[ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting

[Topic 3] Ledger Account (Sổ cái)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Sổ cái

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Cash At Bank Account
/kaʃ ət baŋk əˈkaʊnt/
Tài khoản tiền gửi ngân hàng
Tài khoản này dùng để phản ánh số hiện có và tình hình biến động tăng, giảm các khoản tiền gửi tại ngân hàng của doanh nghiệp
Cash Transaction
/kæʃ tranˈsakʃ(ə)n/
Giao dịch bằng tiền mặt
Giao dịch tiền mặt là giao dịch mà khoản thanh toán được chi trả ngay lập tức
Credit Side
/ˈkrɛdɪt sʌɪd/
Bên có
Bút toán ở bên phải của hệ thống bút toán kép mà nợ phải trả, vốn chủ hoặc doanh thu tăng hoặc tài sản, chi phí hoặc vốn chủ giảm
Credit Transaction
/ˈkrɛdɪt kaʃ tranˈsakʃ(ə)n/
Giao dịch mua bán chịu
Giao dịch mua bán chịu là giao dịch mà khoản thanh toán được chi trả muộn hơn
Debit Side
/ˈdɛbɪt sʌɪd/
Bên nợ
Bút toán ở bên trái của hệ thống bút toán kép thể hiện sự tăng lên của tài sản hoặc chi phí hoặc sự giảm đi của nợ phải trả hoặc doanh thu
Double Entry Bookkeeping
/ˈdʌb(ə)l ˈɛntri ˈbʊkkiːpɪŋ/
Bút toán kép
Là hệ thống ghi chép mà mỗi giao dịch được ghi nhận trên ít nhất 2 tài khoản liên quan
Dual Effects
/ˈdjuːəl ɪˈfɛkt/
Ảnh hưởng kép
Mỗi sự kiện kế toán phải được ghi vào tài khoản chữ T ở cả bên Nợ và bên Có với giá trị bằng nhau
Journals
/ˈdʒəːn(ə)l/
Sổ nhật ký
Ghi nhận ban đầu những giao dịch mà không được ghi nhận trên bất kỳ một loại sổ ghi nhận ban đầu nào khác
Purchases Account
/ˈpəːtʃɪs əˈkaʊnt/
Tài khoản mua hàng
Tài khoản này dùng để phản ánh trị giá nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa mua vào, nhập kho hoặc đưa vào sử dụng trong kỳ
Sales Account
/seɪlz əˈkaʊnt/
Tài khoản doanh thu
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua vào và bất động sản đầu tư
- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động
T-Account
/tiː əˈkaʊnt/
Tài khoản chữ T
Có kết cấu bao gồm tên tài khoản, bên nợ và bên có. Ra đời với mục đích là nơi phản ánh các giao dịch kinh tế
Trade Accounts Payable
/treɪd əˈkaʊnt ˈpeɪəb(ə)l/
Tài khoản phải trả người bán
Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình thanh toán về các khoản nợ phải trả của doanh nghiệp cho người bán vật tư, hàng hoá, người cung cấp dịch vụ theo hợp đồng kinh tế đã ký kết
Trade Accounts Receivable
/treɪd əˈkaʊnt rɪˈsiːvəb(ə)l/
Tài khoản phải thu khách hàng
Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản nợ phải thu và tình hình thanh toán các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp với khách hàng về tiền bán sản phẩm, hàng hoá, BĐS đầu tư, TSCĐ, cung cấp dịch vụ

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy