[Topic 7] Contract of employment (Hợp đồng lao động)
Dịch thuật và diễn giải những thuật ngữ quan trọng trong topic Hợp đồng lao động.
Nếu bạn cần thêm thông tin, đừng quên liên hệ với chúng tôi:
/kənˌstrʌk.tɪv dɪˈsmɪs.əl/ |
Miễn nhiệm có chủ đích Nhà tuyển dụng đã tác động lên tình hình việc làm sao cho nhân viên cảm thấy họ không có lựa chọn ngoài việc buộc phải từ chức. |
/fer dɪˈsmɪs.əl/ |
Sa thải công bằng Chấm dứt hợp đồng lao động hợp tình hợp lý, theo đúng quy định của doanh nghiệp và pháp luật. |
/ˌflek.sɪ.bəl ˈwɜː.kɪŋ/ |
Làm việc linh động Khi người lao động được phép chọn thời gian bắt đầu và chấm dứt công việc và số giờ làm mỗi ngày (miễn sao người đó hoàn tất số giờ làm việc trong một tuần) |
/ɪnˈtɜː.nəl ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ |
Quy chế nội bộ Quy chế nội bộ trong doanh nghiệp được hiểu là một loại văn bản do chính doanh nghiệp đó ban hành nhằm điều chỉnh các mối quan hệ “đối nội” trong suất quá trình vận hành doanh nghiệp. |
/ˈsʌm.ər.i dɪˈsmɪs.əl/ |
Sa thải tóm lược Là sự chấm dứt hợp đồng lao động ngay lập tức và không cần thông báo như là kết quả của hành vi sai trái, không tuân thủ hoặc thiếu năng lực. |
/ʌnˈfer dɪˈsmɪs.əl/ |
Sa thải không công bằng Chấm dứt hợp đồng lao động một cách khắc nghiệt, bất công hay bất hợp lý. Tình huống mà người sử dụng lao động ra lệnh cho nhân viên nghỉ khi không có lý do chính đáng để làm vậy. |
Bạn có thể tham gia nhóm tự học ACCA tại đây
Hoặc tham khảo thêm các bài viết liên quan đến tự học ACCA tại đây
SAPP Academy