Anticipatory breach
/ænˈtɪsəpəˌtɔri briʧ/
|
Vi phạm dự kiến
Chấm dứt hợp đồng trước khi hợp đồng bắt đầu có hiệu lực do một vi phạm trước thời điểm cung cấp cho bên bị vi phạm quyền pháp lý để khởi kiện về những thiệt hại như là một vi phạm cơ bản của hợp đồng, và xóa bỏ nó khỏi nghĩa vụ hợp đồng.
|
Avoidance of the contract
/əˈvɔɪdəns ʌv ðə ˈkɑnˌtrækt/
|
Hủy hợp đồng
Hình thức chấm dứt hiệu lực của hợp đồng đã được giao kết hợp pháp trước đó theo thỏa thuận của các bên ở hợp đồng hoặc theo quy định của pháp luật.
|
Breach of contract
/briʧ ʌv ˈkɑnˌtrækt/
|
Vi phạm hợp đồng
Việc một bên không thực hiện nghĩa vụ của mình theo hợp đồng.
|
Contract for international sales
/ˈkɑnˌtrækt fɔr ˌɪntərˈnæʃənəl seɪlz/
|
Hợp đồng mua bán quốc tế
Hợp đồng mua bán hàng hóa trong đó các bên kí kết có trụ sở thương mại ở các nước khác nhau, hàng hóa được chuyển từ nước này sang nước khác, hoặc việc trao đổi ý chí kí kết hợp đồng giữa các bên kí kết được thiết lập ở các nước khác nhau. (Theo Công ước La Haye 1964 của Liên Hiệp Quốc)
|
Damages
/ˈdæm·ɪ·dʒɪz/
|
Bồi thường
Một biện pháp khắc phục dưới dạng một khoản tiền tệ được trả cho người yêu cầu như là bồi thường cho mất mát hoặc thương tích.
|
Examption
/ɪɡˈzemp.ʃən/
|
Miễn trừ trách nhiệm
Việc người có quyền trong hợp đồng dân sự cho phép bên chủ thể vi phạm nghĩa vụ gây thiệt hại không bị áp dụng một phần hoặc toàn bộ các chế tài nhằm khôi phục tình trạng ban đầu về tài sản và nhân thân cho bên chủ thể bị vi phạm.
|
Expectation interest
/ˌek.spekˈteɪ.ʃən ˈɪn.trɪst/
|
Lãi suất kỳ vọng
Một khoản lãi suất được nhận đúng với kỳ vọng như họ sẽ nhận được khi hợp đồng được thực hiện. Lãi suất kỳ vọng được dự đoán bằng lãi ròng và lỗ trừ đi bất kỳ chi phí hoặc tổn thất nào, được sử dụng để đánh giá mức độ thiệt hại thích hợp.
|
Frustration of contract
/frʌsˈtreɪ.ʃən ɑːv ˈkɑːn.trækt/
|
Chấm dứt hợp đồng
Chấm dứt hợp pháp của hợp đồng do hoàn cảnh không lường trước được rằng (1) ngăn chặn đạt được các mục tiêu đề ra, (2) làm cho hiệu quả của nó bất hợp pháp, hoặc (3) làm cho nó thực tế không thể thực thi. Nó có thể được gây ra bởi các lý do như một tai nạn, sự thay đổi trong luật pháp, hỏa hoạn, bệnh tật của một trong các bên, bên thứ ba can thiệp.
|
Fundamental breach
/ˌfʌndəˈmɛntəl briʧ/
|
Vi phạm hợp đồng
Hành vi không thực hiện hoặc thực hiện không đúng những nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng. Hành vi vi phạm hợp đồng chỉ xảy ra khi hợp đồng được giao kết hợp pháp và đã có hiệu lực pháp luật.
|
Intellectual property
/ˌɪntəˈlɛkʧuəl ˈprɑpərti/
|
Sở hữu trí tuệ
Tài sản trí tuệ, là những sản phẩm sáng tạo của bộ óc con người
|
International trade contracts
/ˌɪntərˈnæʃənəl treɪd ˈkɑnˌtrækts/
|
Hợp đồng ngoại thương
Sự thỏa thuận bằng văn bản giữa người mua và người bán có trụ sở kinh doanh ở các nước khác nhau hoặc có quốc tịch khác nhau, theo đó bên bán có nghĩa vụ chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa cho bên mua và nhận tiền, còn bên mua có nghĩa vụ nhận hàng và thanh toán tiền hàng.
|
Obligation
/ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/
|
Nghĩa vụ
Mối quan hệ phát sinh giữa một hay nhiều chủ thể (gọi là người có nghĩa vụ) phải làm một công việc, thực hiện một hành vi hoặc không được làm một công việc, một hành vi, vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác (gọi là người có quyền). Hay hiểu đơn giản là việc phải làm theo bổn phận của mình.
|
Penalty clause
/ˈpen.əl.ti klɑːz/
|
Điều khoản phạt
Điều khoản trong hợp đồng, thỏa thuận khoản vay, và các nghĩa vụ khác, cho phép định chế tài chính đánh giá các khoản phạt đối với việc rút tiền sớm từ tài khoản tiết kiệm, các thanh toán trễ hạn đối với tiền vay trả góp, hay vi phạm hợp đồng. Vì trần lãi suất được nâng lên và tháng 3/1986, nên Ủy ban Dự trữ Liên bang đã loại bỏ yêu cầu theo Đạo luật Q, theo đó các ngân hàng áp dụng các khoản phạt trên việc rút tiền sớm từ tài khoản tiết kiệm; tuy nhiên, một ngân hàng vẫn có quyền lựa chọn khoản phạt nếu người gửi tiền không có thông báo rút tiền trước đó, thường là trước bảy ngày, trước khi rút tiền từ tài khoản tiền gửi có lãi.
|
Repudiation
/rɪˌpjuː.diˈeɪ.ʃən/
|
Chống thoái thác
Khái niệm nhằm đảm bảo một hợp đồng, đặc biệt là cái đã được thỏa thuận và đồng ý trên Internet, sau này không thể bị các bên tham gia từ chối được.
|
Seek damages
/sik ˈdæməʤəz/
|
Bồi thường thiệt hại
Hình thức trách nhiệm dân sự nhằm buộc bên có hành vỉ gây ra thiệt hại phải khắc phục hậu quả bằng cách đền bù các tổn thất về vật chất và tổn thất về tinh thần cho bên bị thiệt hại.
|