[ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA LW/F4] - Từ điển môn Corporate and Business Law

[Topic 7] Contract of employment (Hợp đồng lao động)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Hợp đồng lao động.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn 
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Constructive dismissal

/kənˌstrʌk.tɪv dɪˈsmɪs.əl/

Miễn nhiệm có chủ đích

Nhà tuyển dụng đã tác động lên tình hình việc làm sao cho nhân viên cảm thấy họ không có lựa chọn ngoài việc buộc phải từ chức.

Fair dismissal

/fer dɪˈsmɪs.əl/

Sa thải công bằng

Chấm dứt hợp đồng lao động hợp tình hợp lý, theo đúng quy định của doanh nghiệp và pháp luật.

Flexible working

/ˌflek.sɪ.bəl ˈwɜː.kɪŋ/

Làm việc linh động

Khi người lao động được phép chọn thời gian bắt đầu và chấm dứt công việc và số giờ làm mỗi ngày (miễn sao người đó hoàn tất số giờ làm việc trong một tuần)

Internal regulation

/ɪnˈtɜː.nəl ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/

Quy chế nội bộ

Quy chế nội bộ trong doanh nghiệp được hiểu là một loại văn bản do chính doanh nghiệp đó ban hành nhằm điều chỉnh các mối quan hệ “đối nội” trong suất quá trình vận hành doanh nghiệp.

Summary dismissal

/ˈsʌm.ər.i dɪˈsmɪs.əl/

Sa thải tóm lược

Là sự chấm dứt hợp đồng lao động ngay lập tức và không cần thông báo như là kết quả của hành vi sai trái, không tuân thủ hoặc thiếu năng lực.

Unfair dismissal

/ʌnˈfer dɪˈsmɪs.əl/

Sa thải không công bằng

Chấm dứt hợp đồng lao động một cách khắc nghiệt, bất công hay bất hợp lý. Tình huống mà người sử dụng lao động ra lệnh cho nhân viên nghỉ khi không có lý do chính đáng để làm vậy.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy