Alternative dispute resolution
/ɒlˈtɜː.nə.tɪv dɪˈspjuːt ˌrez.əˈluː.ʃən/
|
Phương thức giải quyết tranh chấp khác
Bất cứ thủ tục nào hoặc kết hợp các thủ tục được sử dụng tự nguyện để giải quyết những tranh chấp, ngoài việc xét xử dựa trên tòa án.
|
Arbitral tribunal
/ˈɑːr.bɪ.trɑl traɪˈbjuː.nəl/
|
Hội đồng trọng tài
Bộ phận chuyên trách giải quyết tranh chấp thương mại trong trung tâm trọng tài thương mại gồm một hoặc một số trọng tài viên, được thành lập theo sự chỉ định của các bên tranh chấp phù hợp với quy định của pháp luật về trọng tài và quy tắc tố tụng của trung tâm trọng tài để giải quyết vụ việc.
|
Arbitration
/ˌɑː.bɪˈtreɪ.ʃən/
|
Trọng tài
Phương thức giải quyết tranh chấp do các bên thỏa thuận thông qua trung gian là trọng tài viên.
|
Arbitration agreement
/ˌɑːr.bəˈtreɪ.ʃən əˈɡriː.mənt /
|
Thỏa thuận trọng tài
Là thỏa thuận của các bên về việc gửi ra trọng tài tất cả hoặc một số tranh chấp đã phát sinh hoặc có thể nảy sinh giữa họ đối với một quan hệ pháp luật xác định.
|
Auction sale
/ˈɑːk.ʃən seɪl/
|
Bán đấu giá
Phương pháp bán hàng hóa và dịch vụ bằng cách xướng giá tối thiểu, sau đó để cho mọi người trả giá, người nào trả giá cao nhất sẽ mua được hàng.
|
Capacity
/kəˈpæs.ə.ti/
|
Công suất
Khái niệm để chỉ sản lượng tối đa mà một doanh nghiệp hoặc một ngành công nghiệp sản xuất một cách hiệu quả nhất và đầy đủ nhất so với năng lực sản xuất hiện có - lực toàn dụng.
|
Concilation
/kənˌsɪl.iˈeɪ.ʃən/
|
Hòa giải
Phương thức giải quyết tranh chấp do các bên thỏa thuận thông qua trung gian là hoà giải viên.
|
Consideration
/kənˌsɪd.əˈreɪ.ʃən/
|
Sự suy xét
Một trong những yếu tố thiết yếu để một thoả thuận được xem là hợp đồng, có hiệu lực đầy đủ và được cưỡng chế thực hiện theo luật, là sự trao đổi lợi ích hoặc nghĩa vụ đối ứng của các bên trong hợp đồng.
|
Court of appeal
/kɔːrt əv əˈpiːl/
|
Tòa phúc thẩm
Tòa cấp cao hơn, trong đó quyết định trước đó của tòa án cấp dưới có thể được xét xử lại do tranh chấp về một điểm của luật hoặc quan điểm thực tế trong một vụ án đã được quyết định
|
Court of first instance
/kɔːrt əv ˈfɜːst ˈɪn.stəns/
|
Tòa án sơ thẩm
Tòa án nơi một vụ án được xét xử lần đầu tiên.
|
Court-based adjudication
/kɔːrt-beɪst
əˌdʒuː.dɪˈkeɪ.ʃən/
|
Xét xử dựa vào tòa án
Hầu hết các quốc gia đều có hệ thống tòa án, đặc biệt trong hệ thống thông luật, các tòa án có vai trò không chỉ trong việc giải quyết các tranh chấp mà còn tạo ra luật thông qua các tiền lệ pháp lý.
|
Cross-offers
/krɑːs ˈɒf.ər/
|
Sự chào giá qua lại
Trường hợp hai bên đưa ra đề nghị giống hệt nhau và cả hai người đó đều không biết về đề nghị của nhau, thì đề nghị đó được gọi là đề nghị chéo. Sự chào giá qua lại không có nghĩa là chấp nhận báo giá đó. Không có hợp đồng ràng buộc nào được tạo ra.
|
Electronic contract
/iˌlekˈtrɑː.nɪk ˈkɑːn.trækt/
|
Hợp đồng điện tử
Luật Giao dịch điện tử 2005 của Việt Nam qui định: "Hợp đồng điện tử là hợp đồng được thiết lập dưới dạng thông điệp dữ liệu theo qui định của Luật này". "Thông điệp dữ liệu" cũng được qui định cụ thể là "thông tin được tạo ra, được gửi đi và được lưu trữ bằng phương tiện điện tử". Cũng theo đó, "phương tiện điện tử" được qui định là "phương tiện hoạt động dựa trên công nghệ điện, điện tử, kĩ thuật số, từ tính, truyền dẫn không dây, quang học, điện từ hoặc công nghệ tương tự".
|
European Court of Justice – ECJ
/ˌjʊə.rəˈpiː.ən kɔːrt əv ˈdʒʌs.tɪs/
|
Tòa án công lý Châu Âu
Được thành lập năm 1952 bởi các nước thuộc Liên minh Châu Âu (EU). Được coi là tòa án phúc thẩm cao nhất ở mỗi quốc gia thành viên của EU.
|
International Court of Arbitration – ICA
/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl kɔːrt əv ˌɑːr.bəˈtreɪ.ʃən/
|
Tòa án trọng tài quốc tế
Một cơ quan do Phòng Thương mại Quốc tế (ICC) thành lập vào năm 1923 để giám sát các quá trình của trọng tài quốc tế.
|
Invitation for tenders
/ˌɪn.vəˈteɪ.ʃən fər ˈten.dər /
|
Đấu thầu
Một đề nghị giá do một cá nhân hoặc doanh nghiệp đặt ra cho một sản phẩm hoặc dịch vụ hoặc một nhu cầu rằng một cái gì đó được thực hiện. Đấu thầu được sử dụng để xác định chi phí hoặc giá trị của một dịch vụ hoặc sản phẩm
|
Judge
/dʒʌdʒ/
|
Thẩm phán
Người được bổ nhiệm theo quy định của pháp luật để làm nhiệm vụ xét xử những vụ án và giải quyết những việc khác thuộc thẩm quyền của Toà án.
|
Jury
/ˈdʒʊr.i/
|
Bồi thẩm đoàn
Một tập hợp thường dân được toàn án ủy nhiệm việc xét xử một vụ án, thuộc hệ thống pháp luật Anh – Mỹ. Nhiệm vụ của bồi thẩm đoàn là xem xét và cân nhấc các bằng chứng để tuyên án có tội hay vô tội sau khi nghe công tố viên và luật sư tranh tụng.
|
Legality
/liːˈɡæl.ə.ti/
|
Tính hợp pháp
Biểu hiện của nguyên tắc Pháp chế. Trong khi tính hợp lý của quyết định quản lý nhà nước thể hiện tính “Khả thi”và hiệu quả cao nhất về kinh tế – chính trị, xã hội. Sức sống và khả năng tồn tại của các quyết định quản lý nhà nước phụ thuộc rất nhiều vào tính hợp lý của nó.
|
Letter of intent – LOI
/ˈlet.ər əv ɪnˈtent/
|
Thư Ý định
Một văn bản diễn tả ý định của người kí tên trong bức thư đi vào một hợp đồng chính thức, đặc biệt trong sắp xếp công việc kinh doanh hoặc thanh toán thương mại. LOI thường dùng trong những tình huống trong đó một bên đang bán doanh nghiệp hay phương tiện kinh doanh cho bên kia.
|
Mediation
/ˌmiː.diˈeɪ.ʃən/
|
Thương lượng
Phương thức giải quyết tranh chấp thông qua việc các bên tranh chấp cùng nhau bàn bạc, tự dàn xếp, tháo gỡ những bất đồng phát sinh để loại bỏ tranh chấp mà không cần có sự trợ giúp hay phán quyết của bất kì bên thứ ba nào.
|
Options Contract
/ˈɑːp.ʃən ˈkɑːn.trækt/
|
Hợp đồng quyền chọn
Một hợp đồng cho phép người nắm giữ nó được mua (nếu là quyền chọn mua) hoặc được bán (nếu là quyền chọn bán) một khối lượng hàng hoá cơ sở nhất định tại một mức giá xác định và trong một thời gian nhất định. Các hàng hoá cơ sở này có thể là: cổ phiếu, chỉ số cổ phiếu, trái phiếu, chỉ số trái phiếu, tiền hay hợp đồng tương lai.
|
Simple contract
/ˈsɪm.pəl ˈkɒn.trækt/
|
Hợp đồng đơn thuần
Trong luật hợp đồng, một hợp đồng đơn thuần là một hợp đồng được thực hiện bằng miệng hoặc bằng văn bản, chứ không phải là một hợp đồng được thực hiện dưới con dấu. Hợp đồng đơn giản yêu cầu xem xét là hợp lệ, nhưng hợp đồng đơn giản có thể được ngụ ý từ hành vi của các bên bị ràng buộc bởi hợp đồng.
|
Supreme Court
/suːˌpriːm ˈkɔːrt/
|
Tòa án tối cao
Những vụ án được cho là xét xử chưa thỏa đáng ở tòa án cấp dưới sẽ chuyển được chuyển lên đây để giải quyết.
|
Unenforceable contract
/ˌʌn.ɪnˈfɔːr.sə.bəl ˈkɑːn.trækt /
|
Hợp đồng không có giá trị thi hành
Hợp đồng hoặc giao dịch không thể thực thi là hợp đồng có hiệu lực nhưng tòa án sẽ không thực thi. Nếu các bên thực hiện thỏa thuận thì hợp đồng đó sẽ có hiệu lực, nhưng tòa án sẽ không bắt buộc họ nếu họ không thực hiện.
|