Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Tài sản cố định vô hình.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Accruals Concept /əˈkruːəl ˈkɒnsept/ |
Cơ sở (nguyên tắc) dồn tích Các giao dịch được ghi nhận khi chúng xảy ra hơn là khi tiền mặt được trả tiền hoặc nhận được |
Amortise /əˈmɔːtaɪz/ |
Khấu hao Giảm giá trị vốn của một tài sản trên tài khoản kế toán của công ty qua một khoảng thời gian |
Amortization Rate /ˌæmərtəˈzeɪʃn reɪt/ |
Tỷ lệ khấu hao Tỷ lệ phần trăm khấu hao dựa trên giá trị còn lại của tài sản |
Commercial Production /kəˈmɜːrʃl prəˈdʌkʃn/ |
Sản xuất thương mại Đưa vào sản xuất hàng loạt với mục đích thương mại |
Contractual /kənˈtræktʃuəl/ |
Mang tính hợp đồng |
Development Costs /dɪˈveləpmənt kɒst/ |
Chi phí phát triển Chi phí phát triển: các chi phí phát triển những sản phẩm mới hay cải tiến sản phẩm, đôi khi cũng được kết hợp với một phần của chi phí chung |
Fair Market Value /feə(r) ˈmɑːkɪt ˈvæljuː/ |
Giá thị trường Giá thị trường: một mức giá được trả bởi người mua cho ngườ bán |
Goodwill /ˌɡʊdˈwɪl/ |
Lợi thế thương mại Danh tiếng tốt của công ty, có thể được đánh giá như một phần giá trị tài sản của công ty đó |
Impairment /ɪmˈpermənt/ |
Sự suy giảm giá trị |
Internally generated Intangible Assets /ɪnˈtɜːnəli ˈdʒenəreɪt ɪnˈtændʒəbl ˈæset/ |
Tài sản cố định vô hình tự đánh giá Là tài sản cố định vô hình tự hình thành và tự đánh giá mà thiếu sự xác nhận của một tổ chức độc lập |
Lease /liːs/ |
Hợp đồng cho thuê Một văn bản hợp đồng cho phép hoặc cho thuê một tòa nhà, một mảnh đất hoặc một phần của thiết bị trong một thời gian với việc nhận được một khoản phí |
Legal Right /ˈliːɡl raɪt/ |
Những quyền hợp pháp Các quyền được pháp luật thừa nhận |
Non Monetary /nɑːn ˈmʌnɪteri/ |
Phi tiền tệ Được sử dụng để mô tả các vật hay tài sản mà không tính được bằng tiền và có thể được đánh giá tại giá trị cao hơn so với giá mua ban đầu |
Patent /ˈpætnt/ |
Bằng sáng chế Một tài liệu pháp l cho thấy một người có thể độc quyền thực hiện và bán các sáng chế của mình |
Physical substance /ˈfɪzɪkl ˈsʌbstəns/ |
Bản chất vật lý |
Research Cost /rɪˈsɜːtʃ kɒst/ |
Chi phí nghiên cứu Chi phí nghiên cứu: những chi phí điều tra ban đầu và kế hoạch thực hiện với triển vọng mang lại kiến thức và sự hiểu biết mới về khoa học, kỹ thuật |
Scientific Or Technical Knowledge /ˌsaɪənˈtɪfɪk ɔːr ˈteknɪkl ˈnɑːlɪdʒ/ |
Kiến thức khoa học và kỹ thuật |
Substantially Improved Material /səbˈstænʃəli ɪmˈpruːv məˈtɪriəl/ |
Cải thiện đáng kể tiêu hao nguyên vật liệu Việc sử dụng nguyên vật liệu hiệu quả hơn, kinh tế hơn và với hiệu năng cao hơn |
Trademark /ˈtreɪdmɑːrk/ |
Thương hiệu Tên, biểu tượng hoặc thiết kế mà một công ty dùng cho sản phẩm của mình và không một công ty nào khác có thể sử dụng lại nó |
Transfer /trænsˈfɜːr/ |
Chuyển nhượng |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy