[Topic 16] Training and development (Đào tạo và phát triển
Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Đào tạo và phát triển.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Activists Người học bằng thực tế và kinh nghiệm. |
|
Tâm lý học hành vi Nghiên cứu về sự liên hệ giữa tâm lý và hành vi của con người. |
|
Chu kỳ học tập Bao gồm việc quan sát (reflection), tổng hợp (generalisation) và áp dụng (application). |
|
Tổ chức học tập Một tổ chức được thành lập để hỗ trợ việc học tập của những thành viên tham gia bằng cách chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm và phân tích cùng giải quyết vấn đề. |
|
Chứng chỉ nghề quốc gia Chứng chỉ nghề nghiệp cho phép bạn học các kĩ năng thực hành cho một công việc nhất định theo tiêu chuẩn quốc gia. |
|
Phương pháp đào tạo ngoài công việc Phương pháp đào tạo trong đó người học được tách khỏi sự thực hiện các công việc thực tế. Ví dụ như cử đi học cao học. |
|
Phương pháp đào tạo trong công việc Phương pháp đào tạo người lao động hay nhân viên bằng cách đưa ra các hướng dẫn trực tiếp để thực hiện công việc thực tế của họ. |
|
Pragmatists Người học mà họ chỉ học những kiến thức họ cảm thấy có sự liên hệ giữa lý thuyết và vấn đề cần giải quyết. |
|
Reflectors Người học bằng quan sát thực tế và dựa vào việc nghiên cứu những quan sát đó để rút ra kết luận. |
|
Mô hình SWOT Viết tắt của: Strengths (thế mạnh), Weaknesses (Điểm yếu), Opportunities (Cơ hội) và Threats (Thách thức), mô hình phân tích kinh doanh theo 4 yếu tố nhằm cải thiện tình hình kinh doanh bằng định hướng đúng đẵn và xây dựng những nền tảng phát triển vững chắc. |
|
Lý thuyết gia Những người học dựa trên việc nghiên cứu lý thuyết và phân tích logic, không dựa trên những công việc thực tế. |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy