[ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA FA/F3] - Từ điển môn Financial Accounting

[Topic 8] Intangible Non Current Asset (Tài sản cố định vô hình)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Tài sản cố định vô hình.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Accruals Concept
/əˈkruːəl ˈkɒnsept/
Cơ sở (nguyên tắc) dồn tích
Các giao dịch được ghi nhận khi chúng xảy ra hơn là khi tiền mặt được trả tiền hoặc nhận được
Amortise
/əˈmɔːtaɪz/
Khấu hao
Giảm giá trị vốn của một tài sản trên tài khoản kế toán của công ty qua một khoảng thời gian
Amortization Rate
/ˌæmərtəˈzeɪʃn reɪt/
Tỷ lệ khấu hao
Tỷ lệ phần trăm khấu hao dựa trên giá trị còn lại của tài sản
Commercial Production
/kəˈmɜːrʃl prəˈdʌkʃn/
Sản xuất thương mại
Đưa vào sản xuất hàng loạt với mục đích thương mại
Contractual
/kənˈtræktʃuəl/
Mang tính hợp đồng
Development Costs
/dɪˈveləpmənt kɒst/
Chi phí phát triển
Chi phí phát triển: các chi phí phát triển những sản phẩm mới hay cải tiến sản phẩm, đôi khi cũng được kết hợp với một phần của chi phí chung
Fair Market Value
/feə(r) ˈmɑːkɪt ˈvæljuː/
Giá thị trường
Giá thị trường: một mức giá được trả bởi người mua cho ngườ bán
Goodwill
/ˌɡʊdˈwɪl/
Lợi thế thương mại
Danh tiếng tốt của công ty, có thể được đánh giá như một phần giá trị tài sản của công ty đó
Impairment
/ɪmˈpermənt/
Sự suy giảm giá trị
Internally generated Intangible Assets
/ɪnˈtɜːnəli ˈdʒenəreɪt ɪnˈtændʒəbl ˈæset/
Tài sản cố định vô hình tự đánh giá
Là tài sản cố định vô hình tự hình thành và tự đánh giá mà thiếu sự xác nhận của một tổ chức độc lập
Lease
/liːs/
Hợp đồng cho thuê
Một văn bản hợp đồng cho phép hoặc cho thuê một tòa nhà, một mảnh đất hoặc một phần của thiết bị trong một thời gian với việc nhận được một khoản phí
Legal Right
/ˈliːɡl raɪt/

Những quyền hợp pháp

Các quyền được pháp luật thừa nhận

Non Monetary
/nɑːn ˈmʌnɪteri/
Phi tiền tệ
Được sử dụng để mô tả các vật hay tài sản mà không tính được bằng tiền và có thể được đánh giá tại giá trị cao hơn so với giá mua ban đầu
Patent
/ˈpætnt/
Bằng sáng chế
Một tài liệu pháp l cho thấy một người có thể độc quyền thực hiện và bán các sáng chế của mình
Physical substance
/ˈfɪzɪkl ˈsʌbstəns/
Bản chất vật lý
Research Cost
/rɪˈsɜːtʃ kɒst/
Chi phí nghiên cứu
Chi phí nghiên cứu: những chi phí điều tra ban đầu và kế hoạch thực hiện với triển vọng mang lại kiến thức và sự hiểu biết mới về khoa học, kỹ thuật
Scientific Or Technical Knowledge
/ˌsaɪənˈtɪfɪk ɔːr ˈteknɪkl ˈnɑːlɪdʒ/
Kiến thức khoa học và kỹ thuật
Substantially Improved Material
/səbˈstænʃəli ɪmˈpruːv məˈtɪriəl/
Cải thiện đáng kể tiêu hao nguyên vật liệu
Việc sử dụng nguyên vật liệu hiệu quả hơn, kinh tế hơn và với hiệu năng cao hơn
Trademark
/ˈtreɪdmɑːrk/
Thương hiệu
Tên, biểu tượng hoặc thiết kế mà một công ty dùng cho sản phẩm của mình và không một công ty nào khác có thể sử dụng lại nó
Transfer
/trænsˈfɜːr/
Chuyển nhượng

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy