Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Thuế nhà thầu nước ngoài.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Accommodations /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/ |
Nơi cư trú |
Advertisement /ədˈvɜː.tɪs.mənt/ |
Quảng cáo Hình thức tuyên truyền được trả tiền để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng, quảng cáo là hoạt động truyền thông phi trực tiếp giữa người với người mà trong đó người muốn truyền thông phải trả tiền cho các phương tiện truyền thông đại chúng để đưa thông tin đến người tiêu dùng |
Ancillary systems /ænˈsɪl.ər.i ˈsɪs.təm/ |
Các hệ thống phụ trợ |
Author rights /ˈɔː.θər raɪtz/ |
Quyền tác giả Quyền sở hữu của cá nhân, pháp nhân đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học do mình sáng tạo ra hoặc sở hữu, thường gọi là bản quyền tác giả |
Aviation bill /ˌeɪ.viˈeɪ.ʃən bɪl/ |
Vận đơn hàng không Là chứng từ vận chuyển hàng hóa và bằng chứng của việc ký kết hợp đồng và vận chuyển hàng hóa bằng máy bay, về điều kiện của hợp đồng và việc đã tiếp nhận hàng hóa để vận chuyển |
Cargoes /ˈkɑː.ɡəʊ/ |
Hàng hóa Các hàng hóa chuyên được chở bằng máy bay, tàu thủy hoặc các phương tiện nặng khác |
Commercial promotion activity /kəˈmɜː.ʃəl prəˈməʊ.ʃən ækˈtɪv.ə.ti/ |
Hoạt động xúc tiến thương mại Hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua bán hàng hoá và cung ứng dịch vụ, bao gồm hoạt động khuyến mại, quảng cáo, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và hội chợ, triển lãm thương mại |
Consignment /kənˈsaɪn.mənt/ |
Lô hàng Là một số lượng hàng hóa mà được gửi đi đến một vài nơ |
Declaration of turnover /ˌdek.ləˈreɪ.ʃən əv ˈtɜːnˌəʊ.vər/ |
Kê khai doanh thu |
Depository agents /dɪˈpɒz.ɪ.tər.i ˈeɪ.dʒənt/ |
Cơ lưu ký Là nơi lập và lưu giữ số đăng ký người sở hữu trái phiếu, thực hiện các thủ tục chuyển nhượng, duy trì và cung cấp trái phiếu qua các bên |
Determine /dɪˈtɜː.mɪn/ |
Xác định |
Distribution /ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ |
Phân phối Một tiến trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ đến tay người tiêu dùng hoặc người sử dụng cuối cùng thông qua cách thức phân phối trung gian |
CIT obligations /iː aɪ ti ɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ |
Nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp |
CIT rates /iː- aɪ ti reɪt/ |
Tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp |
Enumerated /ɪˈnjuː.mə.reɪt/ |
Liệt kê Đặt tên cho những thứ riêng biệt |
Exclusive of payable CIT /ɪkˈskluː.sɪv əv ˈpeɪ.ə.bəl iː- aɪ ti/ |
Phân loại trừ thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp |
Exports for returning the goods /ɪkˈspɔːt fɔːr rɪˈtɜːnɪŋ ðiː ɡʊdz/ |
Xuất khẩu trả lại hàng hóa |
FIFO principle /ˈfaɪfəʊ ˈprɪn.sə.pəl/ |
Nguyên tắc nhập trước xuất trước Một phương pháp kiểm kê chi phí trong đó giả ddingj rằng các mục hàng hóa nhập trước được xuất trước |
Foreign border gates /ˈfɒr.ən ˈbɔːr.dɚ ɡeɪt/ |
Cửa khẩu nước ngoài Cửa ngõ cả một quốc gia mà nơi đó diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và qua lại biên giới quốc gia đối với người, phương tiện, hàng hóa và các tài sản khác |
Foreign contractor tax /ˈfɒr.ən kənˈtræk.tər tæks/ |
Thuế nhà thầu nước ngoài Loại thuế áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân nước ngoài (không hoạt động theo luật Việt Nam) có phát sinh thu nhập từ cung ứng dịch vụ haowcj dịch vụ gắn với hàng hóa tại Việt Nam |
Foreign contractors /ˈfɒr.ən kənˈtræk.tər |
Nhà thầu nước ngoài Một tổ chức nước ngoài hoặc một cá nhân làm doanh nghiệp hoặc tạo ra thu nhập tại Việt Nam dựa trên những thỏa thuận giữa nhà thầu nước ngoài với nhà thầu phụ nước ngoài |
Foreign sub-contractors /ˈfɒr.ənˌsʌb.kənˈtræk.tər/ |
Nhà thầu phụ nước ngoài Một tổ chức nước ngoài hoặc một cá nhân, người mà cung cấp dịch vụ tới nhà thầu nước ngoài hoặc thực hiện một phần công việc của nhà thầu nước ngoài |
Here in after /hɪə.rɪnˈɑːf.tər/ |
Sau đây |
Incoterms /ˈɪnkəʊtɜːm/ |
Điều khoản thương mại quốc tế Những điều khoản từ một danh sách do phòng thương mại quốc tế soạn thảo nên, được sử dụng trong thương mại hàng hóa từ nước này sang nước khác |
Indemnity expenditure /ɪnˈdem.nə.t ɪkˈspen.dɪ.tʃər/ |
Chi phí bồi thường |
Industrial property right /ɪnˈdʌs.tri.əl ˈprɒp.ə.ti/ |
Quyền sở hữu công nghiệp Quyền sở hữu của cá nhân, pháp nhân đối với sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hóa, quyền sử dụng đối với tên gọi xuất xứ hàng hóa và quyền sở hữu đối với các đối tượng khác do pháp luật quy định |
Insurance /ɪnˈʃɔː.rəns/ |
Bảo hiểm Biện pháp chia sẻ rủi ro của một người hay của số ít người cho cả cộng đồng những người có khả năng gặp rủi ro cùng loại, bằng cách mỗi người trong cộng đồng góp một số tiền nhất định vào một quỹ chung và từ quỹ chung đó bù đắp thiệt hại cho thành viên trong cộng đồng không may bị thiệt hại do rủi ro đó gây ra |
International Commerce Terms /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈkɒm.ɜːs tɜrmz |
Điều khoản thương mại quốc tế Một chuỗi những điều khoản thương mại được xác định trước được xuất bản bởi phòng thương mại quốc tế(icc) liên quan đến luật thương mại quốc tế. Chúng được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch thương mại quốc tế hoặc các quá trình trao đổi quốc tế như sử dụng trong việc bán hàng quốc tế được khuyến khích bởi hội đồng thương mại, tòa án và các luật sư quốc tế |
International postal terms /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈpəʊ.stəl tɜːmz/ |
Điều ước quốc tế về bưu chính Một hiệp định quốc tế được ký kết bằng văn bản giữa các quốc gia và được pháp luật quốc tế điều chỉnh, dù được ghi nhận trong một văn kiện duy nhất hoặc trong hai hay nhiều văn kiện có quan hệ với nhau và bất kể tên gọi riêng của nó là gì |
Jurisdiction /ˌdʒʊə.rɪsˈdɪk.ʃən/ |
Quyền tài phán Quyền năng theo pháp luật, phù hợp với pháp luật và được pháp luật bảo hộ. |
Legal consultancy /ˈliː.ɡəl kənˈsʌl.tən.si/ |
Tư vấn pháp lý Những lời khuyên từ những người có chuyên môn về pháp luật để tham khảo khi giải quyết, quyết định công việc |
Maintenance /ˈmeɪn.tən.əns/ |
Bảo dưỡng Giữ gìn, sửa chữa để làm cho sản phẩm (nhà, máy móc,..) đạt tình trạng tốt |
Marketing /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ |
Tiếp thị |
Mortgage /ˈmɔː.ɡɪdʒ/ |
Thế chấp Một hợp đồng mà cho phép bạn mượn tiền từ ngân hàng hoặc các tổ chức tương tự, đặc biệt để mua nhà, hoặc một lượng tiền cho bản thân mà có tài sản đảm bảo |
Negotiation /nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ |
Đàm phán Phương tiện cơ bản để đạt được cái mà ta mong muốn từ người khác. Đó là quá trình giao tiếp có đi có lại được thiết kế nhằm thỏa thuận trong khi giữa ta và đối tác có những quyền lợi có thể chia sẻ và có những quyền lợi đối kháng |
Obligations /ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ |
Trách nhiệm |
Permanent establishments or as residents /ˈpɜː.mə.nənt ɪˈstæb.lɪʃ.mənt ɔːr æz ˈrez.ɪ.dənt/ |
Thường trú hoặc cư trú Nơi thường trú là nơi công dân sinh sống thường xuyên, ổn định, không có thời hạn tại một chỗ ở nhất định và đã đăng ký thường trú. Nơi tạm trú là nơi công dân sinh sống ngoài nơi đăng ký thường trú và đã đăng ký tạm trú |
Postal parcel delivery service /ˈpəʊ.stəl ˈpɑː.səl dɪˈlɪv.ər.i ˈsɜː.vɪs/ |
Dịch vụ chuyển phát bưu kiện bưu chính |
Promulgates /ˈprɑː.məl.ɡeɪt/ |
Ban hành Đặt (luật, nghị định) có hiệu lực bằng cách công bố chính thức |
Quality of goods and services /ˈkwɒl.ə.ti ɒv ɡʊdz ænd ˈsɜː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/ |
Chất lượng sản phẩm dịch vụ Là mức độ phù hợp, sự hoàn hảo của sản phẩm hoặc dịch vụ thỏa mãn các yêu cầu đề ra của người mua |
Raw material /rɔː məˈtɪə.ri.əl/ |
Vật liệu thô Dạng vật liệu cơ bản mà từ đó hàng hóa, sản phẩm hoàn thiện hay vật liệu trung gian được sản xuất hay tạo ra |
Recipient /rɪˈsɪp.i.ənt/ |
Người nhận |
Re-exporting /rɪ ɪkˈspɔːt/ |
Tái xuất khẩu Quá trình xuất khẩu hàng hóa, những sản phẩm mà là sản phẩm được nhập khẩu từ nước khác |
Regime /reɪˈʒiːm/ |
Chế độ Chỉnh thể chính trị, kinh tế, văn hoá hình thành trong những điều kiện lịch sử nhất định |
Registry /ˈredʒ.ɪ.stri/ |
Đăng ký Nơi mà các hồ sơ chính thức được cất giữ |
Reinsurance commission /ˌriːɪnˈʃɔːrəns kəˈmɪʃ.ən/ |
Hoa hồng tái bảo hiểm Tỷ lệ phí bảo hiểm trả cho người trung gian tái bảo hiểm; một chi phí công ty nhượng. So sánh với hoa hồng nhượng, đó là một khoản chi phí cho các công ty bảo hiểm trả |
Representative agencies /ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv ˈeɪ.dʒən.si/ |
Cơ quan đại diện Cơ quan, tổ chức, văn phòng hoặc các loại cơ cấu tổ chức khác được dùng làm tổ chức đại diện cho một chính thể hoặc thiết chế, cơ quan khác lớn hơn |
Rights over asset ownership or use /raɪtz ˈəʊ.vər ˈæs.et/ |
Quyền sở hữu và sử dụng tài sản Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt tài sản của chủ sở hữu theo quy định của pháp luật |
Roadshow organization /ˈrəʊd.ʃəʊˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ |
Tổ chức roadshow (một hoạt động thuộc mảng kích hoạt thương hiệu) Là một tổ chức tổ chức những buổi biểu diễn lưu động nhằm để quảng cáo và thúc đẩy sản phẩm. Nó là một hình thức đang được ưa chuộng trong marketing hiện nay |
Sharing charges /ʃeərɪŋ tʃɑːdʒ/ |
Chia cước |
Socio-professional organizations /səʊ.si.əʊ-prəˈfeʃ.ən.əl ɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ |
Tổ chức chính trị - Nghề nghiệp |
Sovereign rights /ˈsɒv.rɪn.ti raɪt/ |
Quyền chủ quyền Quyền riêng biệt của quốc gia được thực thi trong phạm vi vùng đặc quyền về kinh tế và thềm lục địa. Đây là quyền có nguồn gốc chủ quyền lãnh thổ, mang tính chất chủ quyền |
Sovereignty /ˈsɒv.rɪn.ti/ |
Chủ quyền Là tính có quyền lực độc lập đối với một khu vực địa lý, ví dụ như lãnh thổ |
Stationery /ˈsteɪ.ʃən.ər.i/ |
Văn phòng phẩm |
Swap contract /swɑːp ˈkɒn.trækt/ |
Hợp đồng hoán đổi |
Technical training /ˈtek.nɪ.kəl ˈtreɪ.nɪŋ/ |
Đào tạo chuyên môn |
Technological line design /tekˈnɒlɒdʒ.ɪ.kəl laɪn dɪˈzaɪn/ |
Thiết kế dây chuyền công nghệ |
Technology transfer /tekˈnɑː.lə.dʒi trænsˈfɜːr/ |
Chuyển giao công nghệ Quá trình chuyển giao các kỹ năng, kiến thức, các công nghệ, các phương pháp sản xuất, các mẫu sản phẩm và các cơ sở giữa các chính phủ hay viện đại học và các học viện giáo dục khác để đảm bảo các sự phát triển và công nghệ có thể truy cập từ đa số người dùng,... |
Territorial sea /ˌter.ɪ.tɔː.ri.əl ˈsiː/ |
Lãnh hải Một vùng biển ven bờ nằm ngoài và tiếp liền với lãnh thổ đất liền hoặc nội thủy của quốc gia ven biển. Theo luật biển quốc tế hiện đại, "vùng nước lãnh thổ" được gọi là "lãnh hải" |
Trial operation /traɪəlˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ |
Chạy thử Vận hành, chạy thử một cái gì đó để xem nó có đạt tiêu chuẩn chất lượng, hay nó có vấn đề về kĩ thuật gì không để khắc phục và hoàn thiện trước khi đưa vào sử dụng |
Trial operation /traɪəl ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ |
Vận hành thử |
Undersigned /ˌʌn.dəˈsaɪnd/ |
Được đứng tên Là người mà chữ kí của họ xuất hiện bên dưới một nội dung văn bản nào đó, luôn luôn được xuất hiện ở cuối của một bức thư |
VAT- exclusive price /viː eɪ ti ɪkˈskluː.sɪv praɪs/ |
Giá không bao gồm thuế giá trị gia tăng |
Warranty /ˈwɒr.ən.ti/ |
Bảo hành Đây là một chế độ chăm sóc khách hàng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp sẽ chịu trách nhiệm sửa chữa những hỏng hóc của sản phẩm trong một thời gian nhất định tuân theo những điều khoản nhất định |
Warranty term /ˈwɒr.ən.ti tɜːm/ |
Điều khoản bảo hành Những điều khoản cơ bản trong văn bản pháp luật về việc bảo hành sản phẩm. Là những điều mà chúng ta phải tuân theo khi sử dụng quyền bảo hành |
Weighted average purchase prices of the treasury bills /ˈweɪ.tɪd ˈæv.ər.ɪdʒ ˈpɜː.tʃəs praɪs əv ðə ˈtreʒ.ər.i bɪl/ |
Bình quân gia quyền giá mua của trái phiếu chính phủ |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy