Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Ghi nhận nghiệp vụ: Bán hàng, mua hàng, thuế doanh thu, chiết khấu
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Carriage Inwards /ˈkarɪdʒ ˈɪnwədz/ |
Chi phí vận chuyển hàng vào Chi phí vận chuyển hàng vào doanh nghiệp |
Carriage Outwards /ˈkarɪdʒ ˈaʊtwədz/ |
Chi phí vận chuyển hàng ra Chi phí vận chuyển hàng đến với khách hàng của doanh nghiệp |
Cash Discount /kaʃ ˈdɪskaʊnt/ |
Chiết khấu thanh toán Một khoản giảm trừ lượng tiền phải trả khi thanh toán nhanh bằng tiền, hoặc trong một thời gian cho phép |
Contra Entry /ˈkɒntrə ˈɛntri/ |
Bút toán cấn trừ Bút toán được ghi trái ngược với bút toán trước để hủy bỏ ảnh hưởng của nó đến số dư tài khoản |
Discount Allowed /ˈdɪskaʊnt əˈlaʊd/ |
Chiết khấu bán hàng Là trường hợp mà người bán hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ giảm giá thanh toán cho người mua |
Discount Received /ˈdɪskaʊnt rɪˈsiːvd/ |
Chiết khấu mua hàng Là trường hợp mà người mua được nhận sự giảm giá từ người bán |
Gross Invoice Amount /ɡrəʊs ˈɪnvɔɪs əˈmaʊnt/ |
Số tiền tổng ghi trên hóa đơn Giá trị của sản phẩm hoặc dịch vụ trước bất kỳ chiết khấu thanh toán nào được tính đến |
Input Sales Tax /ˈɪnpʊt seɪlz taks/ |
Thuế GTGT đầu vào Thuế doanh thu trả cho hàng hóa dịch vụ mua vào bởi doanh nghiệp |
Irrecoverable Sales Tax /ɪrɪˈkʌv(ə)rəb(ə)l seɪlz taks/ |
Thuế doanh thu không thể thu hồi được Là các loại thuế đánh trên doanh thu nhưng không thể thu hồi và thường được tính vào giá gốc của sản phẩm |
List Price /lɪst prʌɪs/ |
Giá niêm yết Giá của một khoản mục trong danh mục sản phẩm của nhà sản xuất hoặc cơ quan chung của các nhà sản xuất dành cho một số loại hàng hóa nhất định |
Manufacturer /ˌmanjʊˈfaktʃ(ə)rə/ |
Nhà sản xuất Người hay công ty tạo ra hàng hóa để bán |
Net Invoice Amount /nɛt ˈɪnvɔɪs əˈmaʊnt/ |
Số tiền thuần ghi trên hóa đơn Giá cuối cùng sau khi trừ đi tất cả chiết khấu và giảm giá |
Output Sales Tax /ˈaʊtpʊt seɪlz taks/ |
Thuế GTGT đầu ra Thuế doanh thu tính trên hàng hóa và dịch vụ bán ra bởi doanh nghiệp |
Purchase Return (Return Outwards; Return Out) /ˈpəːtʃɪs rɪˈtəːn/ |
Hàng mua trả lại Hàng hóa doanh nghiệp trả lại nhà cung cấp |
Retailer /ˈriːteɪlə(r)/ |
Nhà bán lẻ Doanh nghiệp hoặc người bán hàng hóa cho người tiêu dùng, đối ngược với nhà bán buôn hay nhà cung cấp, những người thường xuyên bán hàng hóa của họ cho doanh nghiệp khác |
Sales Return (Return Inwards; Return In) /seɪlz rɪˈtəːn/ |
Hàng bán trả lại Hàng hóa doanh nghiệp bị trả lại bởi khách hàng |
Supplier Of Materials And Components /sə'plaiə əv mə'tiəriəl ænd kəm'pounənt/ |
Nhà cung cấp nguyên vật liệu Người hoặc đơn vị là nguồn cung hàng hóa hoặc dịch vụ |
Trade Discount /treɪd ˈdɪskaʊnt/ |
Chiết khấu thương mại Một khoản giảm trừ giá niêm yết mà một nhà bán buôn hay nhà sản xuất đưa ra cho một người bán lẻ khi mua hàng với số lượng lớn |
Wholesaler /ˈhəʊlseɪlə(r)/ |
Nhà bán buôn Người hoặc công ty mua lượng lớn hàng hóa từ nhà cung cấp, cất trữ chúng và bán lại cho các nhà bán lẻ |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy