[ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA BT/F1] – Từ điển môn Business and Technology

[Topic 9] Control, security and audit (Kiểm soát, bảo mật và kiểm toán)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Kiểm soát, bảo mật và kiểm toán.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx

Artificial intelligence (AI)

[ ˌɑːr.t̬ə.fɪʃ.əl ɪnˈtel.ə.dʒəns ]

Trí tuệ nhân tạo

Trong khoa học máy tính, trí tuệ nhân tạo hay AI, đôi khi được gọi là trí thông minh nhân tạo, là trí thông minh được thể hiện bằng máy móc, trái ngược với trí thông minh tự nhiên được con người thể hiện.

Big data

[ ˌbɪɡ ˈdeɪ.t̬ə ]

Big Data

Big Data là thuật ngữ dùng để chỉ một tập hợp dữ liệu rất lớn và phức tạp đến nỗi những công cụ, ứng dụng xử lý dữ liệu truyền thống không thể thu thập, quản lý và xử lý dữ liệu trong một khoảng thời gian hợp lý.

Blockchain

[ ˈblɑːk.tʃeɪn ]

Blockchain

Hệ thống cơ sở dữ liệu cho phép lưu trữ và truyền tải các khối thông tin (block). Chúng được liên kết với nhau nhờ mã hóa. Các khối thông tin này được quản lý bởi những người tham gia hệ thống chứ không qua đơn vị trung gian. Khi một khối thông tin được ghi vào hệ thống Blockchain thì không thể thay đổi được mà chỉ có thể bổ sung thông tin khi đạt được sự đồng thuận của mọi người. Ưu điểm của Blockchain là đảm bảo tính bảo mật cao, loại bỏ tình trạng đánh cắp và sửa đổi thông tin.

Cloud computing

[ˌklaʊd kəmˈpjuː.t̬ɪŋ]

Điện toán đám mây

Điện toán đám mây, còn gọi là điện toán máy chủ ảo, là mô hình điện toán sử dụng các công nghệ máy tính và phát triển dựa vào mạng Internet. Thuật ngữ "đám mây" ở đây là lối nói ẩn dụ chỉ mạng Internet và như sự liên tưởng về độ phức tạp của các cơ sở hạ tầng chứa trong nó.

Compliance test

[ kəmˈplaɪəns tɛst ]

Kiểm tra sự tuân thủ

Việc tìm ra các bằng chứng cho việc kiểm soát nội bộ được áp dụng như được nêu.

Control environment

[ kənˈtroʊl ɪnˈvaɪrənmənt ]

Môi trường kiểm soát

Một trong các thành phần của KSNB. Môi trường kiểm soát là những nhận thức, quan điểm, sự quan tâm và hoạt động của thành viên Hội đồng quản trị, Ban Giám đốc đối với hệ thống kiểm soát nội bộ và vai trò của hệ thống kiểm soát nội bộ trong đơn vị.

Control procedures

[ kənˈtroʊl prəˈsiʤərz ]

Thủ tục kiểm soát

Thủ tục kiểm soát là các qui chế và thủ tục do Ban lãnh đạo đơn vị thiết lập và chỉ đạo thực hiện trong đơn vị nhằm đạt được mục tiêu quản lí cụ thể

Cyber attack

[ ˈsaɪbər əˈtæk ]

Tấn công mạng

Một cuộc tấn công không gian mạng là bất kỳ hình thức tấn công nào của các quốc gia, cá nhân, nhóm hoặc tổ chức nhắm vào các hệ thống thông tin máy tính, cơ sở hạ tầng, mạng máy tính hoặc các thiết bị máy tính cá nhân bằng nhiều cách khác nhau.

External audit

[ ɪkˈstɜrnəl ˈɔdɪt ]

Kiểm toán độc lập

Kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính của công ty, cơ quan chính phủ và các tổ chức khác nhằm xác minh tính trung thực và hợp lý theo các khung pháp lí được quy định.

Financial Technology (FinTech)

[ faɪˌnæn.ʃəl tekˈnɑː.lə.dʒi ]

Công nghệ tài chính

Fintech là việc áp dụng các công nghệ đổi mới, sáng tạo và hiện đại cho lĩnh vực tài chính, nhằm mang tới cho khách hàng các giải pháp/dịch vụ tài chính minh bạch, hiệu quả và thuận tiện với chi phí thấp hơn so với các dịch vụ tài chính truyền thống.

Internal audit

[ ɪnˈtɜrnəl ˈɔdɪt ]

Kiểm toán nội bộ

Kiểm toán nội bộ là một hoạt động đánh giá được lập ra trong doanh nghiệp (DN) như là một loại dịch vụ, có chức năng kiểm tra, đánh giá và giám sát tính thích hợp và hiệu quả của hệ thống kế toán và kiểm soát nội bộ

Internal control

[ɪnˈtɜrnəl kənˈtroʊl]

Kiểm soát nội bộ

Kiểm soát nội bộ là những quy trình hay chính sách mà Ban lãnh đạo doanh nghiệp thiết lập ra nhằm bảo vệ tài sản, tăng cường tính trách nhiệm, nâng cao hiệu quả, ngăn chặn các hành vi gian lận.

Operational audit

[ˌɑpəˈreɪʃənəl ˈɔdɪt]

Kiểm toán hoạt động

Kiểm toán hoạt động là một quá trình đánh giá có hệ thống về sự hữu hiệu, tính hiệu quả, và tính kinh tế của các hoạt động dưới sự kiểm soát của nhà quản lý và báo cáo cho các cá nhân thích hợp về kết quả của việc đánh giá, đồng thời đưa ra những kiến nghị để cải tiến.

Physical threats

[ ˈfɪzɪkəl θrɛts ]

Các mối đe dọa vật lý

Các mối đe dọa về mặt vật chất do tác động của thiên nhiên hoặc con người gây ra, bao gồm như hỏa hoạn, lũ lụt, sấm sét, ánh sáng, khủng bố hoặc hành động phá hoại do tai nạn.

Segregation of duties

[ ˌseɡ.rɪˈɡeɪ.ʃən ʌv ˈdutiz ]

Phân tách trách nhiệm

Sự phân tách trách nhiệm nghĩa là một người không được kiêm nhiệm nhiều công việc quan trọng cùng một lúc, hoặc một công việc phải có ít nhất 2 người cùng đảm nhiệm để đảm bảo sự minh bạch

Substantive test

[ ˈsʌbstəntɪv tɛst ]

Thử nghiệm cơ bản

Thử nghiệm cơ bản là các thủ tục kiểm toán được thiết kế để phát hiện các sai sót trọng yếu ở cấp độ cơ sở dẫn liệu.

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy