[Topic 21] The Audit of Cash (Kiểm toán tiền)
Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Kiểm toán tiền.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Accrued interest /əˈkruː ˈɪnt(ə)rɪst/ |
Lãi cộng dồn Là khoản lãi được tính trên cơ sở dồn tích, tức là lãi vay được thêm vào số tiền gốc để tính lãi cho kì tiếp theo. |
Bank certificate /baŋk səˈtɪfɪkət/ |
Xác nhận của ngân hàng Là tờ khai dành cho Ngân hàng xác nhận cho một doanh nghiệp nào đó đã thanh toán tiền mua hàng hay tiền vay qua ngân hàng. |
Bank charges /baŋk tʃɑːdʒ/ |
Phí ngân hàng Là khoản tiền mà người sử dụng các dịch vụ của ngân hàng phải trả cho ngân hàng. |
Bank reconciliation /baŋk ˌrɛk(ə)nsɪlɪˈeɪʃ(ə)n/ |
Đối chiếu tiền gửi ngân hàng Là sự điều chỉnh khác biệt giữa số dư sổ quỹ tiền mặt và số dư báo cáo ngân hàng. |
Cash counts /kaʃ kaʊnt/ |
Kiểm kê quỹ tiền mặt Là quá trình xác định (đếm) số tiền còn tồn tại thực tế tại quỹ dưới sự chứng kiến của hội đồng kiểm kê theo quy định. |
Cash float /kaʃ fləʊt/ |
Tiền thả nổi Là tiền mặt, một khoản tiền lưu động được sử dụng cho chi tiêu các khoản nhỏ. |
Client’s cash book /ˈklʌɪənt kaʃ bʊk/ |
Sổ quỹ tiền mặt của khách hàng Là sổ tiền mặt theo dõi tiền mặt thu - chi tại công ty khách hàng của doanh nghiệp kiểm toán. |
Loans /ləʊn/ |
Vay nợ Vay là một thuật ngữ thường được sử dụng trong trường hợp phải thực hiện một nghĩa vụ hoàn trả hay đền bù về tài sản (tiền) cho bên cho vay. |
Overdrafts /ˈəʊvədrɑːft/ |
Thấu chi Thấu chi xảy ra khi tiền được rút khỏi một tài khoản ngân hàng và số dư có sẵn đi dưới số không. Trong trường hợp này tài khoản được nói là "thấu chi". |
Share certificates /ʃɛː səˈtɪfɪkət/ |
Chứng chỉ cổ phiếu (đích danh) Là giấy chứng nhận số tiền nhà đầu tư đóng góp vào công ty phát hành. Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của công ty đó. |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy