[ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA AA/F8] - Từ điển môn Audit and Assurance

[Topic 4] Professional Ethics (Đạo đức nghề nghiệp)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Đạo đức nghề nghiệp.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Advocacy threats

/ˈadvəkəsi θrɛt/

Mối đe dọa từ sự biện hộ

Là nguy cơ khi một kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp tìm cách bênh vực khách hàng hoặc doanh nghiệp, tổ chức nơi mình làm việc tới mức làm ảnh hưởng tới tính khách quan của bản thân.

Assurance team

/əˈʃʊər(ə)ns tiːm/

Đội ngũ kiểm toán

Là đội ngũ trực tiếp thực thi dịch vụ bảo đảm (kiểm toán) cho công ty khách hàng.

Bias

/ˈbʌɪəs/

Thành kiến

Việc kiểm toán viên không khách quan trong quá trình thực hiện cuộc kiểm toán, cũng như đưa ra các xét đoán nghề nghiệp.

Business connections

/ˈbɪznəs kəˈnɛkʃ(ə)n/

Liên kết kinh doanh

Các mối quan hệ được xây dựng qua việc kinh doanh, làm ăn.

Ví dụ: Mối quan hệ giữa các đối tác trong kinh doanh.

Certain fundamental principles

/ˈsəːt(ə)n fʌndəˈmɛnt(ə)l ˈprɪnsɪp(ə)l/

Các nguyên tắc cơ bản nhất định

Kiểm toán viên chuyên nghiệp phải tuân thủ các nguyên tắc đạo đức cơ bản sau: tính chính trực, tính khách quan, năng lực chuyên môn và tính thận trọng, tính bảo mật, tư cách nghề nghiệp.

Close business relationships

/kləʊs ˈbɪznəs rɪˈleɪʃ(ə)nʃɪp/

Mối quan hệ kinh doanh thân thiết

Mối quan hệ kinh doanh mật thiết giữa doanh nghiệp kiểm toán, thành viên nhóm kiểm toán hoặc thành viên có quan hệ gia đình trực tiếp với khách hàng kiểm toán hoặc Ban Giám đốc của khách hàng phát sinh từ mối quan hệ thương mại hoặc lợi ích tài chính chung sẽ có thể làm phát sinh nguy cơ do tư lợi hoặc nguy cơ bị đe dọa.

Close family and personal relationships

/kləʊs ˈfamɪli ənd ˈpəːs(ə)n(ə)l rɪˈleɪʃ(ə)nʃɪp/

Mối quan hệ cá nhân và gia đình thân thiết

Quan hệ cá nhân và quan hệ gia đình giữa thành viên nhóm kiểm toán với Giám đốc, nhân sự cấp cao hoặc nhân viên khác (tùy theo vai trò của họ) của khách hàng kiểm toán, có thể làm phát sinh các nguy cơ do tư lợi, nguy cơ từ sự quen thuộc hoặc nguy cơ bị đe dọa. Sự tồn tại và mức độ nghiêm trọng của các nguy cơ này phụ thuộc vào các yếu tố, bao gồm: trách nhiệm của cá nhân đó trong nhóm kiểm toán, vai trò của thành viên gia đình hoặc cá nhân khác đối với khách hàng và mức độ gần gũi của mối quan hệ.

Compromise

/ˈkɒmprəmʌɪz/

Thỏa hiệp

Trong quá trình thực hiện dịch vụ đảm bảo, sẽ có một số rủi ro phát sinh và thỏa hiệp với kiểm toán viên khiến họ không thực hiện đúng nhiệm vụ của mình.

Ví dụ: Nhờ mối quan hệ thân thiết hoặc hối lộ để thỏa hiệp với kiểm toán viên, khiến kiểm toán viên lờ đi những sai phạm của khách hàng.

Confict of interest

/ˈkɒnflɪkt ɒv ˈɪnt(ə)rɪst/

Xung đột lợi ích

Kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp có thể gặp phải xung đột về lợi ích trong khi thực hiện hoạt động chuyên môn. Xung đột về lợi ích có thể phát sinh nguy cơ ảnh hưởng đến tính khách quan và các nguyên tắc đạo đức cơ bản khác.

Confidentiality

/kɒnfɪdɛnʃɪˈalɪti/

Tính bảo mật

Phải bảo mật thông tin có được từ các mối quan hệ chuyên môn và kinh doanh, vì vậy, không được tiết lộ bất cứ thông tin nào cho bên thứ ba khi chưa được sự đồng ý của bên có thầm quyển, trừ khi có quyền hoặc nghĩa vụ phải cung cấp thông tin theo yêu cầu của pháp luật hoặc cơ quan quản lý hoặc tổ chức nghề nghiệp, và cũng không được sử dụng thông tin vì lợi ích cá nhân của kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp hoặc của bên thứ ba.

Contingent fees

/kənˈtɪndʒ(ə)nt fiː/

Phí tiềm tàng

Phí tiềm tàng được tạm tính trên cơ sở kết quả của công việc. Ví dụ, kiểm toán viên sẽ được trả ít phí hơn khi Báo cáo tài chính không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần, và phí cao hơn khi Báo cáo tài chính là chấp nhận toàn phần.

Controversial

/kɒntrəˈvəːʃ(ə)l/

Gây tranh cãi

Dùng để nói về một vấn đề nào đó gây tranh cãi, bàn luận.

Degree of integrity

/dɪˈɡriː ɒv ɪnˈtɛɡrɪti/

Mức độ chính trực

Sự đánh giá xem một kiểm toán viên chính trực đến mức nào.

Disclose

/dɪsˈkləʊz/

Tiết lộ

Để đảm bảo tính bảo mật, kiểm toán viên không được tiết lộ các thông tin có được trong quá trình làm việc, khi chưa nhận được sự chấp thuận từ người có thẩm quyền.

Discredit the profession

/dɪsˈkrɛdɪt ðə prəˈfɛʃ(ə)n/

Mất uy tín nghề nghiệp

Đánh mất hay làm ảnh hưởng xấu tới uy tín trong nghề nghiệp.

Ethical framework

/ˈɛθɪk(ə)l ˈfreɪmwəːk/

Khuôn khổ đạo đức

Một bộ các nguyên tắc mà một cá nhân phải tuân theo để điều chỉnh hành vi của mình cho phù hợp với chuẩn mực đạo đức.

Familiarity threats

/fəmɪlɪˈarɪti  θret/

Mối đe dọa từ sự thân quen

Là mối đe dọa mà do một mối quan hệ lâu dài hay thân thiết với một khách hàng hay nhân viên của doanh nghiệp được kiểm toán, kế toán viên chuyên nghiệp sẽ quá thông cảm tới lợi ích của họ hay quá chấp nhận công việc của họ.

Fundamental principles of professional ethics

/fʌndəˈmɛnt(ə)l ˈprɪnsɪp(ə)l/

Các nguyên tắc cơ bản

Những nguyên tắc cơ bản về chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp. Những nguyên tắc này áp dụng với thành viên của ACCA (Hiệp hội kế toán công chứng Anh quốc).

High percentage fees

/hʌɪ pəˈsɛntɪdʒ fiː/

Phí suất cao

Phí suất cao sẽ ảnh hưởng đến doanh nghiệp kế toán, kiểm toán khi họ quá phụ thuộc vào phí dịch vụ từ khách hàng.

Honest

/ˈɒnɪst/

Trung thực

Trung thực là một trong các biểu hiện của tính chính trực - một trong các nguyên tắc đạo đức cơ bản của kiểm toán viên.

Integrity

/ɪnˈtɛɡrɪti/

Tính chính trực

Phải thẳng thắn, trung thực trong tất cả các mối quan hệ chuyên môn và kinh doanh.

Interfere

/ɪntəˈfɪə/

Gây trở ngại

Ngăn cản một quá trình hoặc một hoạt động nào đó diễn ra.

Intimidation

/ɪnˌtɪmɪˈdeɪʃn/

Bị đe dọa

Nguy cơ kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp bị ngăn cản hành xử một cách khách quan do các đe dọa có thực hoặc do cảm nhận thấy, bao gồm sức ép gây ảnh hưởng không hợp lý đến kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp.

Jurisdictions

/ˌdʒʊərɪsˈdɪkʃ(ə)n/

Phạm vi quyền hạn

Phạm vi mà quyền hạn có hiệu lực.

Legal or professional duty

/ˈliːɡ(ə) ɔː prəˈfɛʃ(ə)n(ə)l ˈdjuːti/

Nghĩa vụ pháp lý hay nghĩa vụ chuyên môn

Những nghĩa vụ mang tính bắt buộc phải thực hiện được quy định bởi luật pháp hay những nghĩa vụ nghề nghiệp mà kiểm toán viên phải tuân theo.

Ví dụ: thông thường, kiểm toán viên được tiếp xúc với thông tin tuyệt mật của khách hàng và không được phép tiết lộ những thông tin đó. Tuy nhiên nếu kiểm toán viên nghi ngờ khách hàng của mình có những hành vi vi phạm pháp luật (rửa tiền) thì người kiểm toán viên đó phải thông báo những thông tin tuyệt mật này cho phía cơ quan chức năng.

Legal relationship

/ˈliːɡ(ə)l rɪˈleɪʃ(ə)nʃɪp/

Quan hệ pháp lý

Mối quan hệ được xây dựng và gắn kết với nhau bằng các quyền và nghĩa vụ được quy định theo pháp luật.

Ví dụ: Mối quan hệ giữa giám đốc và nhân viên là mối quan hệ pháp lý.

Low balling

/ləʊ bɔːl/

Báo giá thấp

Tức là kiểm toán viên đưa ra mức phí (báo giá) cho công ty khách hàng thấp hơn bình thường để thắng thầu. Điều này sẽ dần đến nguy cơ kiểm toán viên không thể thực hiện một dịch vụ đảm bảo về mặt chất lượng do ngân sách (chi phí) quá thấp, không đủ để trang trải các hoạt động cần thiết cho kiểm toán viên trong quá trình kiểm toán hay thực thi các "dịch vụ bảo đảm" cho khách hàng.

Management consultancy

/ˈmanɪdʒm(ə)nt kənˈsʌlt(ə)nsi/

Tư vấn quản trị

Tư vấn quản trị là cụm từ dùng để chỉ các nghề nghiệp giúp đỡ các tổ chức cải thiện hiệu quả của họ, chủ yếu qua việc phân tích các vấn đề hiện tại và phát triển một kế hoạch để giải quyết những vấn đề đó nhằm cải thiện hiệu quả và hiệu lực tổ chức.

Money laundering

/ˈmʌni ˈlɔːndə-ɪŋ/

Rửa tiền

Là hành vi của cá nhân hay tổ chức tìm cách tạo ra vẻ bên ngoài hợp pháp cho các khoản tiền hoặc tài sản khác có được từ hành vi phạm tội.

Objectivity

/ˌɒbdʒɛkˈtɪvɪti/

Tính khách quan

Là không cho phép sự thiên vị, xung đột lợi ích hoặc bất cứ ảnh hưởng không hợp lý nào chi phối các xét đoán chuyên môn và kinh doanh của mình.

Overdue fees

/əʊvəˈdjuː fiː/

Phí quá hạn

Những khoản phí mà khách hàng nợ công ty kiểm toán. Những khoản phí này nếu đủ lớn có thể ảnh hưởng đến xét đoán chuyên môn của kiểm toán viên.

Professional behaviour

/prəˈfɛʃ(ə)n(ə)l bɪˈheɪvjə/

Tư cách nghề nghiệp

Nguyên tắc về tư cách nghề nghiệp yêu cầu kế toán viên, kiểm toán viên chuyên nghiệp phải tuân thủ pháp luật và các quy định có liên quan và tránh bất kỳ hành vi nào mà họ biết hoặc cần phải biết rằng sẽ làm giảm uy tín nghề nghiệp của mình.

Professional competence and due care

/prəˈfɛʃ(ə)n(ə)l ˈkɒmpɪt(ə)ns/

Năng lực chuyên môn và tính thận trọng

Để duy trì năng lực chuyên môn và tính thận trọng, kế toán và kiểm toán viên cần phải duy trì kiến thức và kỹ năng chuyên môn ở mức cần thiết để đảm bảo cung cấp dịch vụ chuyên môn đạt chất lượng cho khách hàng hoặc chủ doanh nghiệp; và hành động thận trọng theo các quy định tại chuẩn mực nghề nghiệp và kỹ thuật phù hợp khi cung cấp các hoạt động hoặc dịch vụ chuyên môn.

Professional ethics

/prəˈfɛʃ(ə)n(ə)l ˈɛθɪk/

Đạo đức nghề nghiệp

ACCA hướng dẫn về đạo đức nghề nghiệp của kiểm toán viên là đưa ra các nguyên tắc cơ bản giúp thành viên ứng xử. Các nguyên tắc đạo đức cơ bản đó bao gồm tính chính trực, tính khách quan, năng lực chuyên môn và tính thận trọng, tính bảo mật, tư cách nghề nghiệp.

Respond to risks

/rɪˈspɒnd tə rɪsk/

Đối phó rủi ro

Là hành động/ giải pháp để xử lý hay giảm thiểu mức độ nghiêm trọng của rủi ro.

Risk of detection

/rɪsk ɒv dɪˈtɛkʃ(ə)n/

Rủi ro phát hiện

Là rủi ro xảy ra sai sót trọng yếu trong từng nghiệp vụ, từng khoản mục trong Báo cáo tài chính khi tính riêng rẽ hoặc tính gộp mà trong quá trình kiểm toán, KTV không phát hiện được.

Safeguard

/ˈseɪfɡɑːd/

Bảo vệ

Các biện pháp mà kiểm toán viên có thể sử dụng để ngăn chặn hoặc đối phó với rủi ro phát sinh trong quá trình thực hiện dịch vụ đảm bảo.

Self review

/sɛlf rɪˈvjuː/

Nguy cơ tự kiểm tra

Mối đe dọa từ việc tự xem xét lại công việc bản thân- Mối đe dọa mà một kế toán viên chuyên nghiệp sẽ không đánh giá một cách thích hợp kết quả từ các phán quyết trước đó hay kết quả dịch vụ được thực hiện bởi kế toán viên đó, hay bởi bất cứ cá nhân nào trong doanh nghiệp của kế toán viên đó hay tổ chức mà kế toán đó làm việc, mà kế toán sẽ dựa vào những phán quyết hay kết quả dịch vụ đó khi lập nên mọt phán quyết như một phần của việc cung cấp các dịch vụ hiện tại

Self - checking

/sɛlf tʃɛk/

Tự kiểm tra lại công việc bản thân

Việc kiểm toán viên tự kiểm tra lại công việc của bản thân. Ví dụ, nếu kiểm toán viên hỗ trợ khách hàng chuẩn bị Báo cáo tài chính, rồi sau đó lại kiểm toán chính Báo cáo tài chính đó, thì kiểm toán viên đã tự kiểm tra lại công việc của mình. Khi đó, nguy cơ tự kiểm tra sẽ xuất hiện.

Self - interest

/sɛlf ˈɪnt(ə)rɪst/

Lợi ích cá nhân

Mối đe dọa từ lợi ích cá nhân là mối đe dọa vấn đề tài chính hay các lợi ích khác sẽ ảnh hưởng không phù hợp đến hành vi hay phán quyết của kế toán viên chuyên nghiệp

Straightforward

/streɪtˈfɔːwəd/

Thẳng thắn

Thẳng thắn là một trong các biểu hiện của tính chính trực - một trong các nguyên tắc đạo đức cơ bản của kiểm toán viên.

Threats

/θrɛt/

Mối đe dọa

Các mối nguy có khả năng ảnh hưởng đến tính độc lập trong quá trình kiểm toán viên thực thi dịch vụ đảm bảo.

Turn a blind eye

/təːn ə blʌɪnd ʌɪ/

Nhắm mắt làm ngơ

Là hành vi cố tình bỏ qua sai phạm khi đã phát hiện được do yếu tố chủ quan của người làm kiểm toán.

Undue infuence

/ʌnˈdjuː ˈɪnflʊəns/

Ảnh hưởng không hợp lý

Nếu kiểm toán viên để những ảnh hưởng không hợp lý của những đối tượng khác chi phối xét đoán chuyên môn hay kinh doanh của mình, kiểm toán viên sẽ không đảm bảo được tính khách quan của mình.

Work environment

/wəːk ɪnˈvʌɪrənm(ə)nt/

Môi trường làm việc

Bao gồm cơ sở vật chất, văn hóa làm việc, các quy định làm việc, ... tại một tổ chức.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy