[ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting

[Topic 5] Completing Ledger Accounts (Chốt sổ tài khoản chữ T)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Chốt sổ tài khoản chữ T.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Balance Carried Forward
/ˈbæl.əns kær.i ˈfɔː.wəd/
Số dư cuối kỳ
Bank loan
/bæŋk ləʊn/
Nợ ngân hàng
Khoản tiền mà doanh nghiệp vay từ ngân hàng
Casting Errors
/kɑːsting ˈer.ər/
Lỗi số học
Lỗi cộng, trừ sai bảng cân đối thử
Compensating Errors
/kɒm.pən.seɪt ˈer.ər/
Lỗi bù trừ
Một lỗi sai được bù trừ thành cân bởi một lỗi sai khác
Current Assets
/ˈkʌrənt ˈæset/
Tài sản ngắn hạn
Là tài sản được sử dụng trong một kỳ kế toán (thường là một năm)
Các tài sản được sử dụng bởi một công ty trong hoạt động kinh doanh thường ngày, ví dụ như nguyên vật liệu, thành phần, tiền và tương đương tiền
Current Liabilities
/’biznis entiti/
Nợ ngắn hạn
Là khoản tiền mà doanh nghiệp có trách nhiệm trả trong vòng một năm hoặc trong một chu kỳ kinh doanh bình thường
Errors Of Extraction
/ˈerər əv ɪkˈstrækʃən /
Lỗi chiết xuất sổ sách
Errors Of Omission
/ˈer.ər əv əʊˈmɪʃ.ən/
Lỗi bỏ quên
Quên không ghi bút toán
Errors Of Partial Omission
/ˈerər əv ˈpɑːʃəl əʊˈmɪʃən/
Lỗi bỏ quên một phần
Hoặc chỉ ghi nợ, hoặc chỉ ghi có
Errors Of Principle
/ˈerər əv ˈprɪnsəpəl/
Lỗi về áp dụng nguyên tắc kế toán
Lỗi về áp dụng nguyên tắc kế toán khi ghi nhận nhầm từ chi phí sang tài sản, nợ, hoặc vốn chủ sở hữu hoặc ngược lại
Errors Of Transposition
/ˈer.ər əv trænˈspəʊz/
Lỗi ghi nhầm vị trí
Lỗi ghi nhầm vị trí các con số
Inventory
/ˈɪnvəntəri/
Hàng tồn kho
Là tài sản dùng cho các hoạt động thường ngày của doanh nghiệp trong sản xuất kinh doanh và bao gồm nguyên vật liệu, sản phẩm dở dang, thành phẩm
Non Current Assets
/na:n ˈkʌrənt ˈæset/
Tài sản dài hạn
Là tài sản có thời gian sử dụng lớn hơn một kỳ kế toán (thường là một năm)
Non Current Liabilities
/ na:n ˈkʌrəntˌlaɪəˈbɪləti/
Nợ dài hạn
Là các khoản nợ mà thời gian trả nợ trên một năm
Plant And Machine
/plɑːnt ænd məˈʃiːn/
Nhà xưởng và máy móc
Rent
/rent/
Thuê
Khoản tiền trả thường kỳ bởi người thuê cho chủ do sử dụng đất, thuê nhà hoặc văn phòng
Return Inwards
/rɪˈtɜːn ˈɪn.wədz/
Hàng bán bị trả lại
Hàng hóa doanh nghiệp bị trả lại bởi khách hàng
Return Outwards
/rɪˈtɜːn ˈout.wədz/
Hàng mua trả lại
Hàng hóa doanh nghiệp trả lại nhà cung cấp
Trade Receivables
/treɪd rɪˈsiːvəblz/
Phải thu khách hàng
Là một loại tài sản của công ty tính dựa trên tất cả các khoản nợ, các giao dịch chưa thanh toán hoặc bất cứ nghĩa vụ tiền tệ nào mà các con nợ hay khách hàng chưa thanh toán cho công ty. Các khoản phải thu được kế toán của công ty ghi lại và phản ánh trên bảng cân đối kế toán, bao gồm tất cả các khoản nợ công ty chưa đòi được, tính cả các khoản nợ chưa đến hạn thanh toán

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy