[ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology

[Topic 5] Business organisation, structure and strategy (Cấu trúc tổ chức và chiến lược kinh doanh)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Cấu trúc tổ chức và chiến lược kinh doanh)

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Adhocracy

[ ædˈhɒkrəsi ]

Văn hóa sáng tạo

Một hình thức quản trị kinh doanh đề cao sáng kiến cá nhân và tự tổ chức để hoàn thành nhiệm vụ. Văn hóa sáng tạo cho phép các tổ chức hoạt động một cách linh hoạt hơn. Tính linh hoạt này có thể được vận dụng tốt trong các ngành thay đổi nhanh, nơi các tổ chức có thể nắm bắt và hành động theo các cơ hội mới nhanh nhất sẽ có được lợi thế cạnh tranh.

Business strategy

[ˈbɪznəs ˈstrætəʤi]

Chiến lược của doanh nghiệp

Chiến lược nhằm xác định các định hướng để sử dụng tối ưu hóa các nguồn lực trong các khu vực chức năng khác nhau nhằm đạt các mục tiêu của doanh nghiệp. Khi doanh nghiệp đã xác định được mục tiêu và sứ mệnh hoạt động thì doanh nghiệp cần một "thiết kế tổng quát" để đạt được điều đó. Thiết kế tổng quát này chính là chiến lược tổng thể của doanh nghiệp.

Centralized organization

[ˈsentrəlaɪzd ˌɔrgənɪˈzeɪʃən ]

Tổ chức tập trung

Tổ chức trong đó quyền lực được tập trung ở một nơi. Có hai hình thức tổ chức tập trung là tổ chức tập trung theo địa bàn và tổ chức tập trung theo chức năng. Đối với tập trung theo chức năng, chủ yếu nhấn mạnh đến quyền lực trong việc đưa ra quyết định, các trách nhiệm đưa ra quyết định trong mô hình này chủ yếu tập trung vào các cấp trên.

Decentralized organization

[ˌdiːˈsentrəlaɪzd ˌɔrgənɪˈzeɪʃən ]

Tổ chức phi tập trung

Hình thức quản lý mà quyền lực được phân phối cho nhiều cấp, các cấp quản lý cao hơn chuyển một số quy trình ra quyết định lên các cấp thấp hơn, và thậm chí cho từng nhân viên. Quyền hạn tổng thể vẫn được duy trì bởi các nhà quản lý cấp cao, những người đưa ra các chính sách có ảnh hưởng đến các quyết định lớn của công ty, nhưng phần lớn trách nhiệm ra quyết định được giao cho các cấp thấp hơn.

Divisional structure

[ dɪˈvɪʒənəl ˈstrʌkʧər ]

Cơ cấu phòng ban

Một cách thiết kế tổ chức, trong đó một tổ chức được chia thành các đơn vị bán tự trị được gọi là các phòng ban. Mặc dù các phòng ban có quyền kiểm soát các hoạt động hàng ngày của mình, chúng vẫn chịu trách nhiệm trước một cơ quan trung ương cung cấp chiến lược tổng thể cho tổ chức và điều phối việc thực hiện nhiệm vụ giữa các bộ phận.

Divisionalisation

[ dəˌvɪʒənəlaɪˈzeɪʃən ]

Sự phân chia

Trong doanh nghiệp, sự phân chia được hiểu là sự phân chia doanh nghiệp thành các khu vực tự chủ hoặc các khu vực kinh doanh sản phẩm. Mỗi khu vực có các chu trình doanh thu, chi phí và mua sắm tài sản riêng. Do đó, mỗi khu vực sẽ có trách nhiệm riêng với hoạt động lãi, lỗ của mình.

Economic sanctions

[ ˌɛkəˈnɑmɪk ˈsæŋkʃənz ]

Trừng phạt kinh tế

Cấm vận song phương hay đa phương đối với việc hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ và tư bản do một nước nào đó khởi xướng. Việc một hoặc một nhóm các quốc gia hoặc tổ chức quốc tế sử dụng hoặc đe dọa sử dụng các biện pháp kinh tế và tài chính nhằm gây nên phí tổn cho quốc gia bị trừng phạt, qua đó gây sức ép buộc quốc gia đó thực hiện những chính sách nhất định.

Functional strategy

[ˈfʌŋkʃənəl ˈstrætəʤi]

Chiến lược chức năng

Các chiến lược được xây dựng tập trung vào một chức năng xác định nhằm phát huy năng lực, đồng thời đảm bảo phối hợp các hoạt động khác nhau ở từng bộ phận chức năng để đạt tới mục tiêu của chiến lược cấp kinh doanh cũng như chiến lược cấp công ty. Ví dụ: chiến lược marketing, tài chính, sản xuất, hậu cần và nguồn nhân lực.

Machine bureaucracy

[məˈʃin bjʊˈrɑkrəsi]

Bộ máy quan liêu

Một cơ cấu tổ chức thường phổ biến ở các tổ chức lớn và tổ chức công với mức độ khuôn khổ và chuyên môn hóa cao. Tổ chức hoạt động dựa trên một tập hợp các quy tắc được xác định và thiết lập hệ thống phân cấp thứ bậc trong việc hoàn thành các mục tiêu của tổ chức từ cao xuống thấp.

Offshoring

[ˌɑːfˈʃɔːr.ɪŋ]

Hoạt động ra nước ngoài

Việc chuyển đổi quy trình kinh doanh từ quốc gia này sang quốc gia khác, thường là quy trình hoạt động như sản xuất hoặc các quy trình hỗ trợ như kế toán. Hoạt động này chủ yếu diễn ra ở các doanh nghiệp tư nhân, tuy nhiên các tổ chức công vẫn có thể thuê dịch vụ của các quốc gia khác.

Professional bureaucracy

[ prəˈfɛʃənəl bjʊˈrɑkrəsi ]

Bộ máy hành chính chuyên nghiệp

Một nhóm các nhà chức trách có trong các tổ chức tư nhân và tổ chức chính phủ, có năng lực chuyên môn trong việc thực hiện các chức năng của họ nhằm đưa ra các luật và quy định quản lý tổ chức. Một bộ máy hành chính chuyên nghiệp sẽ tạo điều kiện tốt hơn cho các chuyên gia được tuyển dụng trong việc kiểm soát tốt hơn công việc của họ.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy