[ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance

[Topic 3] Statutory Audit and Regulation (Kiểm toán bắt buộc và các quy định)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Kiểm toán bắt buộc và các quy định.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Access to all records

/ˈaksɛs tə tə ˈrɛkɔːd/

Truy cập tất cả các ghi chép (kế toán)

Để có thể thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ đối với cuộc kiểm toán, kiểm toán viên có quyền truy cập vào toàn bộ các ghi chép kế toán của doanh nghiệp.

Annual general meeting

/ˈanjʊəl ˈdʒɛn(ə)r(ə)l ˈmiːtɪŋ/

Họp đại hội đồng cổ đông thường niên

Cuộc họp diễn ra mỗi năm một lần nơi mà một công ty hay một tổ chức khác thảo luận về các hoạt động của năm trước đó và bầu ra những người lãnh đạo mới.

Appointment of auditors

/əˈpɔɪntm(ə)nt ɒv ˈɔːdɪtə/

Bổ nhiệm kiểm toán viên

Quy trình bổ nhiệm kiểm toán viên có thể như sau: trước buổi họp thường niên đầu tiên, Giám đốc có thể bổ nhiệm kiểm toán viên đầu tiên, hoặc khi kiểm toán viên cũ từ chối kiểm toán vì lý do cá nhân, Giám đốc có thể bổ nhiệm kiểm toán viên khác để thay thế. Việc bổ nhiệm này có giá trị cho đến buổi họp thường niên năm tới. Kiểm toán viên có thể được bổ nhiệm lại theo quyết định của mọi buổi họp thường niên.

Auditing firm

/ˈɔːdɪt fəːm/

Hãng kiểm toán

Là công ty có các hoạt động để xác định sự thiếu hiệu quả, giúp khách hàng giảm thiểu chi phí, và đạt được mục tiêu của mình. Hãng kiểm toán có thể điều tra những sai sót, gian lận tiềm tàng để đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ các quy định hiện hành. Ngoài ra, hãng kiểm toán cũng có thể hỗ trợ khách hàng đảm bảo sự đúng đắn của báo cáo tài chính. Kiểm toán đóng vai trò quan trọng trong việc giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn.

Auditors’ rights and duties

 /ˈɔːdɪtə rʌɪt ənd ˈdjuːti/

Quyền và nghĩa vụ của kiểm toán viên

Để thực hiện các nhiệm vụ của mình, kiểm toán viên có các quyền: truy cập tất cả giấy tờ, ghi chép kiểm toán yêu cầu; có quyền nhận các thông tin và giải thích về tất cả các giao dịch; quyền tham dự và nhận các thông báo về cuộc họp hội đồng cũng như có quyền phát biểu tại hội đồng về các vấn đề liên quan.

Business partner

/ˈbɪznəs ˈpɑːtnə/

Đối tác kinh doanh

Là cá nhân hoặc tổ chức có sự tham gia nhất định vào quá trình kinh doanh của doanh nghiệp. Đối tác kinh doanh là một khái niệm phức tạp, có thể được hiểu theo nhiều nghĩa khác nhau. Một trong số đó là những người có quan hệ thường xuyên với nhau, và có ảnh hưởng đáng kể đến việc sở hữu, quản lý và thành lập doanh nghiệp (ví dụ như 2 người bạn cùng nhau thành lập công ty sẽ được coi là 2 đối tác kinh doanh của nhau). Một cách hiểu khác của khái niệm đối tác kinh doanh là khi 2 doanh nghiệp hợp tác với nhau, ví dụ như công ty sản xuất máy tính hợp tác với một nhà cung cấp linh kiện của họ để sản xuất máy tính.

Critical audit report

/ˈkrɪtɪk(ə)l ˈɔːdɪt rɪˈpɔːt/

Báo cáo kiểm toán có tác động tiêu cực đến khách hàng

Giving opinions

/ɡɪv əˈpɪnjən/

Đưa ra ý kiến

Kiểm toán viên đưa ra ý kiến kiểm toán về Báo cáo tài chính trên cơ sở đánh giá các kết luận rút ra từ bằng chứng kiểm toán thu thập được. Để đưa ra ý kiến kiểm toán về báo cáo tài chính, kiểm toán viên phải kết luận liệu kiểm toán viên đã đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc Báo cáo tài chính, xét trên phương diện tổng thể, có còn sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn hay không.

IAASB (International Auditing and Assurance Standards Board)

/ɪntəˈnaʃ(ə)n(ə)l ˈɔːdɪt ənd əˈʃʊər(ə)ns ˈstandəd bɔːd/

Ủy ban chuẩn mực kiểm toán quốc tế

Ủy ban chuẩn mực kiểm toán quốc tế (IASB) là một thực thể độc lập được xây dựng theo chuẩn mực, cung cấp lợi ích công cộng bằng việc đặt ra các chuẩn mực quốc tế chất lượng cao về kiểm toán, dịch vụ bảo đảm, và các lĩnh vực khác liên quan và tạo điều kiện cho việc áp dụng và thực hiện các chuẩn mực đó.

IFAC (International Federation Of Accountants)

/ɪntəˈnaʃ(ə)n(ə)l fɛdəˈreɪʃ(ə)n ɒv əˈkaʊnt(ə)nt/

Liên đoàn kế toán quốc tế

Liên đoàn Kế toán quốc tế (IFAC) là tổ chức nghề nghiệp của những người làm công tác kế toán thế giới được thành lập năm 1977, có trụ sở chính đặt tại New York, với hơn 160 tổ chức thành viên tại 120 quốc gia đại diện cho hơn 2,5 triệu kế toán viên và kiểm toán viên chuyên nghiệp đang làm việc tại các lĩnh vực công cộng, giáo dục, dịch vụ quản lý, công nghiệp và thương mại. 

Incumbent auditors

/ɪnˈkʌmb(ə)nt ˈɔːdɪtə/

Kiểm toán viên đương nhiệm

Kiểm toán viên đương nhiệm có trách nhiệm thực hiện kiểm toán, chuẩn bị Báo cáo kiểm toán và hoàn thành công việc kiểm toán. Bên cạnh đó, họ có thể đưa ra tư vấn cho hệ thống tài chính cũng như quản trị nội bộ.

Instigation

/ɪnstɪˈɡeɪʃ(ə)n/

Sự hối thúc

Hành động hoặc quá trình nhằm thúc đẩy một hành động hoặc sự kiện khác xảy ra.

International bodies

/ɪntəˈnaʃ(ə)n(ə)l ˈbɒdi/

Các tổ chức quốc tế

Tổ chức quốc tế là một trong những tổ chức giúp điều chỉnh, quy định bộ hành vi của kiểm toán viên. Ví dụ như Liên đoàn kế toán quốc tế IFAC.

Material fraud

/məˈtɪərɪəl frɔːd/

Gian lận trọng yếu

Gian lận được coi là trọng yếu khi việc bỏ qua nó sẽ ảnh hưởng đến quyết định kinh tế của người sử dụng báo cáo tài chính.

National bodies

/ˈnaʃ(ə)n(ə)l ˈbɒdi/

Các tổ chức địa phương

Tổ chức địa phương là một trong những tổ chức giúp điều chỉnh, quy định bộ hành vi của kiểm toán viên. Ở Việt Nam có thể kể đến như Bộ Tài Chính Việt Nam.

Other opinions required

/ˈʌðə əˈpɪnjən rɪˈkwʌɪəd/

Các ý kiến khác theo yêu cầu

Trong Báo cáo kiểm toán về Báo cáo tài chính, nếu kiểm toán viên nêu thêm các trách nhiệm báo cáo khác ngoài trách nhiệm của kiểm toán viên, các trách nhiệm báo cáo khác này phải được nêu trong một phần riêng trong báo cáo kiểm toán có tiêu đề là “Báo cáo về các yêu cầu khác ” hoặc được đặt tiêu đề khác phù hợp với nội dung của mục đó.

Perfectly legitimate reasons

/ˈpəːfɪk(t)li lɪˈdʒɪtɪmət ˈriːz(ə)n/

Các nguyên nhân hoàn toàn hợp pháp

Là các nguyên nhân khiến kiểm toán viên bị thay thế khỏi cuộc kiểm toán, có thể kế đến như kiểm toán viên không xác định được gian lận dẫn đến mất niềm tin từ khách hàng, hoặc khách hàng mở rộng quy mô kinh doanh và cần các hãng kiểm toán lớn hơn.

Professional bodies

/prəˈfɛʃ(ə)n(ə)l ˈbɒdi/

Các tổ chức chuyên nghiệp

Tổ chức chuyên nghiệp là một trong những tổ chức giúp điều chỉnh, quy định bộ hành vi của kiểm toán viên. Ví dụ như ACCA, ICAEW.

Public interest

/ˈpʌblɪk ˈɪnt(ə)rɪst/

Lợi ích công chúng

Các đơn vị được cho là có lợi ích công chúng khi việc duy trì hoạt động của các đơn vị này ảnh hưởng đến lợi ích của cả cộng đồng. Ví dụ như bảo hiểm, ngân hàng là hai đơn vị có lợi ích công chúng.

Reappointment

/riːəˈpɔɪntm(ə)nt/

Bổ nhiệm lại

Không được tự động bổ nhiệm lại kiểm toán viên để tránh việc kiểm toán viên đương nhiệm không chịu làm việc hoặc làm việc không hiệu quả. Ban giám đốc phải thực hiện các hành động tích cực để bổ nhiệm được kiểm toán viên một cách hiệu quả.

Regulatory authority

/ˈrɛɡjʊlət(ə)ri ɔːˈθɒrɪti/

Cơ quan quản lý

Là cơ quan chính quyền được lập hoặc được ủy quyền theo quy định hiện hành để đảm bảo doanh nghiệp tuân thủ các quy định hiện hành trong hoạt động và thực hiện các mục tiêu.

Removal of auditors

/rɪˈmuːv(ə)l ɒv ˈɔːdɪtə/

Sự thay đổi kiểm toán viên

Kiểm toán viên có thể bị thay thế dưới sự hối thúc của ban giám đốc dựa trên các nguyên nhân hoàn toàn hợp pháp, nhưng phải được sự đồng ý của các cổ đông. Các lý do có thể là, khi kiểm toán viên không tìm được gian lận, sai sót trọng yếu, từ đó làm mất niềm tin của ban giám đốc; hoặc khách hàng mở rộng quy mô kinh doanh và cần các hãng kiểm toán lớn hơn.

Resignation

/rɛzɪɡˈneɪʃ(ə)n/

Hành động từ chối (kiểm toán)

Quy trình từ chối tiếp tục tham gia kiểm toán bao gồm việc kiểm toán viên phát hành thông báo bằng văn bản cùng với Báo cáo về hoàn cảnh kiểm toán liên quan với các thành viên/ các chủ nợ, hoặc đề cập rằng không có vấn đề nào tồn tại.

Statement of Circumstances

/ˈsteɪtm(ə)nt ɒv ˈsəːkəmst(ə)ns/

Báo cáo về hoàn cảnh kiểm toán

Báo cáo về hoàn cảnh kiểm toán được gửi bởi kiểm toán viên đến cơ quan có thẩm quyền, hoặc gửi bởi khách hàng đến mọi cá nhân có tên được nhận bản sao chép tài khoản. Báo cáo về hoàn cảnh kiểm toán phải luôn được chấp nhận bởi công ty niêm yết, kể cả khi kiểm toán viên cho rằng không có trường hợp nào dẫn đến việc phải cảnh báo các chủ nợ.

TAC (Transnational Auditors Committee)

/tranzˈnaʃ(ə)n(ə)l ˈɔːdɪtə kəˈmɪt.i/

Hội đồng kiểm toán xuyên quốc gia

Hội đồng kiểm toán xuyên quốc gia đóng vai trò là cầu nối chính thức giữa liên đoàn kế toán quốc tế IFAC và diễn đàn các hãng kiểm toán thực hiện dịch vụ xuyên quốc gia FOF. Hội đồng chịu trách nhiệm thực hiện và nâng cao mục tiêu hoạt động cũng như vận hành của FOF, đóng vai trò quan trọng trong việc khuyến khích các thành viên của FOF thực hiện dịch vụ kiểm toán chất lượng cao bằng cách yêu cầu cam kết tuân thủ các chuẩn mực quốc tế nhất định như là yêu cầu bắt buộc để tham gia là thành viên.

The International Ethics Standards Board for Accountants (IESBA)

/ðiː ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl ˈeθ·ɪks ˈstæn.dɚd bɔːrd fɔːr əˈkaʊn.t̬ənt/

Ủy ban chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp cho các Kế toán viên

Ủy ban chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp cho các kế toán viên (IESBA) là một thực thể độc lập được thiết lập theo chuẩn mực, cung cấp lựi ích công cộng bằng cách đặt ra các chuẩn mực về đạo đức mạnh mẽ, phù hợp quốc tế, bao gồm các yêu cầu độc lập đối với kiểm toán viên, phục vụ cho mạng lưới kế toán chuyên nghiệp trên toàn thế giới.

Truth and fairness

/truːθ ənd ˈfɛːnəs/

Trung thực và hợp lý

Trung thực: là thông tin tài chính và tài liệu kế toán phản ánh đúng sự thật, nội dung, bản chất, và giá trị của nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Hợp lý: là thông tin tài chính và tài liệu kế toán phản ánh trung thực, cần thiết và phù hợp về không gian, thời gian và sự kiện được nhiều người ghi nhận.

Worldwide accountancy profession

/ˈwəːl(d)wʌɪd əˈkaʊnt(ə)nsi prəˈfɛʃ(ə)n/

Mạng lưới kế toán chuyên nghiệp toàn cầu

Một số hiệp hội kế toán chuyên nghiệp toàn cầu: ACCA, AAA, BAA, CICA, CPA Australia, ICAI…

Written notice

/ˈrɪtn ˈnəʊtɪs/

Giải trình bằng văn bản

Là giải trình bằng văn bản của kiểm toán viên về các nguyên nhân dẫn đến quyết định từ chối kiểm toán tại công ty khách hàng bằng văn bản. Một văn bản báo cáo là tập hợp những thông tin (thường thể hiện bằng các hình thức văn bản, lời nói, phát thanh, truyền hình, hoặc chiếu phim, slide, Powerpoint....) được thực hiện với mục đích cụ thể nhằm thông tin chuyển tiếp hoặc tường trình, kể lại các sự kiện nhất định trong một hoàn cảnh hiện hành và có thể có hoặc không những nội dung kiến nghị, đề xuất.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy