[ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting

[Topic 4] Recording Transactions: Sales, Purchases, Sales Tax, Discount (Ghi nhận nghiệp vụ: Bán hàng, mua hàng, thuế doanh thu, chiết khấu)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Ghi nhận nghiệp vụ: Bán hàng, mua hàng, thuế doanh thu, chiết khấu

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Carriage Inwards
/ˈkarɪdʒ ˈɪnwədz/
Chi phí vận chuyển hàng vào
Chi phí vận chuyển hàng vào doanh nghiệp
Carriage Outwards
/ˈkarɪdʒ ˈaʊtwədz/
Chi phí vận chuyển hàng ra
Chi phí vận chuyển hàng đến với khách hàng của doanh nghiệp
Cash Discount
/kaʃ ˈdɪskaʊnt/
Chiết khấu thanh toán
Một khoản giảm trừ lượng tiền phải trả khi thanh toán nhanh bằng tiền, hoặc trong một thời gian cho phép
Contra Entry
/ˈkɒntrə ˈɛntri/
Bút toán cấn trừ
Bút toán được ghi trái ngược với bút toán trước để hủy bỏ ảnh hưởng của nó đến số dư tài khoản
Discount Allowed
/ˈdɪskaʊnt əˈlaʊd/
Chiết khấu bán hàng
Là trường hợp mà người bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ giảm giá thanh toán cho người mua
Discount Received
/ˈdɪskaʊnt rɪˈsiːvd/
Chiết khấu mua hàng
Là trường hợp mà người mua được nhận sự giảm giá từ người bán
Gross Invoice Amount
/ɡrəʊs ˈɪnvɔɪs əˈmaʊnt/
Số tiền tổng ghi trên hóa đơn
Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ trước bất kỳ chiết khấu thanh toán nào được tính đến
Input Sales Tax
/ˈɪnpʊt seɪlz taks/
Thuế GTGT đầu vào
Thuế doanh thu trả cho hàng hóa dịch vụ mua vào bởi doanh nghiệp
Irrecoverable Sales Tax
/ɪrɪˈkʌv(ə)rəb(ə)l seɪlz taks/
Thuế doanh thu không thể thu hồi được
Là các loại thuế đánh trên doanh thu nhưng không thể thu hồi và thường được tính vào giá gốc của sản phẩm
List Price
/lɪst prʌɪs/
Giá niêm yết
Giá của một khoản mục trong danh mục sản phẩm của nhà sản xuất hoặc cơ quan chung của các nhà sản xuất dành cho một số loại hàng hóa nhất định
Manufacturer
/ˌmanjʊˈfaktʃ(ə)rə/
Nhà sản xuất
Người hay công ty tạo ra hàng hóa để bán
Net Invoice Amount
/nɛt ˈɪnvɔɪs əˈmaʊnt/
Số tiền thuần ghi trên hóa đơn
Giá cuối cùng sau khi trừ đi tất cả chiết khấu và giảm giá
Output Sales Tax
/ˈaʊtpʊt seɪlz taks/
Thuế GTGT đầu ra
Thuế doanh thu tính trên hàng hóa và dịch vụ bán ra bởi doanh nghiệp
Purchase Return (Return Outwards; Return Out)
/ˈpəːtʃɪs rɪˈtəːn/
Hàng mua trả lại
Hàng hóa doanh nghiệp trả lại nhà cung cấp
Retailer
/ˈriːteɪlə(r)/
Nhà bán lẻ
Doanh nghiệp hoặc người bán hàng hóa cho người tiêu dùng, đối ngược với nhà bán buôn hay nhà cung cấp, những người thường xuyên bán hàng hóa của họ cho doanh nghiệp khác
Sales Return (Return Inwards; Return In)
/seɪlz rɪˈtəːn/
Hàng bán trả lại
Hàng hóa doanh nghiệp bị trả lại bởi khách hàng
Supplier Of Materials And Components
/sə'plaiə əv mə'tiəriəl ænd kəm'pounənt/
Nhà cung cấp nguyên vật liệu
Người hoặc đơn vị là nguồn cung hàng hóa hoặc dịch vụ
Trade Discount
/treɪd ˈdɪskaʊnt/
Chiết khấu thương mại
Một khoản giảm trừ giá niêm yết mà một nhà bán buôn hay nhà sản xuất đưa ra cho một người bán lẻ khi mua hàng với số lượng lớn
Wholesaler
/ˈhəʊlseɪlə(r)/
Nhà bán buôn
Người hoặc công ty mua lượng lớn hàng hóa từ nhà cung cấp, cất trữ chúng và bán lại cho các nhà bán lẻ

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy