Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Luật đại diện.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Actual authority /ˈækʧuəl əˈθɔrəti/ |
Quyền hạn thực tế Một mối quan hệ pháp lý giữa người đại diện và người đại diện được tạo ra bởi một thỏa thuận nhất trí giữa họ. |
Agency /ˈeɪ.dʒən.si/ |
Đại diện Một mối quan hệ tồn tại giữa hai pháp nhân bên được đại diện và bên đại diện, trong đó chức năng của bên đại diện là hình thành hợp đồng giữa bên được đại diện và bên thứ ba. |
Agent by estoppel /ˈeɪʤənt baɪ esˈtɑː.pəl/ |
Đại diện hiển nhiên Phát sinh trên cơ sở pháp luật mà không dựa trên cơ sở thỏa thuận giữa người đại diện và người được đại diện. Đó là trường hợp khi người đại diện (thông thường là doanh nghiệp) làm cho bên thứ ba tin tưởng một cách hợp lý một người nào đó có thẩm quyền đại diện cho mình và đã giao kết hợp đồng. |
Agent by necessity /ˈeɪʤənt baɪ nəˈsɛsəti/ |
Đại diện cần thiết Một loại mối quan hệ theo đó một bên có thể đưa ra quyết định thiết yếu cho một bên khác. Đại lý theo sự cần thiết được công nhận tại các tòa án và thường được áp dụng khi một bên không thể thực hiện. |
Apparent/ostensible authority /əˈpɛrənt/ /ɑˈstɛnsəbəl əˈθɔrəti/ |
Quyền hạn hiển nhiên Theo luật pháp chung thì người chủ phải chịu trách nhiệm về các hoạt động của nhân viên mình. Khi bên thứ ba đã tín nhiệm sự đại diện của nhân viên, thì người chủ không thể nói rằng nhân viên của mình thiếu thầm quyền để bào chữa cho việc làm trái luật pháp, nếu có. |
Associated person /əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd ˈpɜː.sən/ |
Người môi giới Những người trung gian sắp xếp các hợp đồng để thu được một phần tiền hoa hồng. Họ thường hoạt động trong nhiều lĩnh vực. |
Auctioneer /ˌɑːk.ʃəˈnɪr/ |
Đấu giá viên Người đại diện thay mặt cho bên bán tài sản bán đấu giá. Khi đấu giá viên chấp nhận trả giá từ người mua, họ sẽ trở thành đại diện của người mua nhằm mục đích lập biên bản về việc mua bán |
Authority /ɔːˈθɒr.ə.ti/ |
Quyền hạn Quyền của một cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân được xác định theo phạm vi nội dung, lĩnh vực hoạt động, cấp và chức vụ, vị trí công tác và trong phạm vi không gian, thời gian nhất định theo quy định của pháp luật. |
Broker /ˈbrəʊ.kər/ |
Người môi giới Những người trung gian sắp xếp các hợp đồng để thu được một phần tiền hoa hồng. Họ thường hoạt động trong nhiều lĩnh vực. |
Commercial agent /kəˈmɜrʃəl ˈeɪʤənt/ |
Đại lý thương mại Một bên đại diện độc lập có quyền liên tục liên quan đến việc mua bán hàng hóa. |
Company directors /ˈkʌmpəni dəˈrɛktərz/ |
Giám đốc công ty Người điều hành công việc kinh doanh hằng ngày của công ty, chịu sự giám sát của hội đồng quản trị và chịu trách nhiệm trước hội đồng quản trị cũng như chịu trách nhiệm trước pháp luật. Thông thường, một công ty sẽ có một ban giám đốc, trong ban giám đốc có nhiều giám đốc thực hiện các chức năng khác nhau, tham gia quản lý, dẫn dắt một khu vực cụ thể trong công ty. |
Implied agreement /ɪmˈplaɪd əˈɡriː.mənt/ |
Thỏa thuận ngầm định Thỏa thuận được hình thành không rõ ràng, có thể do hai bên thống nhất ý chí tham gia hoặc không |
Incapacitation /ɪnkəˌpæsɪˈteɪʃən/ |
Sự tước quyền Hình phạt bổ sung chỉ được áp dụng đối với người phạm tội là một đối tượng phạm các tội xâm phạm an ninh quốc gia hoặc các tội phạm khác trong trường hợp luật quy định. Nó bao gồm hình phạt tử hình, đưa một người phạm tội vào tù, hoặc có thể hạn chế quyền tự do của họ trong cộng đồng, để bảo vệ xã hội và ngăn người đó phạm tội thêm. |
Partner /ˈpɑːt.nər/ |
Thành viên công ty hợp danh Những người đồng sở hữu công ty hợp danh và cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung. |
Promoter /prəˈməʊ.tər/ |
Người sáng lập Người đứng ra thành lập một công ty. |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy