[ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law

[Topic 4] Content of contracts (Nội dung hợp đồng)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Nội dung hợp đồng.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Acceptance

/əkˈsep.təns/

Sự chấp thuận

Một tuyên bố (statement) của bên được chào hàng, hoặc hành động (conduct) khác của bên được chào hàng cho thấy sự đồng ý với một lời đề nghị.

Carriage and insurance paid to (CIP)

/ˈker.ɪdʒ ən ɪnˈʃɜ.r.əns peɪd tə/

Cước phí và bảo hiểm trả tới

Cước phí và bảo hiểm trả tới địa điểm chỉ định thuộc nước người mua. Trách nhiệm người bán trong điều kiện này là phải chịu toàn bộ chi phí từ lúc gửi hàng cho người vận tải đầu tiên cho đến khi người mua nhận được hàng tại điểm chỉ định thuộc nước người mua. Người bán sẽ kết thúc trách nhiệm của mình khi giao hàng cho người chuyên chở đầu tiên do người bán thuê. Người bán phải thuê phương tiện vận tải nội địa để vận chuyển hàng ra cảng.

Carriage paid to (CPT)

/ˈker.ɪdʒ peɪd tə/

Cước phí trả tới

Cước phí trả tới địa điểm chỉ định thuộc nước người mua. Trách nhiệm người bán trong điều kiện này là phải chịu toàn bộ chi phí từ lúc gửi hàng cho người vận tải đầu tiên cho đến khi người mua nhận được hàng tại điểm chỉ định thuộc nước người mua. Người bán sẽ kết thúc trách nhiệm của mình khi giao hàng cho người chuyên chở đầu tiên do người bán thuê.

Condition

/kənˈdɪʃ.ən/

Điều kiện

Những sự kiện được các bên thoả thuận khi xác lập hợp đồng, và có thể xảy ra hoặc không xảy ra trong thực tế sau khi hợp đồng được xác lập mà hậu quả của nó là hợp đồng phát sinh, thay đổi hoặc huỷ bỏ

Contract of sale

/ˈkɑːn.trækt əv seɪl/

Thỏa thuận mua bán

Một thỏa thuận trong đó người bán chuyển giao hoặc đồng ý chuyển giao tài sản hàng hóa cho người mua để thu lại tiền, được gọi là giá cả.

Cost and Freight – CFR

/kɑːst ən freɪt/

Tiền hàng và cước phí

Người bán giao hàng tại thời điểm khi hàng qua lan can tàu tại cảng bốc qui định. Người bán phải chịu mọi chi phí và cước phí vận tải cần thiết để vận chuyển hàng tới cảng đích qui định, nhưng rủi ro về mất mát và hư hỏng hàng, cũng như mọi chi phí phát sinh thêm từ các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng do người mua chịu. Tuy nhiên, người bán phải chịu mọi chi phí liên quan đến giấy phép, thuế và thông quan XK.

Cost, insurance and freight (CIF)

/kɑːst, ɪnˈʃɜ.r.əns ən freɪt/

Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí

Điều kiện người bán giao hàng tại thời điểm khi hàng qua lan can tàu tại cảng bốc qui định. Người bán phải chịu mọi chi phí và cước phí vận tải cần thiết để vận chuyển hàng tới cảng đích qui định, nhưng rủi ro về mất mát và hư hỏng hàng, cũng như mọi chi phí phát sinh thêm từ các tình huống xảy ra sau thời điểm giao hàng do người mua chịu. Tuy nhiên, người bán phải mua bảo hiểm cho người mua đối với rủi ro về mất mát và hư hỏng hàng trong quá trình vận chuyển.

Counter-offer

/ˈkaʊn.tər-ˈɒf.ər/

Hoàn giá

Một đề nghị phản hồi lại đề nghị ban đầu. Khi một cá nhân đề nghị hoàn giá, điều đó có nghĩa là đề nghị ban đầu đã bị từ chối và được gợi ý bằng một đề nghị khác.

Delivered at place (DAP)

/dɪˈlɪv.ər æt pleɪs/

Giao tại địa điểm

Người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đoạt của người mua trên phương tiện vận tải, sẵn sàng dỡ tại nơi đến chỉ định. Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro liên quan để đưa hàng hóa đến địa điểm đó. Người bán phải thuê phương tiện vận tải nội địa để đến vận chuyển hàng đến cảng hoặc sân bay.

Delivered at terminal (DAT)

/dɪˈlɪv.ər æt ˈtɜː.mɪ.nəl/

Giao hàng tại bến

“Bến” (Terminal) bao gồm bất kỳ nơi nào như cầu cảng, kho, bãi container hoặc ga đường bộ, đường sắt hoặc hàng không thuộc nước người mua. Người bán chịu mọi chi phí và rủi ro để đưa hàng hóa đến địa điểm đó. Người bán phải thuê phương tiện vận tải nội địa để vận chuyển hàng đến cảng hoặc sân bay và phải chịu chi phí bốc hàng lên phương tiện vận tải nội địa.

Delivered duty paid (DDP)

/dɪˈlɪv.ər ˈdʒuː.ti peɪd/

Giao hàng đã trả thuế

Người bán giao hàng khi hàng hóa được đặt dưới quyền định đoạt của người mua tại nơi đến quy định thuộc nước người mua. Người bán phải chịu toàn bộ chi phí và rủi ro để vận chuyển hàng hóa đến địa điểm đã thỏa thuận này. Người bán phải thuê phương tiện vận tải nội địa tại đầu xuất và đầu nhập, thuê phương tiện vận tải quốc tế ( máy bay, tàu ), làm thủ tục hải quan đầu xuất, đầu nhập, đóng thuế đầu xuất và quan trọng nhất trong điều kiện này là phải ĐÓNG THUẾ ĐẦU NHẬP KHẨU.

Ex works (EXW)

/eks wɜrks/

Giao hàng tại xưởng

Người bán giao hàng khi đã đặt hàng dưới sự định đoạt của người mua tại cơ sở của mình hoặc tại một địa điểm qui định khác, nhưng người bán không làm thủ tục XK và không bốc hàng lên phương tiện nhận hàng.

Exclusion clause

/ɪkˈskluːd klɑːz/

Điều khoản miễn trừ

Các trường hợp được loại trừ yếu tố lỗi của bên có hành vi vi phạm do hành vi này diễn ra trong hoàn cảnh không thuộc phạm vi kiểm soát của chủ thể thực hiện. Cơ sở để miễn trách nhiệm hợp đồng trong những trường hợp này là bên vi phạm không có lỗi khi thực hiện, thực hiện không đúng hợp đồng trong điều kiện nảy sinh những tình huống ngoài ý muốn như thiên tai, bão lũm hỏa hoạn, dịch bệnh.

Express contract

/ɪkˈspres ˈkɑːn.trækt/

Hợp đồng tường minh

Tập hồ sơ với các điều khoản hay thỏa thuận chi tiết bằng lời giữa hai hay nhiều bên (pháp nhân) để làm hoặc không làm gì đó trong khuôn khổ pháp luật.

Free alongside ship (FAS)

/friː əˈlɑːŋ.saɪd ʃɪp/

Giao hàng dọc mạn tàu

Người bán giao hàng khi hàng được đặt dọc theo mạn tàu tại cảng bốc hàng qui định. Điều này có nghĩa là người mua phải chịu mọi chịu chi phí về rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng kể từ thời điểm đó.

Free carrier (FCA)

/friː ˈkær.i.ər/

Giao hàng cho người chuyên chở

Người bán, sau khi thực hiện xong các thủ tục XK, thì giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định tại nơi qui định. Đặc biệt lưu ý là, địa điểm chọn để giao hàng có ảnh hưởng đến nghĩa vụ bốc hàng và dỡ hàng. Nếu hàng được giao ngay tại cơ sở của người bán, thì người bán có trách nhiệm bốc hàng lên phương tiện nhận hàng; còn nếu hàng được giao tại nơi khác, thì người bán không có trách nhiệm dỡ hàng xuống từ phương tiện chở hàng đến.

Free on board (FOB)

/friː ɒn bɔːrd/

Giao hàng lên tàu

Người bán giao hàng khi hàng đã qua khỏi lan can tàu tại cảng bốc hàng qui định. Điều này có nghĩa là người mua phải chịu mọi chi phí và rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng kể từ thời điểm hàng qua lan can tàu. Điều kiện FOB đòi hỏi người bán phải hoàn thành thủ tục thông quan XK và chỉ áp dụng cho vận tải biển hoặc đường nội thủy nội địa.

Icc Incoterm

/ˈɪnkəʊtɜːm/

Các điều khoản thương mại quốc tế

Một bộ các qui tắc thương mại quốc tế được công nhận và sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới do Phòng thương mại Quốc tế ban hành (ICC), qui định những qui tắc có liên quan đến giá cả và trách nhiệm của các bên (bên bán và bên mua) trong một hoạt động thương mại quốc tế.

Implied term

Điều khoản không tường minh

Một quyền hoặc nghĩa vụ cụ thể được hiểu là một phần của thỏa thuận pháp lý, mặc dù nó không được nêu rõ ràng

Innominate term

/ɪmˈplaɪd tɜːm//

Điều khoản đổi mới

Quyền chấm dứt hợp đồng và/hoặc yêu cầu bồi thường thiệt hại phụ thuộc vào bản chất của sự vi phạm.

Invitation to treat

/ˌɪn.vɪˈteɪ.ʃən tu: triːt/

Lời mời đàm phán

Một biểu hiện của sự sẵn sàng đàm phán. Một người đưa ra lời mời để điều trị không có ý định bị ràng buộc ngay sau khi nó được chấp nhận bởi người mà tuyên bố được đề cập. - Professor Andrew Burrows

Irrevocable offer

/ɪˈrev.ə.kə.bəl ˈɒf.ər/

Đề nghị không thể thu hồi

Mua hay chào bán bao gồm cam kết của chào để giữ cho nó mở cho một thời gian nhất định. Nếu lời đề nghị được rút trong giai đoạn này, bên chào trở nên chịu trách nhiệm về thiệt hại cho bên được đề nghị đối với vi phạm hợp đồng. Nếu không có ngày kết thúc được nêu trong lời đề nghị, một thời hạn hợp lý (thường là 90 ngày) được giả định trong pháp luật.

Offer

/ˈɒf.ər/

Lời đề nghị chào hàng

Là một một đề nghị để ký kết một hợp đồng với một hoặc nhiều người, mà lời đề nghị này đủ cho thấy ý định của bên đề nghị bị ràng buộc bởi sự chấp nhận.

Price terms

/praɪs tɜrmz/

Điều khoản về giá

Giá trị hợp đồng mua bán phụ thuộc vào yếu tố số lượng hàng hóa và đơn giá. Do đó, điều khoản về giá là một điều khoản quan trọng được các bên hết sức quan tâm trong giao kết hợp đồng ngoại thương.

Property

/ˈprɒp.ə.ti/

1. Tài sản

Tài sản là những thứ thuộc về quyền sở hữu của một người hoặc một nhóm người. Tài sản bao gồm bất động sản, động sản và quyền sở hữu tài sản trí tuệ.

2. Quyền sở hữu tài sản

Quyền sở hữu tài sản cho phép người sở hữu có thể từ bỏ, chuyển giao quyền sở hữu tài sản đó cho người khác, hoặc cách li người khác không cho sử dụng tài sản đó.

Representation

/ˌrep.rɪ.zenˈteɪ.ʃən/

Đại diện

Việc cá nhân, pháp nhân nhân danh và vì lợi ích của cá nhân hoặc pháp nhân khác xác lập, thực hiện giao dịch dân sự.

Sales of goods

/seɪlz əv goods/

Mua bán hàng hóa

Một hoạt động thương mại phổ biến, trong đó, bên bán có nghĩa vụ giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hóa theo thỏa thuận.

Warranty

/ˈwɒr.ən.ti/

Bảo hành

Sự cam kết của người bán nhằm bảo đảm về chất lượng hàng hóa trong một thời gian nhất định. Trong thời hạn bảo hành, nếu người mua phát hiện những khuyết tật của hàng hóa thì người bán phải có trách nhiệm giải quyết.

 

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy