[ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting
  1. SAPP Knowledge Base
  2. Từ điển Chuyên ngành ACCA
  3. [ACCA MA/F2] - Từ điển môn Management Accounting

[Topic 9] Marginal and Absorption (Phương pháp tính giá toàn bộ và phương pháp tính giá trực tiếp)

Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Phương pháp tính giá toàn bộ và phương pháp tính giá trực tiếp.

Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:

Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: (+84) 971 354 969
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Breakeven Point
/ˌbreɪkˈiːvən-pɔɪnt/
Điểm hòa vốn
Khái niệm đề cập đến doanh thu cần thiết để trang trải được tất cả chi phí (cố đinh và biến đổi) trong một kỳ kế toán nhất định
Budgeted Production
/ˈbʌdʒ.ɪtɪd-prəˈdʌk.ʃən/
Sản lượng dự toán
Số lượng đơn vị sản phẩm cần được sản xuất, và được tính toán từ doanh thu dự báo và số hàng hóa thành phẩm đang nắm giữ
Contribution
/kɒntrɪˈbjuːʃ(ə)n/
Lãi góp
Lãi góp, hay lợi nhuận góp là phần chênh lệch giữa doanh thu và biến phí của sản phẩm và dịch vụ. Trong phương pháp tính giá trực tiếp, lãi góp chính bằng doanh thu trừ đi giá vốn hàng bán
Full Production Cost
/pɔɪnt-prəˈdʌk.ʃən-kɒst/
Toàn bộ chi phí sản xuất
Tất cả chi phí để sản xuất ra sản phẩm, bao gồm cả chi phí cố định và chi phí biến đổi
Long - Run Effect
/lɒŋrʌn-ɪˈfekt/
Tác động lâu dài
Kết quả ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh trong một thời gian dài trong tương lai
Manipulation
/məˌnɪpjuˈleɪʃn/
Kiểm soát, vận dụng
Sự kiểm soát của một ai đó hoặc vật gì nhằm mục đích kiếm lợi, thường không công bằng
Marginal Cost
/ˈmɑː.dʒɪ.nəl-kɒst/
Số dư đảm phí
Là biến phí sản xuất một đơn vị sản phẩm (chi phí nguyên vật liệu trực tiếp + chi phí nhân công trực tiếp + chi phí trực tiếp khác + biến phí sản xuất chung)
Marginal Costing
/ˈmɑː.dʒɪ.nəl-kɒstin/
Phương pháp tính giá trực tiếp
Là phương pháp tính giá thay thế cho phương pháp tính giá toàn bộ, trong đó, toàn bộ biến phí sản xuất được tính là giá vốn hàng bán, và lợi nhuận góp được tính bằng doanh thu trừ đi giá vốn hàng bán
Period Cost
/ˈpɪə.ri.əd-kɒst/
Chi phí thời kỳ
Là một loại chi phí cố định, như là phí thuê hay bảo hiểm, mà liên quan đến một giai đoạn hoạt động của doanh nghiệp
Profit And Loss Account
/ˈprɒfɪt/ /(ə)n/ /lɒs/ /əˈkaʊnt/
Tài khoản xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Tài khoản này dùng để xác định và phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm
Profit Measurement
/ˈprɒf.ɪt-/ˈmeʒ.ə.mənt/
Đo lường lợi nhuận
Trong phương pháp tính giá trực tiếp, việc đo lường lợi nhuận được thực hiện dựa trên phân tích lãi gộp
Reconciling Profit
/ˈrek.ən.saɪlɪŋ-ˈprɒf.ɪt/
Đối chiếu lợi nhuận
Giải thích lý do tại sao lợi nhuận lại khác biệt giữa các hệ thống tính toán chi phí khác nhau
Technique To Reconciling Profits
/tekˈniːk-tuː-ˈrek.ən.saɪlɪŋ-ˈprɒf.ɪts/
Kỹ thuật đối chiếu lợi nhuận

Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây

Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây

SAPP Academy