khác liên quan đến công nghệ thông tin |
Initial loan /ɪˈnɪʃ.əl ləʊn/ |
Khoản vay ban đầu |
Initial registered investment capital /ɪˈnɪʃəl ˈredʒɪstəd ɪnˈvest.mənt ˈkæp.ɪ.təl/ |
Vốn đầu tư đăng ký lần đầu |
Innovations and improvements /ˌɪn.əˈveɪ.ʃən ænd ɪmˈpruːv.mənt/ |
Sáng kiến và cải tiến |
Insurance business /ɪnˈʃɔː.rəns ˈbɪz.nɪs/ |
Kinh doanh bảo hiểm 1. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người được bảo hiểm, trên cơ sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc bồi thường cho người được bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm |
Insurance business law /ɪnˈʃɔː.rəns ˈbɪz.nɪs lɔː/ |
Luật Kinh doanh bảo hiểm Luật này điều chỉnh tổ chức và hoạt động kinh doanh bảo hiểm, xác định quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia bảo hiểm Luật này không áp dụng đối với bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiền gửi và các loại bảo hiểm khác do Nhà nước thực hiện không mang tính kinh doanh |
Internal- accounting /ɪnˈtɜː.nəl-əˈkaʊn.tɪŋ/ |
Kế toán nội bộ Kế toán nội bộ trong doanh nghiệp là tập hợp tất cả các phát sinh thực tế, từ những phát sinh không có hóa đơn chứng từ, qua đó để lấy căn cứ xác định lãi lỗ thực tế của Doanh nghiệp |
Internal consumption /ɪnˈtɜː.nəl kənˈsʌmp.ʃən/ |
Tiêu dùng nội bộ Sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ được cơ sở kinh doanh xuất hoặc cung ứng để sử dụng cho tiêu dùng, phục vụ hoạt động kinh doanh (tiêu dùng nội bộ) luân chuyển hàng hóa nội bộ như xuất hàng hoá để chuyển kho nội bộ, xuất vật tư, bán thành phẩm để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh doanh |
Investment fund management /ɪnˈvest.mənt fʌnd ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ |
Quản lý quỹ đầu tư |
Investment law /ɪnˈvest.mənt lɔː/ |
Luật Đầu tư Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình tổ chức và thực hiện đầu tư kinh doanh bao gồm đưa ra các thủ tục đăng ký đầu tư, các hình thức đầu tư và tất cả các quy phạm khác về hoạt động đầu tư. Dựa vào đây có thể thấy luật đầu tư điều chỉnh mối quan hệ giữa Nhà nước với nhà đầu tư trong quản lý hoạt động đầu tư; quan hệ giữa các nhà đầu tư với nhau; quan hệ giữa nhà đầu tư và người quản lý cơ sở kinh doanh với các chủ thể khác |
Investment portfolio management /ɪnˈvest.mənt pɔːtˈfəʊ.li.əʊˈmæn.ɪdʒ.mənt/ |
Quản lý danh mục đầu tư |
Investment-licensing agency /ɪnˈvest.mənt - ˈlaɪsənsɪŋ ˈeɪ.dʒən.si/ |
Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư |
Issuance of fund certificates /ˈɪʃuəns əv fʌnd səˈtɪf.ɪ.kət/ |
Phát hành chứng chỉ quỹ |
Issuance of stock /ˈɪʃuəns əv ˈstɒk/ |
Phát hành cổ phiếu Việc chào bán cổ phiếu của công ty cổ phần trên thị trường sơ cấp |
Judgment enforcement /ˈdʒʌdʒ.mənt ɪnˈfɔːsmənt/ |
Sự thi hành án Khi các cá nhân, tổ chức phát sinh tranh chấp và yêu cầu Tòa án giải quyết, phán quyết của Tòa án chỉ là kết quả về mặt pháp lý. Để bảo vệ quyền lợi của mình trên thực tế, bên thắng kiện phải yêu cầu cơ quan thi hành án tổ chức thi hành bản án, quyết định của Tòa án. Việc tổ chức thi hành bản án, quyết định của Tòa án được gọi là thi hành án |
Late tax payment interests and penalties /leɪt tæks ˈpeɪ.mənt ˈɪn.trəsts/ |
Phí khi nộp chậm tiền thuế Khi doanh nghiệp, cá nhân không nộp hoặc thiếu tiền thuế cho cơ quan Nhà nước trước ngày quy định, doanh nghiệp, cá nhân đó sẽ phải chịu một khoản tiền phạt theo Luật |
Law Amending and Supplementing /lɔː əˈmend ænd ˈsʌp.lɪ.mənt/ |
Luật sửa đổi và bổ sung Luật này quy định về việc sửa đổi và bổ sung một số điều của các luật như luật Dầu khí, luật Đầu tư, luật Doanh nghiệp... |
Law on Credit Institutions /lɔː ɒn ˈkred.ɪt ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃən/ |
Luật Các tổ chức tín dụng Luật này quy định về việc thành lập, tổ chức, hoạt động, kiểm soát đặc biệt, tổ chức lại, giải thể tổ chức tín dụng; việc thành lập, tổ chức, hoạt động của chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng |
Law on High Technologies /lɔː ɒn haɪ tekˈnɒl.ə.dʒiz/ |
Luật công nghệ cao Công nghệ cao là công nghệ có chất lượng cao về nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ; được tích hợp từ thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại; tạo ra sản phẩm có chất lượng, tính năng vượt trội, giá trị gia tăng cao, thân thiện với môi trường; có vai trò quan trọng đối với việc hình thành ngành sản xuất, dịch vụ mới hoặc hiện đại hóa ngành sản xuất, dịch vụ hiện có. Luật công nghệ cao do nhà nước ban hành nêu ra những chính sách quy định về công nghệ cao |
Law on Publication /lɔː ɒn ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/ |
Luật Xuất bản Luật này quy định về tổ chức và hoạt động xuất bản; quyền và nghĩa vụ của cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xuất bản |
Lease-purchase /liːs-ˈpɜː.tʃəs/ |
Thuê-mua |
Legal representatives /ˈliː.ɡəl ˈkɒŋ.ɡres.mən/ |
Người đại diện theo pháp luật Người mà công ty đăng ký với vị trí là “người đại diện theo pháp luật” – đứng tên trong Giấy đăng ký kinh doanh (thường là Giám đốc) được pháp luật hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, để đại diện cho một cá nhân hay tổ chức nào đó thực hiện các giao dịch hay hành vi dân sự, ... |
Liquidate /ˈlɪk.wə.deɪt/ |
Thanh lý Khi một doanh nghiệp giải thể hoặc gặp khó khăn về tài chính, tài sản của nó có thể được bán để trả các khoản nợ của nó |
Liquidation of assets /ˌlɪkwɪˈdeɪʃən əv ˈæs.ets/ |
Thanh lý tài sản Việc bán tài sản để huy động tiền mặt. Trong hầu hết các trường hợp, tiền mặt được dùng để trả nợ. Cả doanh nghiệp lẫn cá nhân đều có thể thanh lý tài sản của họ, bao gồm bất động sản, xe ô tô, thiết bị, nguyên vật liệu và đầu tư. Bởi vì tiền mặt là tài sản có tính thanh khoản cao nhất, không cần phải thanh lý nó để thanh toán cho chủ nợ. Tuy nhiên, tất cả các tài sản phi tiền mặt có thể được chuyển đổi thành tiền mặt cho mục đích trả nợ hoặc mua hàng. Việc thanh lý có thể xảy ra bất kể tính chất của tài sản hay danh tính của người mua |
Listed securities /lɪstid sɪˈkjʊərətiz/ |
Chứng khoán niêm yết Là một công cụ tài chính được giao dịch thông qua trao đổi, như là NYSE hoặc Nasdaq. Khi một công ty tư nhân quyết định ra công chúng và phát hành cổ phiếu, nó sẽ cần chọn một cuộc trao đổi để thực hiện niêm yết. Để làm được điều này, nó phải đáp ứng các yêu cầu về niêm yết của hối đoái và phải trả cả khoản phí đăng ký và lệ phí niêm yết hàng năm. Các yêu cầu về chứng khoán khác nhau theo trao đổi và bao gồm vốn chủ sở hữu của cổ đông tối thiểu, giá cổ phiếu tối thiểu và số cổ đông tối thiểu. Sở giao dịch có yêu cầu niêm yết để đảm bảo rằng chỉ những chứng khoán có chất lượng cao được giao dịch và duy trì danh tiếng của các nhà đầu tư |
Loan provision contracts /ləʊn prəˈvɪʒ.ən ˈkɒn.trækts/ |
Hợp đồng cho vay Hợp đồng tín dụng chính là hợp đồng cho vay, theo đó ngân hàng là bên cho vay giao cho bên vay một khoản tiền để sử dụng vào mục đích xác định trong một thời hạn nhất định theo thoả thuận với nguyên tắc có hoàn trả cả gốc và lãi |
Local administration /ˈləʊ.kəl ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ |
Chính quyền địa phương Một tổ chức hành chính có tư cách pháp nhân được hiến pháp và pháp luật công nhận sự tồn tại vì mục đích quản lý một khu vực nằm trong một quốc gia. Các cán bộ chính quyền địa phương là dân địa phương. Các chính quyền địa phương có thể bầu các quan chức, ban hành thuế và làm nhiều việc khác |
Loss-carry forward duration /lɒs-ˈkær.i ˈfɔː.wəd djʊəˈreɪ.ʃən/ |
Trong thời hạn chuyển lỗ |
Losses carried forward /lɒs ˈkær.i ˈfɔː.wəd/ |
Các khoản lỗ được kết chuyển |
Lump-sum payment /ˌlʌmp ˈsʌm ˈpeɪ.mənt/ |
Trả tiền một lần Thanh toán một lần cho các giá trị của một tài sản như một niên kim hoặc một xe khác nghỉ hưu. Trả tiền một lần thường được thực hiện thay cho phí phân bổ trong một khoảng thời gian định kỳ. Giá trị của trả tiền một lần nói chung là ít hơn tổng của tất cả các khoản thanh toán mà bạn nếu không nhận được, vì bên trả tiền thanh toán tiền một lần được yêu cầu cung cấp thêm kinh phí lên phía trước so với nó nếu không sẽ được yêu cầu |
Management board /ˈmæn.ɪdʒ.mənt bɔːd/ |
Ban quản lý Nhóm các nhà quản lý cao cấp phụ trách và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức nhóm các nhà quản lý cao cấp phụ trách và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức |
Mass organizations /mæs ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/ |
Các tổ chức quần chúng Các tổ chức tự nguyện tập hợp đông đảo những người cùng ngành nghề, giới, cùng sở thích và các hoạt động dựa trên những nguyên tắc chung, đó là: tính xã hội - chính trị, tính tự nguyện, cộng đồng nghề nghiệp, cùng sở thích và giới tính không vụ lợi và tính thời đại |
Micro-finance institutions /ˈmaɪ.krəʊ - ˈfaɪ.næns ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃənz/ |
Tổ chức tài chính vi mô Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính cho những người có thu nhập thấp. Hầu hết các tổ chức tài chính vi mô đều cho vay tín dụng vi mô và chỉ nhận gửi những khoản tiết kiệm rất nhỏ từ người vay chứ không phải từ công chúng. Trong ngành tài chính vi mô, thuật ngữ này dùng để chỉ các tổ chức được thành lập để cung cấp các dịch vụ tài chính vi mô, ví dụ: các tổ chức phi chính phủ (NGO), liên minh tín dụng, hợp tác xã tín dụng, ngân hàng thương mại tư nhân, các tổ chức tài chính phi ngân hàng và một bộ phận nào đó của ngân hàng nhà nước |
Mineral exploration /ˈmɪn.ər.əl ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ |
Thăm dò khoáng sản Là giai đoạn độc lập trong quá trình nghiên cứu tuần tự cấu trúc địa chất của lòng đất. Nó được bắt đầu từ thời điểm làm sáng tỏ các tích tụ khoáng sản trong giới hạn các khu vực cục bộ (mỏ) của vỏ trái đất và được hoàn thành sau khi kết thúc công tác khai thác mỏ |
Minerals /ˈmɪn.ər.əl/ |
Khoáng sản Là thành tạo khoáng vật của lớp vỏ Trái Đất, mà thành phần hóa học và các tính chất vật lý của chúng cho phép sử dụng chúng có hiệu quả và lợi ích trong lĩnh vực sản xuất ra của cải vật chất của nền kinh tế quốc dân |
Mission trip assignment papers /ˈmɪʃ.ən trɪp əˈsaɪn.mənt ˈpeɪ·pərz/ |
Giấy điều động đi công tác Mẫu giấy đề nghị cử đi công tác do khoa, phòng...của tổ chức, doanh nghiệp yêu cầu một cá nhân đang công tác tại đơn vị đi thực hiện công tác tại một đơn vị khác |
Money transfer /ˈmʌn.i ɪn trænsˈfɜːr/ |
Chuyển tiền Hành động chuyển tiền từ nơi này sang nơi khác |
Mortgaged loan security /ˈmɔːɡɪdʒd ləʊn sɪˈkjʊərəti/ |
Vay có thế chấp |
Multi-level marketing companies /mʌl.ti-ˈlev.əl ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈkʌm.pə.niz/ |
Công ty tiếp thị đa cấp Là phương thức marketing sản phẩm kinh doanh/ bán hàng trực tiếp đến tay người tiêu dùng, họ có thể trực tiếp đến mua hàng tại công ty (hoặc qua một nhà phân phối duy nhất) mà không phải thông qua các đại lý hay cửa hàng bán lẻ |
Multi-level sales agents /ˈmʌlti-ˈlɛv(ə)l seɪls ˈeɪdʒ(ə)nts/ |
Đại lý bán hàng đa cấp |
Natural biochemical process /ˈnætʃ.ər.əl ˌbaɪ.əʊˈkem.ɪ.kəl ˈprəʊ.ses/ |
Quá trình sinh hóa tự nhiên |
Non- cash payment /nɒn-kæʃ ˈpeɪ.mənt/ |
Thanh toán không dùng tiền mặt Phương thức thanh toán cho hàng hoá và dịch vụ không liên quan đến việc trao đổi tiền mặt. Ví dụ về các công cụ thanh toán không phải bằng tiền mặt bao gồm séc và thẻ tín dụng |
Non-business unit /nɒn-ˈbɪz.nɪs ˈjuː.nɪt/ |
Đơn vị sự nghiệp Là các cơ quan thừa hành, hưởng lương ngân sách nhà nước, không có chức năng kinh doanh. Cán bộ của đơn vị do nhà nước tuyển dụng hay bổ nhiệm |
Non-deductible expense /nɒn-dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspens/ |
Khoản chi không được trừ |
Norms /nɔːm/ |
Định mức Một tiêu chuẩn được chấp nhận hoặc cách hành xử hoặc làm những điều mà hầu hết mọi người đồng ý với |
Offshore-investing /ˌɒfˈʃɔːr - ɪnˈvestɪŋ/ |
Đầu tư nước ngoài Sự dịch chuyển tài sản như vốn, công nghệ, kỹ năng quản lý từ nước này sang nước khác để kinh doanh nhằm thu lợi nhuận cao trên phạm vi toàn cầu. Có 2 loại đầu tư là đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp ra nước ngoài |
Omitted income /əʊˈmɪtid ˈɪn.kʌm/ |
Thu nhập bị bỏ sót |
Overtime allowance /ˈəʊ.və.taɪm əˈlaʊ.əns/ |
Phụ cấp làm thêm giờ |
Paid in advance /peɪd ɪn ədˈvɑːns/ |
Trả trước Trạng thái một cá nhân hay tổ chức đã trả tiền trước (đặt cọc) cho hàng hóa, dịch vụ mà họ sử dụng |
Payable enterprise income tax /ˈpeɪ.ə.bəlˈen.tə.praɪzˈɪn.kʌm tæks/ |
Thuế TNDN phải nộp Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp được xác định theo công thức sau: Thuế TNDN phải nộp = (Thu nhập tính thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN (nếu có)) x Thuế suất thuế TNDN |
People’s committee /ˈpiːp(ə)ls kəˈmɪt.i/ |
Ủy ban Nhân dân Là một cơ quan hành chính nhà nước của hệ thống hành chính Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Đây là cơ quan thực thi pháp luật tại các cấp: tỉnh, huyện, xã. Các chức danh của Ủy ban nhân dân được Hội đồng nhân dân cấp tương ứng bầu ra và có nhiệm kỳ trùng với nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân |
Periodic maintenance /ˌpɪə.riˈɒd.ɪk ˈmeɪn.tən.əns/ |
Bảo dưỡng định kỳ Các hoạt động đáng kể được thực hiện thường xuyên (theo lịch trình đã được xác định trước) để duy trì điều kiện hoặc tình trạng hoạt động của tòa nhà, thiết bị, máy móc, nhà máy hoặc hệ thống |
Periodic overhaul /ˌpɪə.riˈɒd.ɪk ˈəʊ.və.hɔːl/ |
Sửa chữa lớn định kỳ Quy trình phục hồi một thiết bị, máy móc, hay hệ thống. Đại tu bao gồm (1) tháo gỡ một phần hoặc toàn bộ các mặt hàng, (2) kiểm tra để phát hiện các hư hỏng, khiếm khuyết, hoặc các bộ phận bị mòn, (3) sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận đó, và (4) hợp lại, kiểm tra và thử nghiệm ương trước khi trả lại hàng với mức hoạt động đầy đủ của nó |
Permanent establishments /ˈpɜː.mə.nənt ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/ |
Cơ sở thường trú Địa điểm kinh doanh cố định của một công ty nước ngoài, chẳng hạn như cơ quan hành chính, nhà máy, phân xưởng, nhưng không nhất thiết là văn phòng kinh doanh hoặc các phương tiện lưu trữ. Theo hầu hết các hiệp ước thuế hai lần, thu nhập của một công ty bị đánh thuế tại nước mà nó có cơ sở thường trú chỉ khi hoạt động của nó liên tục và lâu dài |
Petroleum law /pəˈtrəʊ.li.əm lɔː/ |
Luật Dầu khí Luật này quy định về hoạt động tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí trong phạm vi lãnh thổ, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
Prevail /prɪˈveɪl/ |
Chiếm ưu thế Có được quyền kiểm soát hoặc có sức ảnh hưởng nhất định |
Proceeds /ˈprəʊ.siːdz/ |
Tiền thu được Lượng tiền mà bạn nhận được từ một sự kiện hoặc hoạt động cụ thể nào đó hoặc khi mà thứ gì đó của bạn được bán đi |
Product showroom /ˈprɒd.ʌkt ˈʃəʊ.ruːm/ |
Phòng trưng bày sản phẩm Phòng được sử dụng để trưng bày các sản phẩm của công ty |
Professional risk provisions /prəˈfeʃ.ən.əl rɪsk prəˈvɪʒ.ən/ |
Dự phòng rủi ro nghề nghiệp |
Propagation /ˌprɒp.əˈɡeɪ.ʃən/ |
Sự nhân giống Hành động tạo ra cây trồng mới từ cây bố mẹ |
Provincial-level /prəˈvɪn.ʃəl ˈlev.əl/ |
Cấp tỉnh |
Provisions for inventory price decrease /prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈɪn.vən.tər.i praɪs dɪˈkriːs/ |
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho Khoản dự phòng khi có sự suy giảm của giá trị thuần có thể thực hiện được so với giá gốc của hàng tồn kho |
Provisions for warranty of construction works /prəˈvɪʒ.ənz fər ˈwɒr.ən.ti əv kənˈstrʌk.ʃən wɜːks/ |
Các điều khoản bảo hành công trình xây dựng Có 7 điều khoản trong việc bảo hành công trình xây dựng. Các điều khoản nói đến đối tượng thi công xây dựng công trình (nhà thầu), thời gian bảo hành, một số công trình đặc biệt cụ thể, trách nhiệm của các bên, mức tiền bảo hành đối với từng loại công trình |
Reasonable expenses /ˈriː.zən.ə.bəl ɪkˈspens/ |
Chi phí hợp lý Chi phí thực chi và có các chứng từ chứng minh việc chi đó phục vụ cho DN. Chứng từ ở đây là các hoá đơn (là HD thật và trên HD phải thể hiện đầy đủ các thông tin), phiếu thu, phiếu chi, ... |
Recoverable assets /rɪˈkʌvərəbl ˈæs.et/ Recoverable tax /rɪˈkʌvərəbl tæks / |
Tài sản có thể thu hồi được |
Recoverable tax /rɪˈkʌvərəbl tæks / |
Thuế thu hồi được Thuế có thể thu hồi được bằng cách khấu trừ thuế |
Recovered bad debts /rɪˈkʌv.ərd bæd dets/ |
Thu hồi các khoản nợ xấu Nợ xấu hay nợ khó đòi là các khoản nợ dưới chuẩn, có thể quá hạn và bị nghi ngờ về khả năng trả nợ lẫn khả năng thu hồi vốn của chủ nợ, điều này thường xảy ra khi các con nợ đã tuyên bố phá sản hoặc đã tẩu tán tài sản. Nợ xấu gồm các khoản nợ quá hạn trả lãi và/hoặc gốc trên thường quá ba tháng căn cứ vào khả năng trả nợ của khách hàng để hạch toán các khoản vay vào các nhóm thích hợp. Vậy thu hồi nợ xấu chính là thu lại những khoản tiền hoặc tài sản mà ta đã liệt kê đó vào loại nợ xấu |
Registered charter capital /ˈredʒ.ɪ.stəd ˈtʃɑː.tər ˈkæp.ɪ.təl/ |
Phần vốn điều lệ Phần vốn được đăng ký trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Remedy /ˈrem.ə.di/ |
Biện pháp khắc phục Cách để giải quyết hoặc cải thiện một tình huống khó khăn hoặc không tốt |
Representatives /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ |
Người đại diện Cá nhân được ủy quyền hành động thay mặt cho một tổ chức, doanh nghiệp để đại diện cho tổ chức đó thực hiện các quyền, nghĩa vụ và chịu trách nhiệm trước pháp luật cho hành vi của mình |
Resettlement /ˌriːˈset.əl.mənt / |
Tái định cư Tái định cư bao hàm cả việc thực hiện chính sách bồi thường thiệt hại khi thu hồi đất Tái định cư theo nghĩa hẹp là quá trình di chuyển người dân đến nơi ở mới |
Residual book value /rɪˈzɪdʒ.u.əl bʊk ˈvæl.juː/ |
Giá trị còn lại Là giá trị tài sản cố định được ước tính hoặc ghi nhận tại cuối thời gian sử dụng của nó |
Reward regulation /rɪˈwɔːd ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ |
Quy chế thưởng Là văn bản do doanh nghiệp lập quy định về các vấn đề liên quan đến tiền thưởng, qua đó xác định được cách tính thưởng, hình thức, thời hạn cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp |
Sale of scraps /seɪl əv skræps/ |
Bán phế liệu Bán các phế phẩm không phải là thành phẩm tiêu chuẩn của công ty |
Sanctioned /ˈsæŋk.ʃənd/ |
Bị xử phạt |
Science and technology fund /ˈsaɪ.əns ænd tekˈnɒl.ə.dʒi fʌnd/ |
Quỹ khoa học và công nghệ Quỹ được sử dụng cho các hoạt động sau:
|
Securities dealing /sɪˈkjʊərətiz ˈdiːlɪŋ/ |
Tự kinh doanh chứng khoán |
Securities depository /sɪˈkjʊərətiz dɪˈpɒz.ɪ.tər.i/ |
Lưu ký chứng khoán Hoạt động nhận ký gửi, bảo quản an toàn, chuyển giao và ghi nhận sở hữu chứng khoán của khách hàng trên hệ thống tài khoản lưu ký chứng khoán do trung tâm lưu ký chứng khoán việt nam (vsd) quản lý nhằm đảm bảo các quyền và lợi ích liên quan đến chứng khoán của người sở hữu |
Securities investment entrustment /sɪˈkjʊərətiz inˈves(t)mənt ɪnˈtrʌstmənt / |
Ủy thác đầu tư chứng khoán Hình thức hợp tác giữa nhà đầu tư và nhà quản lý ủy thác, khi đó nhà đầu tư sẽ ủy quyền giao dịch chứng khoán hoàn toàn cho nhà quản lý. Nhà quản lý có trách nhiệm đưa ra các quyết định đầu tư và quản lý danh mục đầu tư của khách hàng sao cho an toàn và hiệu quả nhất. Về phần chia sẻ lợi nhuận và rủi ro sẽ tùy thuộc vào hợp đồng ban đầu giữa 2 bên |
Securities issuance underwriting /sɪˈkjʊərətiz ˈɪʃuəns ˈʌndəˌraɪtɪŋ/ |
Bảo lãnh phát hành chứng khoán |
Securities law /sɪˈkjʊərətiz lɔː/ |
Luật Chứng khoán Pháp luật điều chỉnh vấn đề, bán và chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu và các loại chứng khoán khác |
Service provision invoice /ˈsɜː.vɪs prəˈvɪʒ.ən ˈɪn.vɔɪs/ |
Hóa đơn cung ứng dịch vụ Hoạt động thương mại, theo đó một bên có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận |
Share-auctioning organization /ʃeər-ˈɔːk.ʃənɪŋ ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/ |
Tổ chức thực hiện đấu giá cổ phần |
Social houses /ˈsəʊ.ʃəl haʊs/ |
Nhà ở xã hội Là một loại hình nhà ở thuộc sở hữu của cơ quan nhà nước (có thể trung ương hoặc địa phương) hoặc các loại hình nhà được sở hữu và quản lý bởi nhà nước, các tổ chức phi lợi nhuận được xây dựng với mục đích cung cấp nhà ở giá rẻ cho một số đối tượng được ưu tiên trong xã hội như công chức của nhà nước chưa có nhà ở ổn định, người có thu nhập thấp... Và được cho thuê hoặc cho ở với giá rẻ so với giá thị trường |
Social organizations /ˈsəʊ.ʃəl ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/ |
Các tổ chức xã hội Khuôn mẫu của các mối quan hệ giữa các cá nhân và các nhóm xã hội, có thể được hiểu theo nghĩa rộng hoặc hẹp. Theo nghĩa rộng, tổ chức xã hội để chỉ bất kể tổ chức nào trong xã hội. Theo nghĩa hẹp, thì tổ chức xã hội chính là một tiểu hệ thống xã hội trong một tổ chức xã hội nào đó |
Social Policy Bank /ˈsəʊ.ʃəl ˈpɒl.ə.si bæŋk/ |
Ngân hàng chính sách xã hội Ngân hàng quốc doanh được thành lập theo Quyết định 131/2002/QĐ-ttg ngày 4 tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Ngân hàng Phục vụ Người nghèo thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Việc xây dựng Ngân hàng Chính sách xã hội là điều kiện để mở rộng thêm các đối tượng phục vụ là hộ nghèo, học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, các đối tượng chính sách cần vay vốn để giải quyết việc làm, đi lao động có thời hạn ở nước ngoài và các tổ chức kinh tế, cá nhân hộ sản xuất, kinh doanh thuộc các xã đặc biệt khó khăn, miền núi, vùng sâu, vùng xa, khu vực II và III |
Social security nature /ˈsəʊ.ʃəl sɪˈkjʊə.rə.ti ˈneɪ.tʃər/ |
Có tính chất an sinh xã hội |
Socio- economic conditions /ˌsəʊ.si.əʊˌek.əˈnɒm.ɪk kənˈdɪʃ.ənz/ |
Điều kiện kinh tế xã hội Những điều có thể có ảnh hưởng hoặc tác động tới kinh tế xã hội của một nước |
Socio-political organizations /ˌsəʊsiəʊpəˈlɪtɪkəl ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/ |
Các tổ chức chính trị xã hội Là tập hợp những người có chung mục tiêu về chính trị, có cùng đặc điểm xã hội, dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản việt nam, cùng xây dựng việt nam xã hội chủ nghĩa, dân giàu, nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh |
Special-grade /ˈspeʃ.əl - ɡreɪd/ |
Loại đặc biệt (đô thị) Là các đô thị mà nó có chức năng là Thủ đô hoặc đô thị có chức năng là trung tâm kinh tế, tài chính, hành chính, khoa học – kỹ thuật, giáo dục – đào tạo, du lịch, y tế, đầu mối giao thông, giao lưu trong nước và quốc tế, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của cả nước |
State Bank of Vietnam /steɪt bæŋk əv ˌvjetˈnæm/ |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ngân hàng trung ương của Việt Nam trực thuộc Chính phủ Việt Nam là cơ quan có trách nhiệm trong việc phát hành tiền tệ, quản lý tiền tệ và tham mưu các chính sách liên quan đến tiền tệ cho Chính phủ Việt Nam như: phát hành tiền tệ, chính sách tỷ giá, chính sách về lãi suất, quản lý dự trữ ngoại tệ,… |
State cadres /steɪt ˈkɑː.dər/ |
Cán bộ Nhà nước Những người được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan nhà nước (cơ quan dân cử, cơ quan hành chính) và thuộc biên chế của một cơ quan, đơn vị và được hưởng lương từ ngân sách nhà nước |
State Securities Commission /steɪt sɪˈkjʊərətiz kəˈmɪʃ.ən/ |
Ủy ban chứng khoán Nhà nước Cơ quan trực thuộc Bộ Tài chính Việt Nam, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán; trực tiếp quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán; quản lý các hoạt động dịch vụ thuộc lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán theo quy định của pháp luật |
Stipulate /ˈstɪp.jə.leɪt/ |
Quy định Để nói chính xác cách thức quy trình một cái gì đó phải được thực hiện |
Stock movement statement /stɒk ˈmuːv.mənt ˈsteɪt.mənt/ |
Bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa Một bảng tính thể hiện tình hình nhập hàng, xuất hàng và tồn hàng trong kỳ |
Sublease /ˈsʌbliːs/ |
Thuê lại Cho phép ai đó thuê lại tất cả hoặc một phần của ngôi nhà mà bạn thuê từ một người khác hoặc để người ta thuê một nơi nào đó cũng theo cách này |
Subsequent year /ˈsʌb.sɪ.kwənt jɪər/ |
Năm tiếp theo |
Sufficient invoices /səˈfɪʃ.ənt ˈɪn.vɔɪs/ |
Đầy đủ hóa đơn |
Superior levels /suːˈpɪə.ri.ər ˈlev.əl/ |
Cấp trên |
Sustaining /səˈsteɪn/ |
Tiếp tục, duy trì Cho phép một cái gì đó để tiếp tục trong một khoảng thời gian |
Tax exempted income /tæks-ɪɡˈzempt ˈɪn.kʌm/ |
Thu nhập được miễn thuế 1. Thu nhập mà không phải chịu thuế phí do nằm trong chính sách hỗ trợ từ chính phủ. Ví dụ: Thu nhập từ bán nông sản của nông dân. 2. Đầu tư: Thu nhập từ các nguồn như đủ điều kiện phân phối Roth IRA, trái phiếu đô thị, học bổng học tập, lợi ích cái chết nhất định, và lãi được miễn thuế. Thu nhập từ những nguồn được coi là đã được tính thuế trước và do đó, không phải chịu thuế hơn nữa |
Tax identification /tæks aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ |
Mã số thuế Một dãy số, chữ cái hoặc ký tự do cơ quan thuế cấp cho người nộp thuế dùng để quản lý thuế |
Tax incentives /tæks in'sentiv/ |
Thuế ưu đãi Khấu trừ, loại trừ, hoặc miễn một nghĩa vụ thuế, cung cấp như là một sự khích lệ để tham gia vào một hoạt động nào đó (chẳng hạn như đầu tư vào phát triển phần mềm đang được ưu đãi tại Việt Nam) trong một thời gian nhất định |
Tax-related violations /tæks - rɪˈleɪ.tɪd ˌvaɪ.əˈleɪ.ʃənz/ |
Vi phạm pháp luật về thuế Hành vi làm trái các quy định của pháp luật về thuế, do tổ chức, cá nhân thực hiện một cách cố ý hoặc vô ý, gây thiệt hại đến trật tự công cộng và phải chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi đó của mình |
Technology renovation /tekˈnɒl.ə.dʒi ˌrenəˈveɪʃən/ |
Đổi mới công nghệ Việc thay thế một phần chính hay toàn bộ công nghệ đang sử dụng bằng một công nghệ khác tiến tiến hơn, hiệu quả hơn. Đổi mới công nghệ có thể nhằm tăng năng suất, chất lượng, hiệu quả của quá trình sản xuất hoặc có thể nhằm tạo ra một sản phẩm, dịch vụ mới phục vụ thị trường |
Technology transfer licenses /tekˈnɒl.ə.dʒi trænsˈfɜːr ˈlaɪ.səns/ |
Giấy phép chuyển giao công nghệ Chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng một phần hoặc toàn bộ công nghệ từ bên có quyền chuyển giao công nghệ sang bên nhận chuyển giao công nghệ |
The State’s program /ðiː steɪts ˈprəʊ.ɡræm/ |
Chương trình của nhà nước |
Trade fair /treɪd feər/ |
Hội chợ thương mại Hoạt động xúc tiến thương mại được thực hiện tập trung trong một thời gian và tại một địa điểm nhất định để thương nhân trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ nhằm mục đích thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội thực hiện hợp đồng mua bán hàng hoá, hợp đồng dịch vụ |
Trade union /ˌtreɪd ˈjuː.ni.ən/ |
Công đoàn Một tổ chức đại diện cho những người làm việc trong một ngành công cụ thể, bảo vệ quyền của họ, và thảo luận về mức lương và điều kiện làm việc của họ với người sử dụng lao động |
Trademarks /ˈtreɪd.mɑːk/ |
Nhãn hiệu Thiết kế độc đáo, đồ họa, logo, biểu tượng, lời nói, hoặc bất kỳ sự kết hợp xác định duy nhất một công ty và / hoặc hàng hóa hoặc dịch vụ của mình, đảm bảo tính chân thực của sản phẩm, và cung cấp cho nó chủ sở hữu các quyền hợp pháp để ngăn chặn sử dụng trái phép nhãn hiệu. Một thương hiệu phải (1) đặc biệt thay vì mô tả, (2) gắn liền với các khoản mục được bán, và (3) đăng ký với các cơ quan thích hợp để có được quyền sở hữu và bảo vệ hợp pháp. Quyền thương hiệu được cấp thường từ 7 đến 20 năm, và không giống như trong trường hợp của bằng sáng chế, có thể tái tạo vô thời hạn. Những quyền này được bảo vệ trên toàn thế giới bởi các hiệp ước sở hữu trí tuệ quốc tế và có thể được phân công của chủ sở hữu của họ cho các bên khác |
Transforming /trænsˈfɔːm/ |
Sự chuyển đổi Thay đổi hoàn toàn diện mạo hay tính cách của một cái gì đó hoặc ai đó, đặc biệt là để vật và người được cải thiện |
Transportation /ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ |
Vận tải 1. Hình thức thường gặp của vận tải bao gồm máy bay, tàu hỏa, ô tô, và các thiết bị hai bánh khác như xe đạp hoặc xe máy 2. Quá trình vận chuyển hoặc di chuyển một mục tiêu, từ điểm A đến điểm B |
Treasury share /ˈtreʒ.ər.i ʃeər/ |
Cổ phiếu quỹ Cổ phiếu do công ty phát hành và được mua lại bởi chính công ty phát hành, nhưng nó không bị huỷ bỏ và sẽ được tái phát hành trở lại trong khoảng thời gian theo quy định của pháp luật về chứng khoán. Các cổ phiếu quỹ do công ty nắm giữ không được nhận cổ tức, không có quyền bầu cử hay tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể. Khi chia cổ tức cho các cổ phần, các cổ phiếu quỹ đang do công ty nắm giữ được coi là cổ phiếu chưa bán |
Uncompensated losses /ˌʌnˈkɒmpənseɪtɪd lɒs/ |
Tổn thất không được bồi thường Phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch bệnh, hỏa hoạn và trường hợp bất khả kháng khác không được bồi thường |
Under regulations /ˈʌn.dər ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ |
Theo quy định |
Undivided incomes /ˌʌn.dɪˈvaɪ.dɪd ˈɪn.kʌm/ |
Phần thu nhập không chia Phần thu nhập không được chia cho cổ đông mà được giữ lại để tiếp tục đầu tư hoặc phục vụ cho mục đích nhất định. |
Unidentifiable creditors /ˌʌn.aɪˈden.tɪ.faɪ.ə.bəl ˈkred.ɪ.tərz/ |
Chủ nợ không xác định được Là các khoản nợ lâu năm nay ta không xác định được chính xác chủ nợ đó là ai |
Valuation council /ˌvæl.juˈeɪ.ʃən ˈkaʊn.səl/ |
Hội đồng định giá |
Value appraisal /ˈvæl.juː əˈpreɪ.zəl/ |
Thẩm định giá Ý kiến của Thẩm định viên (không phải quyết định) của giá trị hiện tại của một tài sản dựa trên các yếu tố như diện tích, vị trí, cải tiến và tiện nghi Nói chung, giá trị này được đến bằng cách sử dụng một trong ba phương pháp: (1) phương pháp tiếp cận chi phí, (2) phương pháp thu nhập, hoặc (3) phương pháp so sánh thị trường. Không nên nhầm lẫn với giá trị được đánh giá, được gọi là giá trị thẩm định |
Vice versa /ˌvaɪs ˈvɜː.sə/ |
Ngược lại Sử dụng để nói rằng những gì bạn vừa nói cũng đúng theo thứ tự ngược lại |
Vietnam Development Bank /ˌvjetˈnæm dɪˈvel.əp.mənt bæŋk/ |
Ngân hàng Phát triển Việt Nam – VDB Ngân hàng được thành lập trên cơ sở Quỹ Hỗ trợ Phát triển theo quyết định 108/2006/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ ban hành ngày 19/05/2006. Là một đơn vị cho vay chính sách phi lợi nhuận, với số vốn điều lệ lên tới 10 nghìn tỷ đồng. Cùng với Ngân hàng Chính sách Xã hội Việt Nam, VDB có mục tiêu đóng góp vào quá trình xoá đói giảm nghèo thông qua các khoản vay cho các công trình xây dựng thuỷ lợi và giao thông nông thôn, xây dựng cơ sở hạ tầng cho các làng nghề, xây dựng cơ sở hạ tầng kinh tế xã hội cho các vùng sâu, vùng xa và hỗ trợ xuất khẩu |
Vocational education /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl edʒ.uˈkeɪ.ʃən/ |
Dạy nghề Một bậc học của hệ thống giáo dục quốc dân nhằm đào tạo trình độ sơ cấp, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các chương trình đào tạo nghề nghiệp khác cho người lao động, đáp ứng nhu cầu nhân lực trực tiếp trong sản xuất, kinh doanh và dịch vụ, được thực hiện theo hai hình thức là đào tạo chính quy và đào tạo thường xuyên |
Vocational retraining /vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˌriːˈtreɪnɪŋ/ |
Đào tạo lại nghề |
Wage provision /weɪdʒ prəˈvɪʒ.ən/ |
Lập dự phòng tiền lương Cuối năm doanh nghiệp có thể trích trước quỹ tiền lương để lập quỹ dự phòng nhằm đảm bảo việc trả lương cho công nhân không bị gián đoạn |
Warranty of products /ˈwɒr.ən.ti əv ˈprɒd.ʌkt/ |
Bảo hành sản phẩm Khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ thuật xảy ra do lỗi của NSX làm gián đoạn quá trình hoạt động của thiết bị trong thời gian bảo hành mà ảnh hưởng lợi ích của khách hàng sử dụng sản phẩm |
Written off /ˈrɪt.ən əv/ |
Xóa sổ Chấp nhận rằng một khoản tiền đã bị mất hoặc một khoản nợ sẽ không được thanh toán. Khi chấp nhận điều này, người đó sẽ xóa sổ khoản tiền này đi |
Written record of inventory /ˈrɪt.ən rɪˈkɔːd əv ˈɪn.vən.tər.i/ |
Biên bản kiểm kê hàng tồn kho Một biên bản được lập vào ngày kiểm kê hàng tồn kho, ở đó thể hiện số lượng, chất lượng, trạng thái của hàng tồn kho |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy