[ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting

[Topic 7] Tangible Non Current Asset (Tài sản dài hạn hữu hình)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Tài sản dài hạn hữu hình.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Accounting Period
/ə'kauntiɳ 'piəriəd/
Kỳ kế toán
Kỳ kế toán là khoản thời gian xác định từ thời điểm đơn vị kế toán bắt đầu ghi sổ kế toán đến thời điểm kết thúc việc ghi sổ kế toán, khóa sổ kế toán để lập báo cáo tài chính
Accumulated Depreciation
/əˈkjuːmjəleɪtɪd dɪˌpriːʃˈeɪʃn/
Khấu hao lũy kế
Tổng các khoản khấu hao của tài sản từ khi tài sản được đưa vào sử dụng
Acquisition Of The Asset
/ˌækwɪˈzɪʃn əv ðə ˈæset/
Mua tài sản
Việc mua bán và hình thành nên một tài sản
Additions
/əˈdɪʃn/
Tài sản mua thêm trong kỳ
Tất cả các tài sản mua thêm trong kỳ
Administrative Purpose
/ədˈmɪnɪstrətɪv rɪˈsiːvə(r)/
Mục đích quản lý doanh nghiệp
Amortisation
/ˌæmərtəˈseɪʃn/
Khấu hao tài sản cố định vô hình
Assembly Cost
/əˈsembli kɒst/
Chi phí lắp ráp
Chi phí để lắp ráp các phần của máy móc thành một thể đồng nhất
Asset Register
/æset 'redʤistə/
Danh mục tài sản dài hạn
Danh mục các tài sản dài hạn sở hữu bởi tổ chức
Business Premises
/bizinis 'premis/
Tài sản công ty
Tài sản của công ty
Capital Expenditure
/kæpitl iks'penditʃə/
Chi phí vốn hóa
Chi phí để có được tài sản dài hạn cho doanh nghiệp
Capitalized
/kə'pitəlaizd/
Vốn hóa
Tập hợp chi phí để hình thành nên tài sản
Carriage
/'kæriʤ/
Sự vận chuyển
Sự vận chuyển hàng hóa từ nơi này đến nơi khác
Carrying Amount
/ˈkæriɪŋ əˈmaʊnt/
Giá trị còn lại
Giá trị còn lại của tài sản sau khi trừ khi khấu hao lũy kế và tổn thất sửa chữa
Cleaning And Maintenance
/kli:niɳ ænd 'meintinəns/
Làm sạch và bảo dưỡng
Những hoạt động để sửa chữa và duy trì sự hoạt động của thiết bị nhằm đưa tài sản về năng suất hoạt động hoặc trạng thái sử dụng ban đầu
Consistently
/kən'sistəntli/
Nhất quán
Các khoản mục và tài khoản nên được trình bày theo một cách thống nhất qua các năm
Construction
/kən'strʌkʃn/
Sự xây dựng
Sự hình thành, xây dựng một thứ gì đó, đặc biệt là công trình lớn
Cost
/kɒst/
Giá gốc
Giá trị của sản phẩm khi bạn muốn mua hoặc bán nó
Cost Of Dismantling And Removing
/kɔːst əv dɪsˈmæntlɪŋ ænd rɪˈmuːvɪŋ/
Chi phí phá dỡ
Chi phí cho việc phá dỡ tài sản của công ty
Cost Of Goods Purchase
/ kɒst əv ˈpəːtʃɪs/
Chi phí mua hàng
Thường là giá niêm yết của hàng hóa mua vào
Costs Of Training Staff
/kɒst əv ˈtreɪnɪŋ stæf/
Chi phí hướng dẫn nhân viên
Chi phí để hướng dẫn cho nhân viên về việc sử dụng tài sản
Current Assets
/kʌrənt 'æset/
Tài sản ngắn hạn
Là tài sản được sử dụng trong một kỳ kế toán (thường là một năm)
Các tài sản được sử dụng bởi một công ty trong hoạt động kinh doanh thường ngày, ví dụ như nguyên vật liệu, thành phần, tiền và tương đương tiền
Customs Duty
/ˈkʌstəmz ˈduːti/
Thuế hải quan
Thuế trả cho nhà nước khi doanh nghiệp có các hoạt động xuất nhập khẩu
Delivery Cost
/di'livəri kɒst/
Chi phí vận chuyển
Depreciation
/di'pri:ʃi'eiʃn/
Khấu hao tài sản cố định hữu hình
Directly Attributable Costs
/dɪˈrektli əˈtrɪbjətəbl kɒst/
Chi phí trực tiếp
Là khoản đóng góp trực tiếp đến sản phẩm như chi phí nguyên vật liệu, nhân công, công cụ dụng cụ
Disposals
/dɪˈspoʊzəl/
Thanh lý
Bán đi một phần tài sản của công ty
Dividends
/ˈdɪvɪdend/
Cổ tức
Cổ tức là phần tiền bạn nhận được khi trở thành cổ đông của công ty
Estimated Useful Life
/estimitd 'ju:sful laif/
Thời gian sử dụng hữu ích dự kiến
Khoảng thời gian mà bạn nghĩ tài sản sẽ được sử dụng một cách hữu ích
Excess Depreciation
/ik'ses dɪˌpriːʃiˈeɪʃn/
Chênh lệch mức khấu hao
Sự chênh lệch giữa giá trị khấu hao mới dựa theo giá trị còn lại được đánh giá lại với giá trị khấu hao cũ dựa theo giá gốc của tài sản
Expenses Of Operations
/ɪkˈspensɪz əv ˌɑːpəˈreɪʃn/
Chi phí hoạt động
Những chi phí phát sinh của công ty mà không liên quan trực tiếp đến việc sản xuất hàng hóa hay dịch vụ
Extension
/ɪkstent ʃən/
Phần mở rộng
Sự tăng lên về thời gian, quy mô hoặc năng xuất sử dụng của tài sản
Fair Value
/fer ˈvæljuː/
Giá trị hợp lý
Khoản tiền mà tài sản có thể được định giá theo thị trường
Future Economic Benefit
/fju:tʃə ,i:kə'nɔmik 'benefit/
Lợi ích kinh tế trong tương lai
Tài sản có thể mang lại dòng tiền chảy vào công ty trong tương lai
Goods Held In Inventory
/ɡʊdz held in ˈɪnvəntɔːri/
Hàng hóa tồn kho
Hàng hóa tồn đọng của doanh nghiệp, gồm nguyên vật liệu, sản phẩm đang hình thành hay hàng đã hoàn thành xong
IAS 16
/aɪ eɪ ɛs/
Chuẩn mực kế toán quốc tế số 16
Chuẩn mực kế toán quốc tế số 16 liên quan đến bất động sản, nhà xưởng và thiết bị
Impairment Losses
/ɪmˈpermənt lɑːsɪz/
Lỗ do giảm giá trị
Import Duties
/ˈɪmpɔːrt ˈduːti/
Thuế nhập khẩu
Thuế trả cho nhà nước khi doanh nghiệp có các hoạt động xuất nhập khẩu
Improve
/im'pru:v/
Cải thiện
Sử dụng một số giải pháp để tăng chất lượng của công việc hay sản phẩm
Initial Measurement
/ɪˈnɪʃl ˈmeʒərmənt/
Ghi nhận ban đầu
Giá trị mà công ty tính toán và ghi nhận lần đầu khi mua tài sản
Installment
/ɪnˈstɔːlmənt/
Khoản tiền trả góp
Khoản tiền trả thường kỳ cho việc mua một tài sản gì đó nếu không có khả năng trả toàn bộ ngay lúc mua
Intangible Assets
/intændʤəbl 'æset/
Tài sản vô hình
Là những tài sản không có tính chất vật lý
Interest
/ˈɪntrest/
Lãi
Là phần phải trả thêm khi bạn đi vay mượn tiền
Ledger Entries
/ledʤə 'entri/
Bút toán sổ cái
Bút toán được ghi chép trên sổ cái
Long Term
/long tərm/
Dài hạn
Khoản thời gian cố định lớn hơn một năm
Long Term Investments
/lɑːŋ tɜːrm ɪnˈvestmənt/
Khoản đầu tư dài hạn
Khoản đầu tư mà có thời gian đầu tư dài hạn
Maintenance Contract
/meintinəns 'kɔntrækt/
Hợp đồng bảo dưỡng
Hợp đồng cho việc giữ tài sản trong điều kiện tốt bằng cách kiểm tra và sửa chữa nó thường xuyên
Measured Reliably
/meʤəd ri'laiəbly/
Đo lường đáng tin cậy
Số lượng hàng hóa mà công ty có thể lưu trữ
Modification
/,mɔdifi'keiʃn/
Sự cải biến
Quá trình thay đổi một thứ gì đó để cải thiện nó và làm nó phù hợp hơn
Net Book Value
/net buk 'vælju:/
Giá trị còn lại
Giá gốc của tài sản, trừ khi bất kỳ chi phí khấu hao hay sửa chữa nào
Net Sale Price
/net seil prais/
Giá bán thuần
Số tiền nhận được khi thanh l tài sản
New Production Process
/nju: prəˈdəkʃn proses/
Quy trình sản xuất sản phẩm mới
Quá trình hình thành nên sản phẩm mới
Operating Cycle
/ɑpəreɪting saikl/
Chu kỳ hoạt động
Khoảng thời gian từ lúc mua hàng tồn kho đến khi nhận được tiền
Operating Losses
/’ɑpəreɪtɪŋ lɔs/
Lỗ hoạt động
Số lỗ ròng được ghi nhận như là kết quả của việc vận hành không mang lại lợi nhuận, được tính bằng doanh thu hoạt động trừ đi chi phí hoạt động của doanh nghiệp
Overhead Costs
/ˌoʊvərˈhed kɒst/
Chi phí chung
Bao gồm tất cả các chi phí nguyên vật liệu gián tiếp, chi phí nhân công gián tiếp và chi phí gián tiếp khác phát sinh trong nhà máy từ khi nhận được đơn đặt hàng cho đến khi hoàn thành sản phẩm
Overvalued
/ouvə'vælju:d/
Đánh giá quá cao
Đánh giá quá cao giá trị của thứ gì đó
Periodically
/ ,piəri'ɔdikəly/
Hàng kỳ
Xảy ra thường xuyên theo kỳ
Physical Form
/fizikəl fɔ:m/
Trạng thái vật lý
Trạng thái có thể sờ, nắm được
Pre-production Cost
/pri-prəˈdəkʃn kɒst/
Chi phí trước sản xuất
Các chi phí phát sinh trước khi đưa sản phẩm vào sản xuất thương mại hóa ví dụ như chi phí thiết kế và phát triển sản phẩm
Probable
/´prɔbəbl/
Có khả năng xảy ra (lớn hơn 50%)
Proceeds
/proʊˈsiːd/
Tiền thu được (từ việc bán tài sản hoặc phát hành cổ phiếu)
Tiền thu được từ một hoạt động hay sự kiện thường là từ việc phát hành cổ phiếu hoặc thanh lý tài sản
Professional Fee
/prəˈfeʃənl fiː/
Phí thu về dịch vụ chuyên môn
Là khoản chi phí trả cho các chuyên gia đào tạo về các lĩnh vực đặc biệt như kế toán, IT, luật
Profit Or Loss On Disposal
/dɪˈspoʊzəl/
Lỗ hay lãi khi thanh lý
Giá trị ròng của việc thanh l sau khi trừ đi giá trị ghi sổ ròng của tài sản
Property, Plant And Equipment
/ˈprɑːpərti, plænt, ɪˈkwɪpmənt/
Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị
Bất động sản, nhà xưởng và thiết bị
Purchase Price
/pθ:tʃəs prais/
Giá mua
Reaches Planned Performances
/ri:tʃ plænd pə'fɔ:məns/
Đạt được hiệu quả hoạt động đặt ra
Tài sản hoạt động theo đúng công suất thiết kế hoặc công suất kỳ vọng ban đầu
Recognition Criteria
/ˌrekəɡˈnɪʃn kraɪˈtɪriə/
Tiêu chuẩn ghi nhận tài sản
Tài sản phải thỏa mãn một số điều kiện nhất định để được ghi nhận là tài sản cố định dài hạn
Recognition Of A Non Current Asset
/ˌrekəɡˈnɪʃn əv ə non 'kʌrənt 'æset/
Điều kiện ghi nhận tài sản dài hạn
Tài sản phải thỏa mãn một số điều kiện nhất định để được ghi nhận là tài sản cố định dài hạn
Rental To Other
/ˈrentl tu ˈʌðər/
Cho thuê các bên khác
Khoản phải trả hoặc nhận được cho việc cho thuê
Residual Value
/ri'zidjuə 'vælju:/
Giá trị thanh lý
Giá trị ròng mà doanh nghiệp kỳ vọng nắm giữ tài sản đến cuối thời gian sử dụng hữu ích sau khi trừ đi chi phí thanh lý dự tính
Restore
/ris´tɔ:/
Phục hồi
Đưa thứ gì đó trở lại hiện trạng ban đầu
Retrospective
/ˌretrəˈspektiv/
Hồi tố
Nhìn lại hay giải quyết những sự kiện đã xảy ra trước đó
Revaluation Downward
/ri:,vælju'eiʃn 'daunwədz/
Đánh giá tài sản giảm
Giảm giá trị hợp lý của tài sản
Revaluation Model
/ri:,vælju'eiʃn modl/
Phương pháp đánh giá lại
Phương pháp ghi nhận tài sản theo giá trị đánh giá lại hàng kỳ
Revaluation Surplus
/ri:,vælju'eiʃn 'sə:pləs/
Thặng dư đánh giá lại
Sự tăng lên trong giá trị đánh giá lại không được coi là khoản thu nhập thông thường và không được ghi chép vào BCKQKD mà nó được ghi trực tiếp lên nguồn vốn gọi là giá trị đánh giá lại thặng dư
Revenue Expenditure
/ˈrevənu: iks'penditʃə/

Chi phí hoạt động

Chi phí hoạt động hàng ngày

Revenue Income
/ˈrevənu: income/
Doanh thu trong kỳ
Doanh thu nhận được từ việc giao dịch mua bán tài sản, cung cấp dịch vụ, lãi, hay cổ tức
Sales Tax
/seɪl tæks/

Thuế bán hàng

Thuế gián tiếp đánh trên giá bán hàng hóa hay dịch vụ, được quản lý bởi cơ quan thuế

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy