[Topic 4] Cost Behavior (Các ứng xử với chi phí)
Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Các ứng xử với chi phí.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
Bộ phận trải nghiệm học viên tại SAPP
Hotline: 19002225 (phân nhánh 2)
Email: support@sapp.edu.vn
Link yêu cầu về dịch vụ: https://page.sapp.edu.vn/phieu-yeu-cau-dich-vu-cx
Activity Level /æk'tiviti 'levl/ |
Mức độ hoạt động
Mức độ hoạt động, hay sản lượng đầu ra được ước lượng bởi một trong số các yếu tố: số lượng sản phẩm sản xuất, giá trị của hàng bán, số lượng hàng bán, số lượng hóa đơn đã phát hành |
Assumptions /ə'sʌmpʃnz/ |
Giả định
Các doanh nghiệp thường đưa ra các giả định về môi trường kinh doanh trong một khoảng thời gian trong tương lai để dự đoán các chương trình hoặc dự án sẽ bị ảnh hưởng như thế nào |
Budgeting /'bʌdʤitiɳ/ |
Dự toán Dự toán là một kế hoạch định lượng chuẩn bị cho một khoảng thời gian cụ thể, dự toán thường được thể hiện trong các kì tài chính và chuẩn bị cho một năm |
Cost Behavior /kɔst bɪ'heɪvjə/ |
Cách ứng xử của chi phí Cách ứng xử của chi phí là cách mà các chi phí bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi sản lượng đầu ra |
High - Low Method /hai- lou 'meθəd/ |
Phương pháp cực đại - cực tiểu Phương pháp cực đại - cực tiểu là phương pháp xác định các yếu tố cố định và biến đổi của chi phí hỗn hợp dựa trên giả định các chi phí hỗn hợp là tuyến tính |
Linear Equation /'liniə i'kweiʃn/ |
Phương trình tuyến tính Phương trình tuyến tính là một đường thẳng có công thức: y= a+bx, trong đó: y là biến phụ thuộc có giá trị phụ thuộc và giá trị của x x là biến tự do có giá trị giúp xác định giá trị tương ứng của y a là số hằng số, đó là một số cố định b cũng là một hằng số, là hệ số của x (có nghĩa là, số lượng mà giá trị của x cần được nhân để lấy được các giá trị của y) |
Number Of Invoices Issued /'nʌmbə əv 'invɔis 'isju:/ |
Số lượng hóa đơn đã phát hành |
Number Of Items Sold /'nʌmbə əv 'aitem səʊld/ |
Số lượng hàng đã bán |
Number Of Units Produced /'nʌmbə əv 'ju:nit prɒ'djuːst/ |
Số lượng đơn vị đã sản xuất |
Semi - Variable Costs /semi - 'veəriəbl kɔsts/ |
Chi phí hỗn hợp Chi phí hỗn hợp là chi phí mà trong đó có cả yếu tố cố định và biến động, và do đó bị ảnh hưởng phần nào bởi những thay đổi trong mức độ hoạt động |
Stepped Cost /stept kɔst/ |
Biến phí cấp bậc Là chi phí mà bản chất cố định nhưng chỉ trong một mức độ hoạt động nhất định |
Value Of Items Sold /'vælju: əv 'aitem səʊld/ |
Giá trị các mặt hàng được bán |
Volume Of Output /'vɔljum əv 'autput/ |
Sản lượng đầu ra Số lượng sản phẩm đã sản xuất |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy